Thiết kế ngân hàng Đông Á chi nhánh Bến Tre - pdf 15

Download miễn phí Đồ án Thiết kế ngân hàng Đông Á chi nhánh Bến Tre



MỤC LỤC
 
PHẦN I 2
KIẾN TRÚC 2
TỔNG QUAN VỀ CÔNG TRÌNH 3
1.1. MỞ ĐẦU: 3
1.2. ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG : 3
1.3. ĐẶC ĐIỂM KHÍ BẾN TRE : 3
1.3.1. Mùa nắng 3
1.3.2. Mùa mưa 3
1.3.3. Hướng gió : 4
1.4. GIẢI PHÁP MẶT BẰNG 4
1.5. GIẢI PHÁP KẾT CẤU 4
1.6. CÁC GIẢI PHÁP KỸ THUẬT VÀ PHÂN KHU CHỨC NĂNG : 4
PHẦN II 6
KẾT CẤU 6
CHƯƠNG 1 7
TÍNH TOÁN SÀN TẦNG 3-7 7
1.1.LỰA CHỌN KÍCH THƯỚC CÁC BỘ PHẬN SÀN 7
1.1.1Kích thước sơ bộ tiết diện sàn 8
1.1.2Kích thước sơ bộ tiết diện dầm: 9
1.2.XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN SÀN 10
1.2.1Tĩnh tải: 10
1.2.2.Hoạt tải: 11
1.3.XÁC ĐỊNH MÔMENT 12
1.3.1.Xác định môment dương lớn nhất ở giữa nhịp 12
1.3.2.Xác định môment âm ở gối 14
1.4 TÍNH TOÁN CỐT THÉP 15
CHƯƠNG 2 17
TÍNH TOÁN CẦU THANG 17
2.1. MẶT BẰNG CẦU THANG 17
2.2. CHỌN KÍCH THƯỚC SƠ BỘ 17
2.2.1. Chiều dày bản thang 17
2.3XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG 19
2.3.1Tỉnh tải: 19
2.3.1.1Chiếu nghỉ: 19
3.2.1.2Bản thang: 19
2.3.2Họat tải 20
2.4 XÁC ĐỊNH NỘI LỰC BẢN THANG 20
2.4.1 Tính vế 1: 21
2.4.2 Tính vế 2: 22
2.5 TÍNH TOÁN CỐT THÉP: 23
2.6 TÍNH TOÁN DẦM CHIẾU NGHỈ(200x300) 24
2.6.1Tính nội lực 24
2.6.2 Tính toán cốt thép 25
CHƯƠNG III 27
TÍNH HỒ NUỚC MÁI 27
3.1. KHÁI NIỆM 27
3.2. TÍNH TOÁN 27
3.2.1Xác định dung tích hồ nước mái: 27
3.2.2Tính bản nắp 28
3.2.2.1 Xác định tải trọng 28
3.2.2.2Xác định nội lực: 29
3.2.2.3Tính toán cốt thép: 30
3.2.3.Tính dầm nắp: 31
3.2.3.1.Dầm Dn1(200x250) 31
3.2.3.2.Dầm Dn2(200x250) 33
3.2.4.Tính toán bản thành hồ nước 35
3.2.5.Tính bản đáy 37
3.2.5.1Xác định tải trọng 37
3.2.5.2Xác định nội lực: 38
3.2.5.3Tính toán cốt thép: 39
3.2.7.Tính dầm đáy Dd1 (200x550) 41
3.2.4.Tính toán vách ngăn hồ nước 43
3.2.6Tính dầm đáy Dd3 (250x500) 45
3.2.7.Tính dầm đáy Dd2 (300x650) 46
3.2.8 Tính toán cột 49
3.2.8.2Cột biên(300x300) 49
CHƯƠNG IV 51
KHUNG NHÀ 51
4.1/. SƠ ĐỒ HÌNH HỌC CỦA KHUNG: 51
4.2.CHỌN SƠ BỘ TIẾT DIỆN KHUNG NGANG: 52
4.2.1.Tiết diện dầm: 52
