Thiết kế Khách sạn tân Mỹ Đình II - pdf 15

Download miễn phí Luận văn Thiết kế Khách sạn tân Mỹ Đình II



MỤC LỤC
CHƯƠNG 1
 
TỔNG QUAN VỀ KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH
 
1. NHU CẦU XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH 1
2. ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH 1
3. ĐẶC ĐIỂM KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH 1
3.1. GIẢI PHÁP MẶT BẰNG VÀ PHÂN KHU CHỨC NĂNG 1
3.2. GIẢI PHÁP HÌNH KHỐI 2
3.3. MẶT ĐỨNG 2
3.4. HỆ THỐNG GIAO THÔNG 2
4. CÁC GIẢI PHÁP KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH 2
4.1. HỆ THỐNG ĐIỆN 2
4.2. HỆ THỐNG ĐIỆN LẠNH 2
4.3. HỆ THỐNG NƯỚC 2
4.4. GIẢI PHÁP THÔNG GIÓ VÀ CHIẾU SÁNG 3
4.5. HỆ THỐNG PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY 3
4.6. HỆ THỐNG CHỐNG SÉT 3
4.7. HỆ THỐNG THOÁT RÁC 3
4.8. HỆ THỐNG CÁP TIVI, ĐIỆN THOẠI, INTERNET 3
5. SƠ LƯỢC CÁC GIẢI PHÁP KẾT CẤU 3
5.1. PHẦN THÂN NHÀ 3
5.2. PHẦN MÓNG 4
6. ĐẶC ĐIỂM ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH
VÀ ĐỊA CHẤT THỦY VĂN KHU VỰC 4
 
CHƯƠNG 2
 
TỔNG QUAN VỀ THIẾT KẾ KẾT CẤU NHÀ CAO TẦNG
 
1. LỰA CHỌN VẬT LIỆU DÙNG CHO CÔNG TRÌNH 6
2. SƠ LƯỢC YÊU CẦU HÌNH DẠNG CÔNG TRÌNH 6
2.1. THEO PHƯƠNG NGANG 6
2.2. THEO PHƯƠNG ĐỨNG 7
3. CẤU TẠO CÁC BỘ PHÂN LIÊN KẾT 7
4. TÍNH TOÁN KẾT CẤU NHÀ CAO TẦNG 7
4.1. SƠ ĐỒ TÍNH 7
4.2. TẢI TRỌNG TÍNH TOÁN 7
4.3. TÍNH TOÁN HỆ KẾT CẤU 8
4.4. PHƯƠNG PHÁP VÀ CÔNG CỤ XÁC ĐỊNH NỘI LỰC 8
4.5. LỰA CHỌN GIẢI PHÁP KẾT CÂU CHO CÔNG TRÌNH 11
4.5.1. HỆ KẾT CẤU SÀN 11
4.5.2. HỆ KẾT CẤU CHỊU LỰC CHÍNH 12
5. SƠ BỘ LỰA CHỌN TIẾT DIỆN CÁC CẤU KIỆN CHÍNH 13
5.1. CHỌN SƠ BỘ TIẾT DIỆN VÁCH CỨNG 13
5.2. CHỌN SƠ BỘ TIẾT DIỆN CỘT 13
5.3. CHỌN SƠ BỘ TIẾT DIỆN SÀN 13
5.4. CHỌN SƠ BỘ TIẾT DIỆN DẦM 14
5.5. CHỌN SƠ BỘ TIẾT DIỆN CÁC CẤU KIỆN PHỤ 14
6. CÁC CHỈ TIÊU KIỂM TRA KẾT CẤU NHÀ CAO TẦNG 14
 
