Báo cáo Dự án khu xử lý nước Thải Bình Hưng Hòa - pdf 15

Download miễn phí Báo cáo Dự án khu xử lý nước Thải Bình Hưng Hòa



Mục lục
Chương 1: sự cần thiết và những căn cứ để lập báo cáo nghiên cứu khả thi
1.1 Lời giớithiệu . 1
1.2 Sự cần thiết phải xây dựng khu xử lý bình hưng hòa. 2
1.2.1 Nước thải ư nguồn gây ô nhiễm nghiêm trọng trong lưu vực . 2
1.2.2 Ô nhiễm đất . 2
1.2.3 Sự cần thiết phảixây dựng khu xử lý. 3
1.3 Những căn cứ pháp lý để thành lập dự án. 3
1.4 Các thông tin chung . 3
1.5 Mục đích và yêu cầu của dự án. 4
1.5.1 Mục đích của dự án . 4
1.5.2 Mục tiêu phụ. 4
1.5.3 Những yêu cầu đối với Dự án . 5
chương 2: những đặc điểm tự nhiên, hiện trạng xây dựng và hiện trạng hệ thống
thóat nước lưu vực kênh đen.
2.1 những đặc điểm tự nhiên. 6
2.1.1 Vị trí . 6
2.1.2 Địa hình . 6
2.1.3 Khí tượng . 6
2.1.4 Thủy văn . 8
2.1.5 Địa chấtcông trình . 9
2.2 tình hìnhhiện trạng . 9
2.2.1 Dân số . 9
2.2.2 Hệ thống thoát nước hiện hữu. 10
chương 3: quy họach phát triển vùng dự án
3.1 các lưu vực thoát nước thành phố hồ chí minh. 14
3.2 quy hoạch phát triển vùng dự án. 14
3.2.1 Quy hoạch dân số . 14
3.2.2 Quy hoạch sử dụng đất . 14
3.2.3 Quy hoạch giao thông . 14
3.3 Quy hoạch thoát nước mưa và nước thải. 15
3.3.1 Đề xuất của Công ty Thoát nước Đô thị . 15
3.3.2 Đề xuất của Viện Quy hoạch Đô thị . 16
chương 4: các thông số tính tóan, công suất hệ thống và các phương án của khu
xử lý nước thải bình hưng hòa.
4.1 các thông sốtính toán . 20
4.1.1 Các thông số tính toán về chất lượng nước thải kênh Đen. 20
4.1.2 Bùn của khu xử lý . 20
4.1.3 Các thông số nước mưa. 20
4.2 công suất khu xử lý. 20
4.3 các phương án của khu xử lý nước thải bình hưng hòa:. 23
4.3.1 Công nghệ xử lý nước thải. 23
4.3.2 Các phương án. 24
4.4 phương án IA: . 25
4.4.1 Phương án IA gồm các công trình . 25
4.4.2 Chức năng tính toánvà cấu tạo công trình . 25
4.4.3 Cấu tạo thành hồ. 34
4.4.4 Kiểm tra khả năng xử lý các hồ. 34
4.4.5 Ưu khuyết điểm của phương án IA . 42
4.5 Phương án IB . 42
4.5.1 Các công trình trong phương án IB . 42
4.5.2 Chức năng, tính toánvà cấu tạo công trình . 43
4.5.3 Cấu tạo thành hồ. 44
4.5.4 Những cải tiến trong việc thiết kếcác hồ: . 44
4.5.5 Kiểm tra khả năng xử lý các hồ. 44
4.5.6 Ưu khuyết điểm của phương án IB . 45
4.6 phương án iia . 53
4.6.1 Phương án IIA gồm các công trình. 53
4.6.2 Chức năng, tính toánvà cấu tạo công trình . 53
4.7 Phương án IIB . 56
4.8 Phương án III. 56
chương 5: đánh giá tác động môi trường
5.1 mở đầu:. 63
5.2 tóm tắt dự án: . 63
5.3 Các chính sách và pháp chế bảo vệ môi trường . 64
5.3.1 Luật Bảo vệ Môi trường . 64
5.3.2 Các nghị định về môi trường . 65
5.3.3 Luật Nước 1ư1999. 65
5.4 Tiêu chuẩn chất lượng nước, không khí . 65
5.4.1 Các tiêu chuẩn của Việt Nam . 65
5.5 những thông tin cơ bản để đánh giá tác động môi trường. 66
5.6 Đánh giá tác động môi trường . 66
5.6.1 Mở đầu : . 66
5.6.2 Các tác động bất lợi dài hạn . 66