4.2.2.Tiết diện cột: 53
4.3 XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG 55
4.3.1.Tải trọng sàn: 55
4.3.2.Tải trọng tường 56
4.3.3.Tải gió 59
4.3.3.1.Gió tĩnh 60
4.3.4.Tải trọng vách tầng hầm 60
4.4.TỔ HỢP NỘI LỰC: 65
4.4.1.Chất tải: 65
4.4.2.Tổ hộp tải trọng: 65
4.5. TÍNH THÉP CỘT (TRỤC 3 VÀ TRỤC B) 67
4.5.1.Tính thép đai cột 72
4.6.TÍNH DẦM TRỤC 3 72
4.6.1.Tính cốt đai 82
CHƯƠNG V 85
TÍNH MÓNG 85
V.1. ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH 85
V.2. TIÊU CHUẨN XÂY DỰNG 86
V.3. ĐỀ XUẤT PHƯƠNG ÁN 87
A.PHƯƠNG ÁN 1: THIẾT KẾ MÓNG CỌC ÉP BTCT: 89
I. Xác định tải trọng tác dụng lên móng 89
I.1.Chọn sơ bộ chiều cao đặt đài cọc: 89
II.Chọn tiết diện ngang của cọc, mác bêtông, loại thép: 89
II.1. Tính khả năng chịu tải của cọc 89
II.1.1. Theo vật liệu: 89
II.1.2. Theo đất nền: 90
II.2. Kiểm tra vận chuyển cẩu lắp cọc 93
III. TÍNH MÓNG C3 – M2a 94
III.1. Tính số lượng cọc 94
III.2Bố trí cọc 94
III.3 Kiểm tra tải trọng tác dụng lên cọc 94
III.4 Kiểm tra khả năng chịu tải của đất nền 95
III.5. xác định độ lún 97
III.6. Kiểm tra xuyên thủng 98
III.7. Tính thép móng 98
IV. TÍNH MÓNG C6 - M2a 99
IV.1. Tính số lượng cọc 99
IV.2 Bố trí cọc 99
IV.3 Kiểm tra tải trọng tác dụng lên cọc 100
IV.4 Kiểm tra khả năng chịu tải của đất nền 100
III.5. xác định độ lún 102
III.6. Kiểm tra xuyên thủng 103
III.7. Tính thép móng 104
IV. TÍNH MÓNG M3 104
IV.1. Tính số lượng cọc 104
IV.2 Bố trí cọc 105
IV.3 Kiểm tra tải trọng tác dụng lên cọc 105
IV.4 Kiểm tra khả năng chịu tải của đất nền 106
IV.5. xác định độ lún 107
IV.6. Kiểm tra xuyên thủng 109
IV.7. Tính thép móng 109
B.PHƯƠNG ÁN 2: THIẾT KẾ MÓNG CỌC KHOAN NHỒI BTCT: 111
I. Xác định tải trọng tác dụng lên móng 111
I.1.Chọn sơ bộ chiều cao đặt đài cọc: 111
II.Chọn tiết diện ngang của cọc, mác bêtông, loại thép: 111
II.1. Tính khả năng chịu tải của cọc (D = 0.8m) 111
II.1.1. Theo vật liệu: 111
II.1.2. Theo đất nền: 112
III TÍNH MÓNG C3 – M2a: 115
III.1. Kiểm tra tải trọng tác dụng lên đáy đài 116
III.2.Kiểm tra móng khối quy ước dưới mũi cọc 117
III.3. Độ lún móng dưới mũi cọc 119