CHƯƠNG 3
TÍNH TOÁN BỂ NƯỚC MÁI
1. KIẾN TRÚC 17
2. CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC CÁC CẤU KIỆN BỂ NƯỚC MÁI 17
3. TÍNH TOÁN BỂ NƯỚC MÁI 17
3.1 TÍNH TOÁN NẮP BỂ 17
3.1.1. SƠ ĐỒ TÍNH TOÁN VÀ TẢI TRỌNG 17
3.1.2. NỘI LỰC VÀ CỐT THÉP 19
3.2. TÍNH TOÁN DẦM NẮP BỂ 20
3.2.1. TẢI TRỌNG 20
3.2.2. TÍNH TOÁN CỐT THÉP 21
3.2.2.1. TÍNH DN1(200x300) 21
3.2.2.2. TÍNH DN2 (200x300) 21
3.2.2.3. TÍNH DN3 (300x500) 24
3.3. TÍNH TOÁN BẢN ĐÁY BỂ 26
3.3.1. SƠ ĐỒ TÍNH VÀ TẢI TRỌNG 27
3.3.2. NỘI LỰC VÀ CỐT THÉP 27
3.4 TÍNH TOÁN DẦM ĐÁY 28
3.5.1. TẢI TRỌNG 29
3.4.2. TÍNH TOÁN CỐT THÉP 29
3.4.2.1. TÍNH DD1 29
3.4.2.2. TÍNH DD2 31
3.4.2.3. TÍNH DD3 33
3.5 TÍNH BẢN THÀNH 35
3.5.1. SƠ ĐỒ TÍNH 35
3.5.2. TẢI TRỌNG VÀ TÁC DỤNG 35
3.5.3. TÍNH NỘI LỰC 35
3.5.4. TÍNH CỐT THÉP 36
3.6 TÍNH CỐT THÉP CHỊU KÉO TRONG BẢN THÀNH 36
4 KIỂM TRA NỨT CHO BỂ NƯỚC 37
4.1. KIỂM TRA NỨT BẢN ĐÁY 37
4.2 KIỂM TRA NỨT Ở BẢN THÀNH 37
4.3. KIỂM TRA ĐỘ VÕNG CHO BẢN ĐÁY 38
4.4. KIỂM TRA ĐỘ VÕNG CHO DẦM ĐÁY 38
 
CHƯƠNG 4
TÍNH TOÁN CẦU THANG
1 KIẾN TRÚC 39
2. CẤU TẠO CẦU THANG 39
2.1. CẤU TẠO CẦU THANG CÁC TẦNG 39
2.2. VẬT LIỆU SỬ DỤNG 39
2.3. TẢI TRỌNG 39
2.3.1. BẢN THANG 39
2.3.2. CHIẾU NGHỈ 40
3. THIẾT KẾ THANG 41
4. TÍNH TOÁN DẦM CẤY 44
4.1. TẢI TRỌNG 44
4.2. TÍNH CỐT THÉP 44
5. KIỂM TRA ĐỘ VÕNG PHƯƠNG ÁN THANG ĐÃ CHỌN 45
 
CHƯƠNG 5
TÍNH SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH
 
1. MẶT BẰNG HỆ DẦM SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH 46
2. CHIỀU DÀY SÀN-VẬT LIỆU 46
3. CẤU TẠO SÀN 46
3.1. CẤU TẠO SÀN 46
3.2. CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC BẢN SÀN 47
4. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG 47
5. NGUYÊN LÝ TÍNH Ô SÀN. 48
5.1. BẢN KÊ 4 CẠNH 48
5.2. TÍNH SÀN LOẠI BẢN DẦM 49
6. TÍNH VÀ BỐ TRÍ CỐT THÉP 49
7. KIỂM TRA ĐỘ VÕNG CỦA CÁC Ô SÀN 52
8. KIỂM TRA XUYÊN THỦNG 53
 
