Thiết kế hệ thống xử lý nước thải khu dân cư Bình Trưng Đông, Quận 2, TP. Hồ Chí Minh công suất 1200 m3/ ngày + bản vẽ - pdf 15

Link tải luận văn miễn phí cho ae Kết nối
1. Đặt vấn đề 1
2. Mục tiêu đề tài 1
3. Nội dung đề tài 2
CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ KHU DÂN CƯ BÌNH TRƯNG ĐÔNG 3
1.1 Tổng quan về khu dân cư Bình Trưng Đông 3
1.1.1 Diện tích quy hoạch và vị trí địa lý 3
1.1.1.1 Diện tích khuôn viên và các phân khu chức năng 3
1.1.1.2 Vị trí địa lý 4
1.1.2 Hiện trạng môi trường khu dân cư 5
1.1.2.1 Nước thải 5
1.1.2.2 Chất thải rắn 5
1.1.2.3 Chất thải nguy hại. 5
1.1.2.4 Khí thải 6
1.1.3 Tác động tới môi trường 6
1.1.3.1 Tác động tới môi trường đất 6
1.1.3.2 Tác động với môi trường nước 6
1.1.3.3 Tác động do chất rắn 7
1.1.3.4 Tác động cho chất thải nguy hại 7
1.1.3.5 Tác động do khí thải 7
1.1.4 Biện pháp giảm thiểu tác động xấu 7
1.1.4.1 Khống chế ô nhiễm môi trường nước 7
1.1.4.2 Thu gom và xử lý chất thải rắn 8
1.1.4.3 Chất thải rắn nguy hại 9
1.1.4.4 Giảm thiểu ô nhiễm không khí 9
1.1.4.5 Khống chế ô nhiễm khí thải từ máy phát điện dự phòng 10
1.1.4.6 Khống chế ô nhiễm khí thải và mùi từ bếp nấu ăn 10
1.1.4.7 Khống chế ô nhiễm mùi từ hệ thống xử lý nước thải 10
1.1.4.8 Giảm thiểu ô nhiễm tiếng ồn 11
1.2 Lưu lượng, thành phần, tính chất nước thải của khu dân cư 11
1.2.1 Đặc tính nước thải 11
CHƯƠNG II: TỔNG QUAN VỀ NƯỚC THẢI SINH HOẠT 14
2.1 Tổng quan nước thải sinh hoạt 14
2.1.1 Nguồn gốc và đặc trưng của nước thải sinh hoạt 14
2.1.1.1 Nguồn gốc 14
2.1.1.2 Đặc trưng chung của nước thải sinh hoạt 14
2.1.2 Các phương pháp xử lý nước thải sinh hoạt 16
2.1.2.1 Phương pháp xử lý cơ học: 16
2.1.2.2 Phương pháp xử lý hóa học và hóa lý: 17
2.1.2.3 Phương pháp sinh học: 18
2.1.3 Một số công nghệ xử lý nước thải sinh hoạt bằng biện pháp sinh học áp dụng hiện nay 19
2.1.3.1 Công trình xử lý nước sinh học kỵ khí 19
2.1.3.2 Công trình xử lí sinh học hiếu khí: 21
2.1.3.3 Bể lọc sinh học hiếu khí 24
2.2 Một số công nghệ xử lý nước thải sinh hoạt hiện nay 28
2.2.1 Trạm xử lý nước khu dân cư Phương Anh 6400 dân 28
2.2.2 Hệ thống XLNT khu dân cư Tân Bửu, Long An 29
CHƯƠNG III: LỰA CHỌN CÔNG NGHỆ XỬ LÝ NƯỚC THẢI SINH HOẠT 30
3.1 Tính chất nước thải đầu vào – Yêu cầu nước thải đầu ra 30
3.1.1 Tính chất nước thải đầu vào 30
3.1.2 Yêu cầu nước thải đầu ra 31
3.2 Yêu cầu thiết kế 32
3.2.1 Nguyên tắc lựa chọn 32
3.2.2 Điều kiện tự nhiên: 32
3.2.3 Thành phần và tính chất nước thải 32
3.2.4 Điều kiện kinh tế - xã hội 33
3.3 Đề xuất công nghệ xử lý 35
3.3.1 Phương án 1 35
3.3.2 Phương án 2 37
3.3.3 Nhận xét và lựa chọn 39
CHƯƠNG IV: TÍNH TOÁN CÁC CÔNG TRÌNH ĐƠN VỊ 40
4.1 Nhiệm vụ thiết kế và cơ sở tính toán 40
4.1.1 Nhiệm vụ thiết kế 40
4.1.2 Cơ sở tính toán 41
4.2 Tính toán các công trình đơn vị 43
4.2.1 Song chắn rác 43
4.2.2 Bể thu gom 46
4.2.3 Lựa chọn lưới lọc tinh 48
4.2.4 Bể điều hòa 49
4.2.5 Bể lắng I (Lắng đứng) 53
4.2.6 Bể sinh học FBR 61
4.2.7 Bể lắng II 70
4.2.8 Bể khử trùng 74
4.2.9 Bể phân hủy bùn kị khí (Metan) 79
CHƯƠNG V: KHÁI TOÁN CHI PHÍ ĐẦU TƯ 81
5.1 Tính toán chi phí đầu tư 81
5.2 Tính toán chi phí xử lý 84
5.2.1 Chi phí điện năng 84
5.2.2 Chi phí hóa chất 85
5.2.3 Chi phí nhân công 85
5.2.4 Tổng chi phí vận hành 1m3 nước thải 85