5.6.3 Các tác động bất lợi ngắn hạn. 66
5.6.4 Đánh giá tác động môi trường. 67
5.6.5 Kết luận . 69
chương 6: các phương án tổ chức quản lý
6.1 Tổ chức hiện hữu . 70
6.1.1 Các sở và ban quản lýtrực thuộc UBND Thành phố . 70
6.1.2 Sơ đồ tổ chức SởGiao Thông Công Chánh. 70
6.1.3 Sơ dồ tổ chức công ty thoát nước đô thị. . 71
6.1.4 Sơ đồ tổ chức của xí nghiệp thóat nước . 72
6.2 Tổ chức quản lý. 72
6.2.1 Chức Năng:. 72
6.2.2 Tổ chức. 72
6.2.3 Nhân sự của xí nghiệp . 73
6.2.4 Tài sản của xí nghiệp:. 73
chương 7: những vấn đề khác
7.1 Thoát nước mưa lưu vực kênh đen. 74
7.2 Đền bù giải tỏa. 74
7.2.1 Kết quả điều tra kinh tếxã hội . 74
7.2.2 Các giải pháp đền bù dự kiến: . 74
7.3 Kết cấu và nền móng công trình. 76
7.3.1 Côngtrình. 76
7.3.2 Nền và đất đắp . 76
7.4 Biện phápthi công. 76
7,5 Công tác chuẩn bị và khởi động công trình . 76
7.5.1 Khởi động công trình . 76
7.6 Công tác đào tạo: . 77
7.7 Các thiết bị cần thiết khi vận hành: . 77
chương 8: phần tài chính
8.1 Tổng vốn đầu tư. 78
8.2 Kinh phí đầu tưcác phương án:. 79
8.3 phân tích kinh tế các phương án . 80
chương 9: tiến độ thực hiện công trình
9.1 Đặc điểm công trình . 87
9.2 Tiến độ công trình: . 87
9.3 Gói thầu:. 87
chương 10: kết luận và kiến nghị
10.1 Kết luận. 89
10.2 Kiến nghị. 89



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:


1,8
150-350
1,5-2,0
Những kết quả tính toán theo các công thức trên phụ thuộc vào BOD của n−ớc vào, nên
trong báo cáo tiền khả thi các chuyên gia Bỉ cho thời gian l−u n−ớc là 3 ngày.
Hồ kỵ hiếu khí đ−ợc thiết kế với công súât 46000m3/ngày, thời gian l−u n−ớc là
3ngày,độ sâu công tác 1,8m, taluy1:3. Chiều sâu chứa bùn 0,2m. Dung tích hồ kỵ hiếu khí
W=138.000m3chia thành 3 hồ nhỏ. tổng diện tích hồ F = 93933 m2. Các thông số của hồ
đ−ợc trình bày trong bảng 4.12.
Dự án Khu xử lý n−ớc thải Bình H−ng Hòa Nghiên cứu khả thi
34
♦ Hồ hoàn thiện (Maturation)
N−ớc thải sau khi đã qua bể lắng cát, hồ kỵ khí, hồ hiếu khí và hồ kỵ hiếu khí đã đ−ợc
làm sạch một cách triệt để có thể thỏa mãn tiêu chuẩn cấp A về BOD, COD. Tuy nhiên điều
kiện thiên nhiên có thể biến động so với những tiêu chuẩn tính toán nên cần dùng hồ
maturation nh− sau:
Hồ hoàn thiện đ−ợc thiết kế với công súât 46000m3/ngày, thời gian l−u n−ớc là 3
ngày,độ sâu công tác 1,5m, taluy1:3. Dung tích hồ kỵ khí W=138.000m3chia thành 5 hồ
nhỏ. tổng diện tích hồ F = 114886 m2. Các thông số của hồ đ−ợc trình bày trong bảng 4.9.
Kích th−ớc chi tiết các hồ xem bảng 4.9
♦ Sân phơi bùn
Để làm khô bùn lấy lên từ các hồ có thể sử dụng sân phơi bùn thông th−ờng có cấu tạo
các lớp đá và cát dày 300 - 450mm.
Bùn đ−ợc làm khô với độ ẩm 60% trong 20 ngày về mùa khô và 40 ngày về mùa m−a.
Về mùa m−a sân phơi bùn cần có mái che.
Dung tích bùn đ−ợc xác định theo tiêu chuẩn 0,04m3/ng-năm hay V = 0,04 x 200 000
= 8 000m3/năm. L−ợng bùn cần hút từ hồ kỵ khí là 40%: V = 8 000 x 0,4 = 3 200 m3/năm.
