Xây dựng tuyến đường L – M - pdf 15

Download miễn phí Đồ án Xây dựng tuyến đường L – M



MỤC LỤC
 
PHẦN I:THIẾT KẾ CƠ SỞ 1
CHƯƠNG 1: 1
TÌNH HÌNH CHUNG 1
1.1. Sự cần thiết, mục đích, ý nghĩa và vị trí tuyến đường sẽ được xây dựng: 1
1.2. Điều kiện địa hình, địa mạo: 1
1.3. Khí hậu khu vực: 1
1.4. Tình hình địa chất, địa chất thủy văn, thủy văn: 2
1.5. Tình hình vật liệu xây dựng: 2
1.6. Tình hình kinh tế, dân sinh: 2
CHƯƠNG 2: 3
XÁC ĐỊNH CẤP HẠNG KỸ THUẬT TUYẾN ĐƯỜNG - TÍNH TOÁN CÁC CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CHỦ YẾU 3
2.1. Xác định cấp hạng kỹ thuật của tuyến đường: 3
2.2. Tính toán các chỉ tiêu kỹ thuật của tuyến đường 4
2.2.1. Xác định độ dốc dọc tối đa imax của tuyến đường: 4
2.2.2. Xác định tầm nhìn xe chạy: 5
2.2.3. Xác định bán kính đường cong nằm nhỏ nhất Rscmin và không cần siêu cao Roscmin: 6
2.2.4. Xác định bán kính đường cong nằm nhỏ nhất đảm bảo tầm nhìn ban đêm: 6
2.2.5. Xác định chiều dài đoạn nối siêu cao (Lnsc): 6
2.2.6. Xác định chiều dài đường cong chuyển tiếp clotoide (Lct): 6
2.2.7. Xác định đường cong đứng lồi tối thiểu 6
2.2.8. Xác định đường cong đứng lõm tối thiểu theo các điều kiện sau: 7
2.2.9. Xác định bề rộng phần xe chạy: 7
2.2.9.1. Nếu đường có hai làn xe: 7
2.2.10. Xác định số làn xe: 8
2.2.11. Lập bảng tổng hợp tính toán: 9
CHƯƠNG 3:
THIẾT KẾ SƠ BỘ HAI PHƯƠNG ÁN TUYẾN TRÊN BÌNH ĐỒ 10
3.1. Xác định bước compa: 10
3.2. Các loại cọc được đóng ở tim đường: 10
3.3. Các nguyên tắc định tuyến 10
3.4. Thiết kế đường cong nằm: 11
+ Trường hợp tuyến đi theo đường phân thuỷ - ít phải làm công trình thoát nước vè điều kiện thoát nước tốt, thường được dùng ở những vùng đồi thoải, nơi đỉnh đồi, núi phẳng, ít lồi lõm và địa chất ổn định. 11
- Trên bình đồ gồm có các đoạn thẳng ( cánh tuyến ) và các đoạn cong bố trí nối tiếp với nhau. 11
Bảng thống kê các yếu tố đường cong phương án 1: 12
Bảng thống kê các yếu tố đường cong phương án 2: 12
Bảng Thống Kê Các Cọc Phương An 1: 13
Bảng Thống Kê Các Cọc Phương An 2: 22
CHƯƠNG 4: 31
THIẾT KẾ THỦY LỰC CẦU – CỐNG 31
4.1. Xác định lưu lượng dòng chảy: 31
4.1.1. Công thức xác định lưu lượng thiết kế: 31
4.1.2. Xác định lưu lượng các dòng nhánh chảy qua tuyến phương án 1 32
4.1.3. Xác định lưu lượng các dòng nhánh chảy qua tuyến phương án 2 33
4.2. Xác định khẩu độ cầu cho phương án 1 33
4.2.1.Cầu tại vị trí cọc C53 33
4.2.1.1. Số liệu thiết kế: 33
4.2.1.2. Xác định chiều sâu tự nhiên (hd)và lưu tốc (V) tự nhiên của dòng chảy 34
4.2.1.3 Xác định chiều sâu phân giới hk của dòng chảy ở dưới cầu 34
4.2.1.4 Xác định khẩu độ cầu và nước dâng trước cầu 35