III.4 Kiểm tra cọc chịu uốn theo TCVN 120
III.5 Kiểm tra xuyên thủng 128
III.6. Tính thép móng 128
IV TÍNH MÓNG C6 – M2b: 129
IV.1. Kiểm tra tải trọng tác dụng lên đáy đài 129
IV.2.Kiểm tra móng khối quy ước dưới mũi cọc 130
IV.3. Độ lún móng dưới mũi cọc 132
IV.4 Kiểm tra cọc chịu uốn theo TCVN 133
IV.5 Kiểm tra xuyên thủng 142
IV.6 Tính thép móng: 142
V TÍNH MÓNG C10 – M2b: 142
V.1. Kiểm tra tải trọng tác dụng lên đáy đài 143
V.2.Kiểm tra móng khối quy ước dưới mũi cọc 144
V.3. Độ lún móng dưới mũi cọc 146
V.4 Kiểm tra cọc chịu uốn theo TCVN 147
V.5 Kiểm tra xuyên thủng 156
V.6 Tính thép móng 156
VI TÍNH MÓNG C18 – M2a: 156
VI.1. Kiểm tra tải trọng tác dụng lên đáy đài 157
VI.2.Kiểm tra móng khối quy ước dưới mũi cọc 158
VI.3. Độ lún móng dưới mũi cọc 160
VI.4 Kiểm tra cọc chịu uốn theo TCVN 160
VI.5 Kiểm tra xuyên thủng 170
VI.6 Tính thép móng 170
VII TÍNH MÓNG M3: 170
VI.1. Kiểm tra tải trọng tác dụng lên đáy đài 171
VI.2.Kiểm tra móng khối quy ước dưới mũi cọc 172
VI.3. Độ lún móng dưới mũi cọc 174
VI.5 Kiểm tra xuyên thủng 175
VI.6 Tính thép móng: 175
 
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

.25
2f16
4.02
0.4
D
20
50
-5.54
4
46
0.145
0.158
4.67
2f22
7.60
0.5
Trệt
C
20
50
-4.37
4
46
0.115
0.122
3.61
2f22
7.60
0.4
CD
20
50
2.28
4
46
0.060
0.062
1.83
2f16
4.02
0.4
D
20
50
-11.94
4
46
0.313
0.389
11.51
3f22
11.40
1.3
Khung trục B
DẦMTRỤC 1-2(7.5m)
Tầng
Trục
b (cm)
h (cm)
M (Tm)
a (cm)
ho (cm)
A
a
Fa (cm2)
fchọn
Fa (cm2)
m%
Thượng
1
20
70
-7.28
4
66
0.093
0.098
4.14
2f22
7.60
0.6
1-2
20
70
16.45
4
66
0.210
0.238
10.10
2f22+1f18
10.15
0.8
2
20
70
-18.40
4
66
0.235
0.272
10.52
2f22+1f20
10.74
0.8
Lầu7
1
20
70
-13.01
4
66
0.166
0.183
7.75
2f22+1f16
9.61
0.7
1-2
20
70
11.31
4
66
0.144
0.156
6.64
2f18+1f14
6.63
0.5
2
20
70
-18.50
4
66
0.236
0.273
11.10
3f22
11.40
0.9
Lầu6
1
20
70
-13.74
4
66
0.175
0.194
8.23
2f22+1f16
9.61
0.7
1-2
20
70
11.05
4
66
0.141
0.153
6.47
2f18+1f14
6.63
0.5
2
20
70
-18.14
4
66
0.231
0.267
11.33
3f22
11.40
0.9
Lầu5
1
20
70
-13.32
4
66
0.170
0.187
7.95
2f22+1f16
9.61
0.7
1-2
20
70
11.14
4
66
0.142
0.154
6.53
2f18+1f14
6.63
0.5
2