Nếu chỉ hút 4 lần về mùa khô, mỗi lần là 800m3 thì diện tích sân phơi đ−ợc tính với h= 0,2m
thì F = 4000m2. Thu hồi bùn bằng ph−ơng pháp thủ công. Vôi bột có thể trộn với bùn tr−ớc
hay sau khi thu hồi để tăng chất l−ợng và diệt khuẩn triệt để hơn. Hàm l−ợng bùn đạt
2094T/năm.
♦ Nhà đặt máy nén khí
Tổng số máy nén khí: n1 = 6 cái; Diện tích nhà: F = 170m
2
♦ Trạm biến thế ngoài trời và máy phát điện dự phòng
Công suất 450kw, điện thế 22/0.4 kW
Đặt 1 máy biến thế chung cho trạm bơm, trạm khí nén, bơm bùn và chiếu sáng.
Máy phát điện 300KVA cho 4 máy nén khí và 2 máy bơm
♦ Đ−ờng nội bộ
Bờ bao các hố có bề rộng 5m là đ−ờng nội bộ. Một con đ−ờng chạy xuyên khu xử lý, gần
chợ có bề rộng 8m, dài 300m, thay cho con đ−ờng hiện hữu nối hai khu dân c− Đông và Tây
Bàu Sen
♦ Nhà quản lý
Nhà quản lý 2 tầng, t−ờng gạch, mái tôn có trần rộng có tổng diện tích 217m2.
4.4.3 Cấu tạo thành hồ
Với taluy m = 1:3, thành hồ sẽ đ−ợc đắp bằng đất cát pha sét mà không có bất cứ một
hình thức gia c−ờng nào. Dòng chảy trong hồ không đáng kể nên không gây sụt lún nhiều.
Các hồ lớn đã đ−ợc chia thành những hồ nhỏ, vì vậy sóng trong các hồ cũng không đáng kể.
Bề rộng mặt thành hồ là 5m, riêng đ−ờng quy họach xuyên qua khu xử lý có bề rộng 8 m .
4.4.4 Kiểm tra khả năng xử lý các hồ
a. Xử lý BOD đạt yêu cầu. (xem bảng tổng hợp 4.10 )
b. Xử lý FC đạt yêu cầu (xem bảng tổng hợp 4.10)
c. Tổng hợp thông số các hồ đ−ợc trình bày trong các bảng 4.10, 4.11, 4.12
Dự án Khu xử lý n−ớc thải Bình H−ng Hòa Nghiên cứu khả thi
35
Bảng 4.9 Bảng Thông Số Các Hồ PAIA
Các Thông Số Hồ kỵ khí Hồ hiếu khí Hồ kỵ hiếu
khí
Hồ hòan
thiện
Công suất khu xử lý(m3/ngày) Q=46.000 Q=46.000 Q=46.000 Q=46.000
Cốt mặt đất (m) +1,6 +1,6m +1,6m +1,6m
Cốt thành các hồ t (m) +3,8 +3,4 +3,0 +2,7
T l−u n−ớc trong hồ kỵ khí (ng) 1,5 3 3 3
Dung tích hồ( m3) W= 69.000 W= 138.000 W=138 000 W= 138.000
Số hồ 2 3 3 5
Dung tích một hồ(m3) W=34.000 46.000 W=46 000 W=27.6003
Chiều sâu mặt thoáng(m) H1=0,4 H1= 0,4 H1=0,4 H1=0,4
Cốt mặt thoáng(m) +3,4 +3,1 +2,7 +2,3
Chiều sâu công tác(m) H2=4,0 H2=2,5 H2=1,8 H2=1,5
Chiều sâu chứa cặn(m) H3=0,6 H3=0,2 H3=0,2 H3=0,0
Cốt đáy hồ -1,2 +0,4 +0,7 +0,7
Taluy m=1:3 m=1:3 m=1:3 m=1:3
Bề rộng hồ ở đỉnh thành hồ(m) A1=63,5 A1=120 A1=141 A1=118,3
Bề rộng đáy hồ A4=33,5 A4=101,4 A4=126,60 A4=106,9
Bề dài hồ ở đỉnh thành hồ(m) L1=190,5 L1=216,00 L1=200,00 L1=172,00
Bề dài đáy hồ(m) L4=160,5 L4=242,40 L4=185,80 L4=160,00
Dung tích phần công tácm3 W2=69188 W2=69145 W2=46098 W2=27598
Dung tích phần bùn, m3 W3=6874 W3=37179 W3=4737 W3=0
Bề rộng hồ nhỏ ở đỉnh hồ(m) A1=65
Bề rộng hồ nhỏ ởđáy A4=46,4
Bề dài hồ nhỏ ở đỉnh hồ(m) L1=261
Bề dài đáy hồ nhỏ(m) L4=229,6