4.2.1.5 Xác định cao độ tối thiểu của nền đường và mặt đường 36
4.2.1.6 Xác định chiều cao mặt cầu tối thiểu so với đáy sông 36
4.2.2.Cầu tại vị trí cọc C39 36
4.2.2.1. Số liệu thiết kế: 36
4.2.2.2. Xác định chiều sâu tự nhiên (hd)và lưu tốc (V) tự nhiên của dòng chảy 37
4.2.2.3 Xác định chiều sâu phân giới hk của dòng chảy ở dưới cầu 38
4.2.2.4 Xác định khẩu độ cầu và nước dâng trước cầu 38
4.2.2.5 Xác định cao độ tối thiểu của nền đường và mặt đường 39
4.2.2.6 Xác định chiều cao mặt cầu tối thiểu so với đáy sông 39
4.3. xác định khẩu độ cầu cho phương án 2 40
4.3.1.Cầu tại vị trí cọc C37 40
4.3.1.1. Số liệu thiết kế: 40
4.3.1.2. Xác định chiều sâu tự nhiên (hd)và lưu tốc (V) tự nhiên của dòng chảy 40
4.3.1.3 Xác định chiều sâu phân giới hk của dòng chảy ở dưới cầu 41
4.3.1.4 Xác định khẩu độ cầu và nước dâng trước cầu: 41
4.3.1.5 Xác định cao độ tối thiểu của nền đường và mặt đường 42
4.3.1.6 Xác định chiều cao mặt cầu tối thiểu so với đáy sông 42
4.3.2.Cầu tại vị trí cọc C42: 43
4.3.2.1. Số liệu thiết kế: 43
4.3.2.2. Xác định chiều sâu tự nhiên (hd)và lưu tốc (V) tự nhiên của dòng chảy: 43
4.3.2.3 Xác định chiều sâu phân giới hk của dòng chảy ở dưới cầu 44
4.3.2.4 Xác định khẩu độ cầu và nước dâng trước cầu: 44
4.3.2.5 Xác định cao độ tối thiểu của nền đường và mặt đường 45
4.3.2.6 Xác định chiều cao mặt cầu tối thiểu so với đáy sông 45
4.4. xác định khẩu độ cống: 45
4.4.1. Số liệu thiết kế: 45
4.4.1.1. Lưu lượng tính toán Qi (m3/s) tại các vị trí trên phương án 1: 45
4.4.1.2. Lưu lượng tính toán Qi (m3/s) tại các vị trí trên phương án 2: 46
4.4.2. Tính toán lựa chọn khẩu độ cống: 46
4.4.2.1. Tính toán khẩu độ cống cho đoạn chung của phương án 1: 46
4.4.2.2. Tính toán khẩu độ cống cho đoạn chung của phương án 2: 47
CHƯƠNG 5: 48
THIẾT KẾ MẶT CẮT DỌC 48
5.1. xác định cao độ tự nhiên tại tim đường: 48
5.2. xác định cao độ đường thiết kế: 48
5.2.1. Các Cao Độ Khống Chế: 48
5.2.2. Chọn Cao Độ Thiết Kế: 50
CHƯƠNG 6: 51
THIẾT KẾ KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG 51
PHƯƠNG ÁN 1: 51
A. MẶT ĐƯỜNG CHÍNH: 51
6.1. tính số lượng xe năm cuối khai thác : 51
6.2. Số trục xe tính toán/làn xe sau khi qui đổi về trục tiêu chuẩn : 52
6.3. Số trục xe tính toán tiêu chuẩn trên 1 làn xe Nt 53
6.4. Số trục xe tiêu chuẩn tích lũy trong thời hạn thiết kế 53
6.5. Chọn sơ bộ kết cấu áo đừơng : 53
6.5.1. Chọn sơ bộ kết cấu áo đường cho phương án 1: 53
6.5.2 Kiểm tra cường độ chung của kết cấu theo TC về độ võng đàn hồi: 53
6.6. Kết luận: 54
B. LỀ GIA CỐ: 54
6.7. Số trục xe tính toán tiêu chuẩn trên 1 làn xe Nt 54
6.8. Số trục xe tiêu chuẩn tích lũy trong thời hạn thiết kế 54