20
70
-18.44
4
66
0.235
0.272
11.55
3f22
11.40
0.9
Lầu4
1
20
70
-14.99
4
66
0.191
0.214
9.08
2f22+1f16
9.61
0.7
1-2
20
70
10.66
4
66
0.136
0.147
6.23
3f16
6.03
0.5
2
20
70
-18.04
4
66
0.230
0.265
11.25
3f22
11.40
0.9
Lầu3
1
20
70
-16.18
4
66
0.206
0.234
9.91
2f22+1f18
10.15
0.8
1-2
20
70
10.35
4
66
0.132
0.142
6.03
3f16
6.03
0.5
2
20
70
-17.91
4
66
0.228
0.263
11.16
3f22
11.40
0.9
Lầu2
1
20
70
-15.77
4
66
0.201
0.227
9.63
2f22+1f16
9.61
0.7
1-2
20
70
10.42
4
66
0.133
0.143
6.07
3f16
6.03
0.5
2
20
70
-17.92
4
66
0.229
0.263
11.17
3f22
11.40
0.9
Lầu1
1
20
70
-15.68
4
66
0.200
0.225
9.56
2f22+1f16
9.61
0.7
1-2
20
70
10.14
4
66
0.129
0.139
5.90
3f16
6.03
0.5
2
20
70
-17.50
4
66
0.223
0.256
10.86
3f22
11.40
0.9
Trệt
1
20
70
-18.20
4
66
0.232
0.268
11.37
3f22
11.40
0.9
1-2
20
70
10.01
4
66
0.128
0.137
5.82
3f16
6.03
0.5
2
20
70
-15.06
4
66
0.192
0.215
9.13
2f22+1f16
9.61
0.7
DẦMTRỤC 2-3(6.5m)
Tầng
Trục
b (cm)
h (cm)
M (Tm)
a (cm)
ho (cm)
A
a
Fa (cm2)
fchọn
Fa (cm2)
m%
Thượng
2
20
60
-13.10
4
56
0.232
0.268
9.65
2f22+1f16
9.61
0.9
2-3
20
60
6.70
4
56
0.119
0.127
4.56
2f22
7.60
0.7
3
20
60
-10.55
4
56
0.187
0.209
7.51
2f22
7.60
0.7
Lầu7
2
20
60
-12.46
4
56
0.221
0.253
9.10
2f22+1f16
9.61
0.9
2-3
20
60
5.56
4
56
0.098
0.104
3.74
2f18
5.09
0.5
3
20
60
-10.19
4
56
0.181
0.201
7.22
2f22
7.60
0.7
Lầu6
2
20
60
-12.10
4
56
0.214
0.244
8.79
2f22+1f16
9.61
0.9
2-3
20
60
5.64
4
56
0.100
0.105
3.80
2f18
5.09
0.5
3
20
60
-10.07
4
56
0.178
0.198
7.13
2f22
7.60
0.7
Lầu5
2
20
60
-12.07
4
56
0.214
0.243
8.76
2f22+1f16
9.61
0.9
2-3
20
60
5.60
4
56
0.099
0.105
3.77
2f18
5.09
0.5
3
20
60
-10.23
4
56
0.181
0.202
7.26
2f22
7.60
0.7
Lầu4
2
20
60
-11.48
4
56
0.203
0.230
8.27
2f22+1f16
9.61
0.9
2-3
20
60
5.68
4
56
0.101
0.106
3.83
2f16+1f12
5.151
0.5
3
20
60
-10.36
4
56
0.184
0.204
7.36
2f22
7.60
0.7
Lầu3
2
20
60
-11.25
4
56
0.199
0.224
8.08
2f22+1f16
9.61
0.9
2-3
20
60
5.73
4
56
0.102
0.107
3.86
2f16+1f12
5.151
0.5
3
20
60
-10.39
4
56
0.184
0.205
7.38
2f22
7.60
0.7
Lầu2
2
20
60
-11.24
4
56
0.199
0.224
8.07
2f22+1f16
9.61
0.9
2-3
20
60
5.71
4
56
0.101
0.107
3.85
2f16+1f12
5.151