Dung tích hồ nhỏphần công tácm3 W2=2x34570
Dung tíchhồ nhỏ phần bùn, m3 W3=2x17131
Bề rộng hồ R=146,4 R=268,6 R=441,00 R=623,7
Bề dài hồ hồ(m) D1=204,9 D1=274,6 D1=213,00 D1=184,20
Thể tích đất đào m3 Wđào=39610 Wđào=65924 Wđào=65744 Wđào=71271
Thể tích đất đắp m3 Wđảp=19391 Wđảp=26843 Wđảp=21396 Wđắp=46464
Diện tích đáy hồ m2 10753,5 35826,72 71 825,34 85841
Tổng diện tíchhồ F1,,,, m
2 29997,36 75130,56 93 933 114885,56
Tổng chi phí, đồng 413 572 769 663 975 142 662 688 781 892 267 469
Dự án Khu xử lý n−ớc thải Bình H−ng Hòa Nghiên cứu khả thi
36
Bảng 4.10 Bảng tổng hợp thông số các hồ và kết quả xử lý PA -IA
Thông số Xử lý BOD Xử lý FC Loại hồ
Dung
tích
(m3)
Thời gian l−u
n−ớc
T(ngày)
Chiều sâu
H(m)
Số
hồ(n)
Diện tích
F=AXB(m2)
Hiệu
xuất
xử lý
BOD
vào
(mg/l)
BOD ra
(mg/l)
Hiệu
suất xử
lý (%)
FC vào
(Ec/100ml)
FC ra
(Ec/100ml)
Lắng cát 200,7 7 3,2 2 4x60,0=64 0 200 200 26.000
Hồ kỵ khí 69.000 1,5 4 2 2x73,2x204,9=29998 60 200 80 ≈ 260
Hồ hiếu khí 138.000 3 2,5 3 1x136,8x274,6=37565,28
2x68,4x244,6=37565,28
7513056
Hồ kỵ hiếu khí 138.000 3 1,8 3 108x286,3=30920
108x192=20695
206x206=42318
93933
Hồ hoàn thiện 138.000 3 1,5 5 26242
26464
7828
19570
34781,54
114885,54
Tổng 7,92 314012m2=31,4ha <5,76 ≈ 260
Dự án Khu xử lý n−ớc thải Bình H−ng Hòa Nghiên cứu khả thi
37
Bảng 4.11 Bảng tổng hợp khối l−ợng đào, đắp, kè và kinh phí xây dựng PA-IA
K.l−ợng đào
(m3)
K.l−ợng đắp
(m3)
Kinh phí
(đồng)
Ghi chú
Bể lắng cát 100 3100 250 000 000
Hồ kỵ khí 39 610 19 391 431 573 000
Hồ hiếu khí 60 513 19 319 663 975 000
Hồ kỵ hiếu khí 65 744 12 396 662 689 000
Hồ Maturation 106 629 27 925 892 267 000
V−ờn cây 38 390 230 340 000
Cộng 272 596 120 521 3 130 844 000
Ghi chú:
- Thành bể lắng cát bằng bê tông cốt thép
- Đơn giá: Đào đất: 6 000 đ/m3
Đắp đất: 10 000 đ/m3
Kè: 95 000 đ/m3
Bê tông cốt thép: 1 500 000 đ/m3
- Tổng diện tích các hồ F1 = 314012 m
2
- Diện tích đất còn lại: F2 = 362000- 314012 = 47988m2
- Khối l−ợng đất đào: W1 = 272596 m3
- Khối l−ợng đất đắp: W1 = 82131 m3
- Khối l−ợng đất đắp v−ờn cây: W1 = 47988 x 0,8 = 38390 m3
- Khối l−ợng đất thừa: W2 = 272596-120521=152075m3
Dự án Khu xử lý n−ớc thải Bình H−ng Hòa Nghiên cứu khả thi
38
Bảng 4.12 Bảng tổng hợp thông số các hồ so với ph−ơng án Ia
Đơn vị Báo cáo
PGoethals
2/2000
Tiền khả thi
10/2000
Báo cáo
GPetitzon
2/2001
Ph−ơng án Ia
Tổng diện tích 373 526 297 205 315 004 333285
Hồ lắng cát
Thời gian
n x A x B
Thể tích
Diện tích
ngày
m xm
m3
m2
0,25
4 x 28 x 112
11 500
160032
0,25
2 x 50 x 193
11500
19338
Hồ kỵ khí
Thời gian
Thể tích
H
n
n x A x B
h bùn
Diện tích
ngày
m3
m
cái
m x m
m
m2
1
46 000 ...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status