6.9. Chọn sơ bộ kết cấu áo đường lề gia cố : 54
6.9.1. Chọn sơ bộ kết cấu áo đường cho phương án 1: 54
6.9.2 Kiểm tra cường độ chung của kết cấu theo TC về độ võng đàn hồi: 55
6.10. Kết luận: 56
PHƯƠNG ÁN 2 :. 56
A. MẶT ĐƯỜNG CHÍNH 56
6.11. Chọn sơ bộ kết cấu áo đừơng : 56
6.11.1. Chọn sơ bộ kết cấu áo đường cho phương án 2: 56
6.11.2 Kiểm tra cường độ chung của kết cấu theo TC về độ võng đàn hồi: 56
6.12. Kết luận: 57
B. LỀ GIA CỐ: 57
6.13. Chọn sơ bộ kết cấu áo đừơng lề gia cố : 57
6.13.1. Chọn sơ bộ kết cấu áo đường: 57
6.13.2 Kiểm tra cường độ chung của kết cấu theo TC về độ võng đàn hồi: 58
6.14. Kết luận: 59
CHƯƠNG 7: 60
THIẾT KẾ MẶT CẮT NGANG 60
7.1. Ý nghĩa của việc thiết kế trắc ngang: 60
7.2/ - Các yếu tố mặt cắt ngang 60
7.3. Các trắc ngang điển hình: 61
7.4. Tính khối lượng chi tiết: 65
CHƯƠNG 8: 66
LUẬN CHỨNG KINH TẾ - KỸ THUẬT LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN 66
8.1. Xác định chi phí xây dựng: 66
8.1.1. Chi phí xây dựng nền đường: 66
8.1.2. Chi phí xây dựng cầu, cống: 67
8.1.3. Chi phí xây dựng áo đường: 68
8.1.4. Tổng chi phí xây dựng: 70
8.2. Xác định các chỉ tiêu của tuyến 70
8.2.1. Hệ số triển tuyến: 70
8.2.2 Góc chuyển hướng bình quân: 70
8.2.3. Bán kính bình quân: 71
8.2.4. Tính toán và vẽ biểu đồ vận tốc xe chạy lý thuyết: 71
8.2.5. Tính chi phí xây dựng, vận doanh và khai thác: 80
8.2.5.1. Chi phí duy tu bảo dưỡng sau 5 năm khai thác 80
8.2.5.2. Chi phí duy tu bảo dưỡng sau 10 năm khai thác: 81
8.2.5.3. Chi phí duy tu bảo dưỡng sau 15 năm khai thác: 81
8.2.5.4. Chi phí duy tu bảo dưỡng thường xuyên: 81
8.2.5.5. Chi phí vận doanh của xe: 81
PHẦN II:
THIẾT KẾ KỸ THUẬT
CHƯƠNG I:
THIẾT KẾ BÌNH ĐỒ KỸ THUẬT TUYẾN ĐƯỜNG
I.1. thống kê các thông số của từng đường cong:
I.2. thiết kế tính toán chiều dài đường cong chuyển tiếp:
I.3. tính toán bố trí siêu cao:
I.4. mở rộng mặt đường trên đường cong:
I.5. thiết kế bảo đảm tầm nhìn trên đường cong:
CHƯƠNG II:
TÍNH TOÁN CHI TIẾT THỦY VĂN, THỦY LỰC CỦA CỐNG VÀ THOÁT NƯỚC RÃNH BIÊN
II. THIẾT KẾ CỐNG VÀ RÃNH BIÊN:
CHƯƠNG III:
THIẾT KẾ TRẮC DỌC TUYẾN
III.1. THIẾT KẾ ĐƯỜNG CONG ĐỨNG:
CHƯƠNG IV:
THIẾT KẾ TRẮC NGANG
THỂ HIỆN TRẮC NGANG CHI TIẾC
CHƯƠNG V:
THIẾT KẾ KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG
V.1. Tính số lượng xe năm cuối khai thác :
V.2. Số trục xe tính toán/làn xe sau khi qui đổi về trục tiêu chuẩn :
V.3. Số trục xe tính toán tiêu chuẩn trên 1 làn xe Nt
V.4. Số trục xe tiêu chuẩn tích lũy trong thời hạn thiết kế
V.5. Chọn sơ bộ kết cấu áo đừơng :
V.7. Tính kiểm tra cường độ kết cấu dự kiến theo tiêu chuẩn chịu kéo uốn trong các lớp BTNC C15, BTNC C25.