CHƯƠNG 6
TÍNH TOÁN DẦM DỌC TRỤC B
 
1. SƠ ĐỒ MẶT BẰNG TRUYỀN TẢI 54
1.1 SƠ ĐỒ MẶT BẰNG TRUYỀN TẢI VÀO DẦM 54
2.1 SƠ ĐỒ TÍNH 54
2. CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC 54
3. TẢI TRỌNG TÁC DỤNG VÀO DẦM 55
3.1. TĨNH TẢI 55
3.2. HOẠT TẢI 55
4. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC 56
5. CÁC TRƯỜNG HỢP CHẤT TẢI LÊN DẦM DỌC: 56
5.1. TĨNH TẢI CHẤT ĐẦY 56
5.2. HOẠT TẢI CÁCH NHỊP LẺ 56
5.3. HOẠT TẢI CÁCH NHỊP CHẴN HOẠT TẢI LIỀN NHỊP 56
6. BIỂU ĐỒ BAO 57
7. KẾT QUẢ TÍNH CỐT THÉP 58
 
 
 
 
CHƯƠNG 7
TÍNH TOÁN KHUNG TRỤC 5
 
1. SƠ ĐỒ MẶT BẰNG VÀ MẶT ĐỨNG 59
2. SƠ BỘ CHỌN KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN 60
3. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN DẦM KHUNG TRỤC 4 60
3.1. TĨNH TẢI 60
3.2. HOẠT TẢI 64
3.3. HOẠT TẢI GIÓ 65
4. CÁC TRƯỜNG HỢP CHẤT TẢI 66
5. TỔ HỢP NỘI LỰC 76
5.1. TÍNH THÉP DẦM 76
5.2. TÍNH TOÁN THÉP CỘT 79
 