05
3
20
60
-10.41
4
56
0.184
0.206
7.40
2f22
7.60
0.7
Lầu1
2
20
60
-11.41
4
56
0.202
0.228
8.21
2f22+1f16
9.61
0.9
2-3
20
60
5.75
4
56
0.102
0.108
3.88
2f16+1f12
5.151
0.5
3
20
60
-10.33
4
56
0.183
0.204
7.34
2f22
7.60
0.7
Trệt
2
20
60
-13.58
4
56
0.241
0.280
10.07
2f22+1f18
10.15
0.9
2-3
20
60
5.81
4
56
0.103
0.109
3.92
2f16+1f12
5.151
0.5
3
20
60
-7.75
4
56
0.137
0.148
5.34
2f22
7.60
0.7
DẦMTRỤC3-4(6.5m)
Tầng
Trục
b (cm)
h (cm)
M (Tm)
a (cm)
ho (cm)
A
a
Fa (cm2)
fchọn
Fa (cm2)
m%
Mái
3
20
60
-8.79
4
56
0.156
0.170
6.13
2f22
7.60
0.7
3-4
20
60
8.25
4
56
0.146
0.159
5.72
2f20
6.28
0.6
4
20
60
-9.91
4
56
0.176
0.194
7.00
2f22
7.60
0.7
Thượng
3
20
60
-15.10
4
56
0.268
0.318
11.45
3f22
11.40
1.0
3-4
20
60
7.89
4
56
0.140
0.151
5.44
2f22
7.60
0.7
4
20
60
-10.18
4
56
0.180
0.200
7.22
2f22
7.60
0.7
Lầu7
3
20
60
-12.56
4
56
0.223
0.255
9.18
2f22+1f16
9.61
0.9
3-4
20
60
6.86
4
56
0.122
0.130
4.68
2f18
5.09
0.5
4
20
60
-10.09
4
56
0.179
0.198
7.14
2f22
7.60
0.7
Lầu6
3
20
60
-12.67
4
56
0.224
0.258
9.28
2f22+1f16
9.61
0.9
3-4
20
60
6.68
4
56
0.118
0.126
4.55
2f18
5.09
0.5
4
20
60
-10.24
4
56
0.181
0.202
7.26
2f22
7.60
0.7
Lầu5
3
20
60
-12.57
4
56
0.223
0.255
9.19
2f22+1f16
9.61
0.9
3-4
20
60
6.67
4
56
0.118
0.126
4.54
2f18
5.09
0.5
4
20
60
-10.29
4
56
0.182
0.203
7.30
2f22
7.60
0.7
Lầu4
3
20
60
-12.42
4
56
0.220
0.252
9.06
2f22+1f16
9.61
0.9
3-4
20
60
6.52
4
56
0.116
0.123
4.43
2f20
6.28
0.6
4
20
60
-10.57
4
56
0.187
0.209
7.53
2f22
7.60
0.7
Lầu3
3
20
60
-12.35
4
56
0.219
0.250
9.00
2f22+1f16
9.61
0.9
3-4
20
60
6.44
4
56
0.114
0.121
4.37
2f20
6.28
0.6
4
20
60
-10.79
4
56
0.191
0.214
7.71
2f22
7.60
0.7
Lầu2
3
20
60
-12.24
4
56
0.217
0.247
8.91
2f22+1f16
9.61
0.9
3-4
20
60
6.43
4
56
0.114
0.121
4.37
2f20
6.28
0.6
4
20
60
-10.75
4
56
0.190
0.213
7.67
2f22
7.60
0.7
Lầu1
3
20
60
-12.26
4
56
0.217
0.248
8.93
2f22+1f16
9.61
0.9
3-4
20
60
6.38
4
56
0.113
0.120
4.33
2f16+1f12
5.15
0.5
4
20
60
-10.78
4
56
0.191
0.214
7.70
2f22
7.60
0.7
Trệt
3
20
60
-14.32
4
56
0.254
0.298
10.73
2f22+1f20
10.74
1.0
3-4
20
60
6.43
4
56
0.114
0.121
4.37
2f16+1f12
5.15
0.5
4
20
60
-8.17