CHƯƠNG VI: THI CÔNG VÀ QUẢN LÝ VẬN HÀNH HỆ THỐNG XỬ LÝ 86
6.1 Thi công công trình 86
6.2 Nguyên tắc vận hành và bảo dưỡng thiết bị 87
6.2.1 Nguyên tắc vận hành hệ thống xử lý nước thải 87
6.2.2 Nguyên tắc vận hành thiết bị 87
6.2.3 Nguyên tắc bảo dưỡng thiết bị 87
6.3 Vận hành hệ thống hằng ngày 88
6.3.1 Vận hành hệ thống 88
6.3.2 Vận hành bể điều hòa 88
6.3.2 Bể lắng I 89
6.3.3 Vận hành hệ thống sinh học hiếu khí FBR 89
6.3.4 Bể khử trùng 89
6.3 Sự cố và biện pháp khắc phục 90
6.3.1 Sự cố chung 90
6.3.2 Biện pháp khắc phục 91
6.3.3 Bảo trì 91
6.4 Tổ chức quản lý và an toàn lao động 92
6.4.1 Tổ chức quản lý 92
6.4.2 An toàn lao đông 93
CHƯƠNG VII: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 94
7.1 Kết luận 94
7.2 Kiến nghị 94
TÀI LIỆU THAM KHẢO 95
CHƯƠNG MỞ ĐẦU
1. Đặt vấn đề
Nước là nguồn tài nguyên rất cần thiết cho sự sống. Ngày nay do nhu cầu sử dụng nước ngày càng tăng, một lượng lớn nước thải xả vào nguồn nước mặt. Nguồn nước sạch trên hành tinh bị áp lực từ hai hướng: sử dụng cho các hoạt động kinh tế xã hội của con người, dùng để pha loãng và làm sạch nước thải trong các thủy vực. Con người can thiệp ngày một mạnh mẽ vào chu trình thủy văn toàn cầu. Vì vậy cần có chiến lược, biện pháp sử dụng và bảo vệ nguồn nước một cách hợp lý.
Và hiện nay, các chất thải phát sinh tương ứng với tốc độ hình thành các khu dân cư cũng như tốc độ hình thành dân số. Và trong các chất thải đó thì nước thải chiếm số lượng lớn. Khi được thải ra môi trường, nước thải làm ảnh hưởng đến môi trường xung quanh khu dân cư…
Và khu dân cư Bình Trưng Đông, Quận 2 hiện nay dân số đang ngày càng phát triển, thu hút đầu tư của nhiều nơi. Điều này đòi hỏi phải giải quyết tốt tình trạng môi trường trong khu dân cư cũng như nhũng vùng lân cận.
Vì vậy, việc thu gom nước thải và xây dựng hệ thống xử lý nước thải cho khu dân cư Bình Trưng Đông là hết sức cần thiết nhằm mang lại một môi trường trong sạch, an toàn và lý tưởng để phát triển cuộc sống.
2. Mục tiêu đề tài
Thiết kế, lựa chọn công nghệ xử lý nước thải khu dân cư để đạt quy chuẩn QCVN 14:2008/BTMT
Tính toán các công trình đơn vị phù hợp với tình hình tài chính, diện tích…của khu dân cư.
3. Nội dung đề tài
- Thu thập số liệu, tài liệu, đánh giá tổng quan về mô hình khu dân cư Bình Trưng Đông, khả năng gây ô nhiễm môi trường và phương pháp xử lý nước thải sinh hoạt
- Lựa chọn công nghệ xử lý
- Tính toán hệ thống xử lý nước thải
- Tính toán chi phí
- Quản lý và vận hành trạm xử lý
- Kết luận và kiến nghị




















CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ KHU DÂN CƯ BÌNH TRƯNG ĐÔNG
1.1 Tổng quan về khu dân cư Bình Trưng Đông
1.1.1 Diện tích quy hoạch và vị trí địa lý
1.1.1.1 Diện tích khuôn viên và các phân khu chức năng
Hình 1.1: Sơ đồ hướng dẫn vị trí khu dân cư Bình Trưng Đông Quận 2.
Tổng diện tích khu dân cư Bình Trưng Đông: 193.317,8 m2. Trong đó:
• Đất dân dụng: 193.057,8 m2. Trong đó:
- Đất ở: 96.333 m2, chiếm 48,9% đất dân dụng, bao gồm:
- Đất xây dựng nhà biệt thự: 44.373,2 m², chiếm 46,08% đất ở.
- Đất xây dựng nhà chung cư: 21.294,6 m2, chiếm 22,11% đất ở.
- Đất xây dựng nhà liên kế vườn:30.665,2m²,chiếm 31,83% đất ở.
- Đất công viên cây xanh: 30.757,5m²,chiếm 15,93% đất dân dụng.


/file/d/0BzYdYX ... sp=sharing

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status