CHƯƠNG 8
NỀN MÓNG
 
1. GIỚI THIỆU CÔNG TRÌNH 83
2. ĐIỀU KIỆN ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH 83
2.1. ĐỊA TẦNG 83
2.2. ĐÁNH GIÁ ĐIỀU KIỆN ĐỊA CHẤT 84
2.3. ĐÁNH GIÁ ĐIỀU KIỆN ĐỊA CHẤT THỦY VĂN 86
3. LỰA CHỌN GIẢI PHÁP NỀN MÓNG 86
4. CƠ SỞ TÍNH TOÁN 86
4.1. CÁC GIẢ THUYẾT TÍNH TOÁN 86
5. THIẾT KẾ PHƯƠNG ÁN MÓNG CỌC KHOAN NHỒI ( MÓNG B4) 87
5.1. TẢI TRỌNG TÍNH TOÁN 87
5.2. TẢI TRỌNG TIÊU CHUẨN 87
5.3. CẤU TẠO CỌC 87
3.2.1. VẬT LIỆU LÀM CỌC 87
3.2.2. TIẾT DIỆN CỌC 87
3.2.3. CẤU TẠO CỌC 88
5.4. SƠ BỘ CHIỀU SÂU ĐÁY ĐÀI VÀ KÍCH THƯỚC 88
5.5. TÍNH TOÁN SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC KHOAN NHỒI. 88
5.5.1. THEO VẬT LIỆU LÀM CỌC 88
5.5.2. THEO ĐẤT NỀN 88
5.5.3. THEO CHỈ TIÊU CƠ LÝ CỦA ĐẤT NỀN 89
5.5.4. XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG CỌC 92
5.5.5. KIỂM TRA LỰC TÁC DỤNG LÊN CỌC 93
5.5.6. KIỂM TRA THEO ĐIỀU KIỆN BIẾN DẠNG. 94
5.5.6.1. ÁP LỰC TIÊU CHUẨN ĐÁY KHỐI MÓNG QUY ƯỚC 94
5.5.6.2. SỨC CHỊU TẢI CỦA ĐẤT NỀN Ở ĐÁY KHỐI MÓNG Q UY ƯỚC 95
7.6. TÍNH LÚN 96
5.7. TÍNH TOÁN VÀ CẤU TẠO ĐÀI CỌC 98
5.7.1. CHIỀU CAO ĐÀI VÀ ĐIỀU KIỆN CHỌC THỦNG 98
5.7.2. TÍNH TOÁN MOMENT VÀ THÉP ĐẶT CHO ĐÀI CỌC 99
6. THIẾT KẾ PHƯƠNG ÁN MÓNG CỌC ÉP (MÓNG B4) 100
6.1. TẢI TRỌNG TÍNH TOÁN 100
6.2. TẢI TRỌNG TIÊU CHUẨN 100
6.3. CẤU TẠO CỌC 100
6.3.1. VẬT LIỆU LÀM CỌC 100
6.3.2. TIẾT DIỆN CỌC 100
6.3.3. CẤU TẠO CỌC 100
6.4. SƠ BỘ CHIỀU SÂU ĐÁY ĐÀI VÀ KÍCH THƯỚC 101
6.5. TÍNH TOÁN SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC 101
6.5.1. THEO VẬT LIỆU LÀM CỌC 101
6.5.2. THEO ĐẤT NỀN 101
6.5.3. THEO CHỈ TIÊU CƠ LÝ CỦA ĐẤT NỀN 102
6.5.4. KIỂM TRA KHẢ NĂNG ÉP CỌC 104
6.5.5. XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG CỌC 104
6.5.6. KIỂM TRA LỰC TÁC DỤNG LÊN CỌC 105
6.5.7. KIỂM TRA THEO ĐIỀU KIỆN BIẾN DẠNG. 106
6.5.7.1. ÁP LỰC TIÊU CHUẨN ĐÁY KHỐI MÓNG QUY ƯỚC 106
6.5.7.2. SỨC CHỊU TẢI CỦA ĐẤT NỀN Ở ĐÁY KHỐI MÓNG Q UY ƯỚC 107
6.6. TÍNH LÚN 108
6.7. TÍNH TOÁN VÀ CẤU TẠO ĐÀI CỌC 109
6.7.1. CHIỀU CAO ĐÀI VÀ ĐIỀU KIỆN CHỌC THỦNG 109
6.7.2. TÍNH TOÁN MOMENT VÀ THÉP ĐÀI CỌC 110
6.8. KIỂM TRA KHẢ NĂNG CẨU LẮP 111