4
56
0.145
0.157
5.65
2f22
7.60
0.7
DẦMTRỤC4-5(4m)
Tầng
Trục
b (cm)
h (cm)
M (Tm)
a (cm)
ho (cm)
A
a
Fa (cm2)
fchọn
Fa (cm2)
m%
Mái
4
20
50
-7.34
4
46
0.193
0.216
6.19
2f20
6.28
0.7
4-5
20
50
2.89
4
46
0.076
0.079
2.34
2f20
6.28
0.3
5
20
50
-1.05
4
46
0.028
0.028
0.83
2f18
5.09
0.1
Thượng
4
20
50
-4.98
4
46
0.131
0.141
4.16
2f22
7.60
0.5
4-5
20
50
4.03
4
46
0.106
0.112
3.31
2f22
7.60
0.4
5
20
50
-3.73
4
46
0.098
0.103
3.05
2f22
7.60
0.3
Lầu7
4
20
50
-4.07
4
46
0.107
0.113
3.35
2f20
6.28
0.4
4-5
20
50
4.07
4
46
0.107
0.113
3.35
2f18
5.09
0.4
5
20
50
-4.81
4
46
0.126
0.135
4.01
2f22
7.60
0.4
Lầu6
4
20
50
-3.72
4
46
0.098
0.103
3.04
2f20
6.28
0.3
4-5
20
50
4.06
4
46
0.107
0.113
3.34
2f18
5.09
0.4
5
20
50
-5.17
4
46
0.136
0.146
4.33
2f22
7.60
0.5
Lầu5
4
20
50
-4.28
4
46
0.112
0.120
3.53
2f20
6.28
0.4
4-5
20
50
3.86
4
46
0.101
0.107
3.17
2f18
5.09
0.3
5
20
50
-4.68
4
46
0.123
0.132
3.89
2f22
7.60
0.4
Lầu4
4
20
50
-3.93
4
46
0.103
0.109
3.23
2f20
6.28
0.4
4-5
20
50
3.83
4
46
0.101
0.106
3.14
2f20
6.28
0.3
5
20
50
-5.19
4
46
0.136
0.147
4.35
2f22
7.60
0.5
Lầu3
4
20
50
-3.84
4
46
0.101
0.106
3.15
2f22
7.60
0.3
4-5
20
50
3.80
4
46
0.100
0.105
3.11
2f20
6.28
0.3
5
20
50
-5.48
4
46
0.144
0.156
4.61
2f22
7.60
0.5
Lầu2
4
20
50
-4.16
4
46
0.109
0.116
3.43
2f22
7.60
0.4
4-5
20
50
3.64
4
46
0.096
0.101
2.98
2f20
6.28
0.3
5
20
50
-5.28
4
46
0.139
0.150
4.43
2f22
7.60
0.5
Lầu1
4
20
50
-5.38
4
46
0.141
0.153
4.52
2f22
7.60
0.5
4-5
20
50
3.66
4
46
0.096
0.101
2.99
2f16
4.02
0.3
5
20
50
-2.89
4
46
0.076
0.079
2.34
2f22
7.60
0.3
Trệt
4
20
60
-6.54
4
56
0.116
0.123
4.45
2f22
7.60
0.4
4-5
20
60
2.42
4
56
0.043
0.044
1.58
2f16
4.02
0.1
5
20
60
-11.22
4
56
0.199
0.224
8.06
2f20+1f16
8.29
0.7
4.6.1.Tính cốt đai
BIỂU ĐỒ BAO LỰC CẮT TRỤC 3
BIỂU ĐỒ BAO LỰC CẮT TRỤC B
- Vì các dầm có lực cắt chênh lêch nhau ít nên ta chọn một dầm có lực cắt lớn nhất kiểm tra cốt đai rồi bố trí cho các dầm khác.
- Chọn đai f8, đai hai nhánh, bước đai 200mm
Kiểm tra cốt đai:
Dầm trục 3:
CỐT ĐAI DẦM (200x500)
b (cm)
h (cm)
ho (cm)
Rađ (...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status