6.8.1. KIỂM TRA KHI VẬN CHUYỂN CỌC 111
6.8.2. KIỂM TRA CÂU LẮP CỌC 112
6.8.3. KIỂM TRA LỰC CẨU, MÓC CẨU 112
7. THIẾT KẾ PHƯƠNG ÁN MÓNG CỌC KHOAN NHỒI ( MÓNG A4) 113
7.1. TẢI TRỌNG TÍNH TOÁN 113
7.2. TẢI TRỌNG TIÊU CHUẨN 113
7.3. CẤU TẠO CỌC 113
7.3.1. VẬT LIỆU LÀM CỌC 113
7.3.2. TIẾT DIỆN CỌC 113
7.3.3. CẤU TẠO CỌC 113
7.4. SƠ BỘ CHIỀU SÂU ĐÁY ĐÀI VÀ KÍCH THƯỚC 114
7.5. TÍNH TOÁN SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC KHOAN NHỒI. 114
7.5.1. THEO VẬT LIỆU LÀM CỌC 114
7.5.2. THEO ĐẤT NỀN 114
7.5.3. THEO CHỈ TIÊU CƠ LÝ CỦA ĐẤT NỀN 115
7.5.4. XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG CỌC 117
7.5.5. KIỂM TRA LỰC TÁC DỤNG LÊN CỌC 117
7.5.6. KIỂM TRA THEO ĐIỀU KIỆN BIẾN DẠNG. 118
7.5.6.1. ÁP LỰC TIÊU CHUẨN ĐÁY KHỐI MÓNG QUY ƯỚC 118
7.5.6.2. SỨC CHỊU TẢI CỦA ĐẤT NỀN Ở ĐÁY KHỐI MÓNG Q UY ƯỚC 119
7.6. TÍNH LÚN 120
7.7. TÍNH TOÁN VÀ CẤU TẠO ĐÀI CỌC 123
7.7.1. CHIỀU CAO ĐÀI VÀ ĐIỀU KIỆN CHỌC THỦNG 123
7.7.2. TÍNH TOÁN MOMENT VÀ THÉP ĐẶT CHO ĐÀI CỌC 123
8. THIẾT KẾ PHƯƠNG ÁN MÓNG CỌC ÉP (MÓNG A4) 125
8.1. TẢI TRỌNG TÍNH TOÁN 125
8.2. TẢI TRỌNG TIÊU CHUẨN 125
8.3. CẤU TẠO CỌC 125
8.3.1. VẬT LIỆU LÀM CỌC 125
8.3.2. TIẾT DIỆN CỌC 125
8.3.3. CẤU TẠO CỌC 125
8.4. SƠ BỘ CHIỀU SÂU ĐÁY ĐÀI VÀ KÍCH THƯỚC 125
8.5. TÍNH TOÁN SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC 126
8.5.1. THEO VẬT LIỆU LÀM CỌC 126
8.5.2. THEO ĐẤT NỀN 126
8.5.3. THEO CHỈ TIÊU CƠ LÝ CỦA ĐẤT NỀN 126
8.5.4. KIỂM TRA KHẢ NĂNG ÉP CỌC 128
8.5.5. XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG CỌC 128
8.5.6. KIỂM TRA LỰC TÁC DỤNG LÊN CỌC 129
8.5.7. KIỂM TRA THEO ĐIỀU KIỆN BIẾN DẠNG. 130
8.5.7.1. ÁP LỰC TIÊU CHUẨN ĐÁY KHỐI MÓNG QUY ƯỚC 130
8.5.7.2. SỨC CHỊU TẢI CỦA ĐẤT NỀN Ở ĐÁY KHỐI MÓNG Q UY ƯỚC 131
8.6. TÍNH LÚN 132
8.7. TÍNH TOÁN VÀ CẤU TẠO ĐÀI CỌC 134
8.7.1. CHIỀU CAO ĐÀI VÀ ĐIỀU KIỆN CHỌC THỦNG 134
8.7.2. TÍNH TOÁN MOMENT VÀ THÉP CHO ĐÀI CỌC 134
8.8. KIỂM TRA KHẢ NĂNG CẨU LẮP. 136
8.8.1. KIỂM TRA KHI VẬN CHUYỂN CỌC 136
8.8.2. KIỂM TRA CÂU LẮP CỌC 136
8.8.3. KIỂM TRA LỰC CẨU, MÓC CẨU 136
9. SO SÁNH PHƯƠNG ÁN CỌC 137
 
 
 
 
 
 
 
 
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:


0.026
1.93
Φ8 a 200
2.5
0.192%
Ô bản S2:
Tĩnh tải: gs= 517 KG/m2
Tĩnh tải tường: gt= 123 KG/m2
Hoạt tải: ptc=240 KG/m2
gtt= 517 + 123 + 240 = 880KG/m2.
Ptt=880*6*7.7=40656 KG
BẢNG KẾT QUẢ CỐT THÉP CHO Ô SÀN S2
KÍ HIỆU
m9i (k9i)
P (kG)
M (kGm/m)
ho (cm)
A
a
Fa (cm2)
thép chọn
Fa chọn (cm2)
m%
MI
0.047
40650
1910.55
13
0.087
0.091
6.69
Φ10 a 110
7.1
0.546%
M1
0.029
40650
1178.85
13
0.054
0.055
4.05
Φ8 a 120
4.2
0.323%
MII
0.013
40650
528.45
13
0.024
0.024
1.79
Φ8 a 200
2.5
0.192%
M2
0.018
40650
731.70
13
0.033
0.034
2.49
Φ8 a 200
2.5
0.192%
Ô bản S3 (bản dầm)
Sơ đồ tính:
Đối với các ô sàn có sơ đồ tính một đầu ngàm một đầu khớp :
Tĩnh tải:
Stt
Thành phần cấu tạo
hi (m)
g
(kG/m3 )
n
gi
(kG/m2 )
1
Lớp gạch ceramic
0.01
2000
1.1
22
2
Vữa lót
0.02
1800
1.3
47
3
Bản bê tông cốt thép dày
0.12
2500
1.1
330
4
Vữa trát dày
0.02
1800
1.3
47
Tổng cộng
Gs
446
Hoạt tải: ptc=1.2*200 = 240 KG/m2
gtt= 446 + 240 = 686 KG/m2.
Moment ở gối ô bản : =415.03 KGm
Moment ở nhip ô bản : = 233.45 KGm
BẢNG KẾT QUẢ CỐT THÉP CHO Ô SÀN S3
KÍ HIỆU
M (kGm/m)
ho (cm)
A
a
Fa (cm2)
thép chọn
Fa chọn (cm2)
m%
Gối
415.03
10
0.032
0.032
1.83
Φ8 a 200
2.5
0.250%
Nhịp
233.45
10
0.018
0.018
1.02
Φ8 a 250
2
0.200%
Ô bản S4 (bản dầm)
Sơ đồ tính:
Đối với các ô bản sàn có sơ đồ tính hai đầu là ngàm :
Tĩnh tải: gs=446 KG/m2
Hoạt tải: ptt=1.2*200 = 240 KG/m2
=> gtt=446 + 240 = 686 KG/m2.
Moment ở gối ô bản : = = 411.4 KGm
Moment ở nhip ô bản : == 822.8 KGm
TIẾT DIỆN
M (kGm/m)
ho (cm)
A
a
Fa (cm2)
thép chọn
Fa chọn (cm2)
m%
Gối
411.40
10
0.032
0.032
1.82
Φ8 a 200
2
0.2%
Nhịp
822.8
10
0.063
0.065
3.70
Φ8 a 130
3.9
0.390%
Ô bản S5: (bản kê 4 cạnh)
Tĩnh tải: gs= 446 KG/m2
Hoạt tải: ptt=1.2*200=240 KG/m2
gtt= 446 + 240 = 686 KG/m2.
Ptt=686*6*3.5 = 14406 KG
BẢNG KẾT QUẢ CỐT THÉP CHO Ô SÀN S5
KÍ HIỆU
m9i (k9i)
P (kG)
M (kGm/m)
ho (cm)
A
a
Fa (cm2)
thép chọn
Fa chọn (cm2)
m%
MI
0.044
14406
633.86
13
0.029
0.029
2.15
Φ8 a 200
2.5
0.192%
M1
0.02
14406
288.12
13
0.013
0.013
0.97
Φ6 a 200
1.4
0.108%
MII
0.015
14406
216.09
13
0.010
0.010
0.73
Φ6 a 200
1.4
0.108%
M2
0.007
14406
100.84
13
0.005
0.005
0.34
Φ6 a 200
1.4
0.108%
KIỂM TRA ĐỘ VÕNG CỦA CÁC Ô SÀN
Chọn các ô sàn có kích thước lớn để tính đại diện.
Ô S2: l1=6m ,l2 =7.7 m.
gtt=gs+ps =880 KG/m2
Đối với sàn 4 cạnh:
hệ số phụ lục 17 (sách bê tông cố thép 3) phụ thuộc vào:
=1.3 => a=0.00191
gtt=gs+ps =880 KG/m2
a = 6 m.
D===3.975*107
=>=0.00191*880*10-4*=0.55 cm
Độ võng cho phép:
=* L2=*770 = 3.85 cm
Vậy thoả mãn điều kiện võng
KIỂM TRA XUYÊN THỦNG
Theo TCVN dụng 1 lực 150 kG, tác dụng lên 1 sàn có diện tích là 10*10 cm2. Tạo tháp đâm thủng trên sàn 1 góc 45o. Tiến hành kiểm tra cho các ô sàn có bề dày 12 cm.
Công thức kiểm tra:
Pxt=0.75*Rk*btb*hs
Trong đó:
Rk: cường độ chịu kéo của bê tông
btb: chu vi trung bình vùng tháp xuyên thủng. btb=[10*4+(10+12)*4]/2=64 cm.
Pxt=0.75*10*64*12= 5760 kG>150 kG
Sàn thỏa mãn điều kiện xuyên thủng.
CHƯƠNG 6
TÍNH TOÁN DẦM DỌC TRỤC B
SƠ ĐỒ MẶT BẰNG TRUYỀN TẢI
SƠ ĐỒ MẶT BẰNG TRUYỀN TẢI VÀO DẦM
MẶT BẰNG SÀN ĐIỂN HÌNH
SƠ ĐỒ TÍNH:(dầm dọc trục B là dầm liên tục 6 nhip)
CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC
Dầm dọc:
Xem dầm dọc trục B là dầm liên tục 6 nhịp, nhận cột làm gối tựa.
Chọn sơ bộ kích thước tiết diện:
hd = ( ¸)*L = ( ¸)*600 = (60¸46) cm , chọn hd=50 cm.
bd = ( ¸)*hd = ( ¸)*60 = (30¸20) cm , chọn bd=25 cm.
Dầm ngang:
hd = ( ¸)*L = ( ¸)*770 = (77¸59) cm, chọn hd=60 cm.
bd = ( ¸)*hd = ( ¸)*60 = (30¸20)cm, chọn bd = 30 cm.
Dầm phụ:
Chọn: b*h=20*40 cm.
Congson:
Chọn: bxh=20x40 cm.
Dầm môi:
Chọn: bxh=20x30 cm.
TẢI TRỌNG TÁC DỤNG VÀO DẦM
TĨNH TẢI
Tải phân bố trên nhịp:
Trọng lượng bản thân dầm:
gd=bd*hd*n*g=0.25*(0.5-0.15)*1.1*2500=241 (kG/m)
Trong lượng bản thân tường:
gt=bt*ht*n*g*nsd=0.2*2.8*1.1*1800*0.6=665 (kG/m)
Trọng lượng bản thân dầm cong son:
gd=bd*hd*n*g=0.2*(0.4-0.12)*1.1*2500=154 (kG/m)
Do sàn truyền vào dầm được xác định gần đúng theo diện (sơ đồ) truyền tải:
Nhịp:1-2; 2-3; 3-4; 5-6:
Do sàn ô1 truyền vào có dạng tải tam giác, trị số lớn nhất là g1*6/2=640*6/3=1920 (kG/m)
Do sàn ô2 truyền vào có dạng tải tam giác, trị số lớn nhất là g2*6/2=640*6/3=1920 (kG/m)
Nhịp:4-5:
Do sàn ô2 truyền vào có dạng tải tam giác, trị số lớn nhất là g2*6/2=640*6/3=1920 (kG/m)
Do ô bản dầm truyền vào: gd=qs*1.2/2=446*0.6=268 (kG/m).
Nhịp:6-7:
Do ô5 truyền vào có dạng tải hình tam giác, trị số lớn nhất là g5*3.5/2=446*3.5/2=781 (kG/m).
Nhịp:7-8:
Chịu lực tập trung do sàn truyền vào dầm môi. p=gs**B=446*0.75*(3+3.85)=2281 (kG)
HOẠT TẢI
Nhịp:1-2; 2-3; 3-4; 5-6:
Do sàn ô1 truyền vào có dạng tải tam giác, trị số lớn nhất là g1*6/2=240*6/3=720 (kG/m)
Do sàn ô2 truyền vào có dạng tải tam giác, trị số lớn nhất là g2*6/2=240*6/3=720 (kG/m)
Nhịp:4-5:
Do sàn ô2 truyền vào có dạng tải tam giác, trị số lớn nhất là g2*6/2=240*6/3=720 (kG/m)
Do ô bản dầm truyền vào: gd=qs*1.2/2=240*0.6=144 (kG/m).
Nhịp:6-7:
Do ô5 truyền vào có dạng tải hình tam giác, trị số lớn nhất là g5*3.5/2=240*3.5/2=420 (kG/m).
Nhịp:7-8:
Chịu lực tập trung do sàn truyền vào dầm môi. p=gs**B=240*0.75*(3+3.85)=1233 (kG)
XÁC ĐỊNH NỘI LỰC
Để xác định nội lực và tính cốt thép, ta chất tải lên dầm , sau đó tổ nội lực để tìm ra tổ hợp nội lực nguy hiểm nhất để tính cốt thép.
Từ nội lực đã xác định như trên ta có các trường hợp chất tải như sau:
Tĩnh tải chầt đầy (a)
Hoạt tải cách nhịp lẻ :1-3-5-7 (b)
Hoạt tải cách nhịp chẳn :2-4-6 (c)
Hoạt tải liền nhịp :1-2, 4-5, 7 (d)
Hoạt tải liền nhịp :2-3 ,5-6 (e)
Hoạt tải liền nhịp :1 ,3-4 ,6-7 (f)
Tổ hợp tải trọng :
(a) +(b) (1)
(a) +(c) (2)
(a) +(d) (3)
(a) +(e) (4)
(a) +(f) (5)
(1)+(2)+(3)+(3)+(5)
Dùng phần mềm Sap2000 để giải.
CÁC TRƯỜNG HỢP CHẤT TẢI LÊN DẦM DỌC:
TĨNH TẢI CHẤT ĐẦY
HOẠT TẢI CÁCH NHỊP LẺ
HOẠT TẢI CÁCH NHỊP CHẴN
HOẠT TẢI LIỀN NHỊP
BIỂU ĐỒ BAO
BIỂU ĐỒ BAO MOMENT
BIỂU ĐỒ BAO LỰC CẮT
KẾT QUẢ TÍNH CỐT THÉP
Tính cốt thép dọc trong bảng sau: (sử dụng phần mềm RCD)
Tính cốt thép ngang:
Ta có:
ko*Rn*b*ho=0.35*130*30*55=75075 (kG)
k1*Rk*b*ho=0.6*10*30*55= 9900 (kG)
với ko=0.35 vì bê tông mac 300, k1=0.6 vì tính cho dầm.
Qmax=14450 (kG) < ko*Rn*b*ho=75075 (kG)
không cần tăng tiết diện và mác bê tông
Qmax=14450 kG> k1*Rk*b*ho=9900 kG
bê tông không đủ khả năng chịu cắt mà phải tính cốt đai
Chọn đai F6 có fđ=0.283 cm2, chọn đai 2 nhánh n=2, Rađ=1800 kG/cm2
Tính bước đai:
Ta có: hđ=600 mm, => ucthđ/3=200 mm, và u200 mm. => chọn u= uct=200 mm
qđ===50.94 (KG)
Khả năng chịu cắt của cốt đai và bê tông là:
Qđ=2.8* ho*=2.8*55* = 19037 (KG)
Bố trí cốt đai Φ6a200.
CHƯƠNG 7
TÍNH TOÁN KHUNG TRỤC 4
SƠ ĐỒ MẶT BẰNG VÀ MẶT ĐỨNG
MẶT ĐỨNG
MẶT BẰNG
SƠ BỘ CHỌN KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN
Số liệu tính toán:
Bê tông mác 300 có: Rn=130 kG/cm2, Rk =10 kG/cm2
Cốt thép AI và AII
Kích thước dầm:
Dầm chính: 300x700 mm
Dầm công son :200x400 mm
Dầm phụ: 200x400 mm
Dầm môi :200x300 mm
Kích thước cột:
Chọn sơ bộ trục A
tầng 1-3: 450x600 mm
tầng 4-6: 400x400 mm
tầng 7-9: 300x300 mm
Chọn sơ bộ trục B
tầng 1-3: 700x800 mm
tầng 4-6: 500x600 mm
tầng 7-9: 400x400 mm
Chọn sơ bộ trục C
tầng 1-3: 800x800 mm
tầng 4-6: 500x600 mm
tầng 7-9: 400x500 mm
XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN DẦM KHUNG TRỤC 4
TĨNH TẢI
Xét tầng thượng:
Tải phân bố trên nhịp:
Trọng lượng bản thân dầm:
gd=bd*hd*n*g=0.3*(0.6-0.15)*1.1*2500...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status