V.8. Kết luận:
V.9. Số trục xe tính toán tiêu chuẩn trên 1 làn xe Nt
V.10. Số trục xe tiêu chuẩn tích lũy trong thời hạn thiết kế
V.11. Chọn sơ bộ kết cấu áo đừơng lề gia cố :
V.12. Tính kiểm tra cường độ kết cấu dự kiến theo tiêu chuẩn chịu cắt trượt trong nền á sét :
V.13. Tính kiểm tra cường độ kết cấu dự kiến theo tiêu chuẩn chịu kéo uốn trong các lớp BTNC C15, BTNC C25:
V.14. Kết luận:
 
 
PHẦN III
THIẾT KẾ TỔ CHỨC THI CÔNG NỀN-MẶT ĐƯỜNG ĐƯỜNG Ô TÔ
 
CHƯƠNGI
GIỚI THIỆU CHUNG
I.1./ Miêu Tả Đặc Điểm Khí Hậu Của Vị Trí Tuyến Đường Đi Qua:
I.1.1./Nhiệt độ:
I.1.2./Lượng mưa:
I.1.3./Độ ẩm, lượng bốc hơi:
I.1.4./Gió, bão:
I.2./Vật Liệu Xây Dựng:
I.3./Sự Cần Thiết Phải Xây Dựng Tuyến Đường:
I.4./Tình Hình Kinh Tế , Dân Sinh:
I.5./Các Chỉ Tiêu Kỹ Thuật Chủ Yếu Để Thi Công :
CHƯƠNG II:
CÔNG TÁC CHUẨN BỊ MẶT BẰNG VÀ THI CÔNG CỐNG
II.1./Chuẩn Bị Mặt Bằng:
II.1.1./Bảng tổng hợp khối lượng công tác chuẩn bị:
II.1.2./Bảng phân tích nhân công – xe máy:
II.1.3./Tổng hợp nhân công xe máy:
II.1.4./Đội công tác chuẩn bị:
II.2./Trình Tự Thi Công Cống:
II.2.1./ Bảng tổng hợp khối lượng cống trên tuyến:
II.2.2./ Tổng hợp khối lượng thi công cống :
II.2.3./ Bảng phân tích nhân công - xe máy:
II.2.4./ Tổng hợp nhân công xe máy phục vụ thi công cống :
CHƯƠNG III :
THIẾT KẾ XÂY DỰNG NỀN ĐƯỜNG
III.1./ Thiết Kế Thi Công Nền Đường:
III.1.1./ Thiết kế trắc dọc kỹ thuật:
III.1.2./ Tính toán khối lượng đào đắp:
III.1.3./ Vẽ biểu đồ khối lượng theo cọc:
III.1.4./ Vẽ biểu đồ khối lượng tích lũy:
III.2/ Điều Phối – Phân Đoạn – Chọn Máy
III.2.1./ Điều phối dọc:
A/ Nguyên tắc điều phối dọc:
B/ Tính chất đường điều phối :
C/ Phương pháp điều phối dọc :
III.2.2./ Điều phối ngang:
A/ Nguyên tắc điều phối ngang:
B/ Phương pháp thiết kế điều phối ngang:
III.2.3./ Chọn máy thi công và xác định số nhân công và ca máy theo định mức:
A/ Đoạn I từ Km 0+800 đến Km 1+420:
B/ Đoạn II từ Km 1+420 đến Km 1+800:
III.2.4./ Xác định các đội nhân lực thi công nền đường
A/ Đoạn I từ Km 0+800 đến Km 1+420:
B/ Đoạn II từ Km 1+420 đến Km 1+800:
CHƯƠNG IV :
THIẾT KẾ THI CÔNG CHI TIẾT MẶT ĐƯỜNG
IV.1./ Các yêu cầu chung
IV.2./ Vật tư , nhân công và xe máy thi công theo định mức xây dựng cơ bản
A/ Tính khối lượng vật liệu thi công mặt đường
B/ Phân tích nhân công - xe máy cho các hạng mục thi công mặt đường :
C/ Thành lập đội thi công mặt đường :
IV.3./ Trình tự thi công :
A/ Thi công lớp móng CPDD loại II và loại I :
a/ Công tác chuẩn bị thi công :
b/ Yêu cầu về thi công lớp móng đường bằng vật liệu CPDD :
c/ Công tác lu lèn :
B/ Thi công lớp mặt bê tông nhựa nóng hạt trung (BTN C25) và bê tông nhựa nóng hạt mịn(BTN C15) :
a/ Yêu cầu chung:
b/Vận chuyển hỗn hợp bê tông nhựa :
c/ Rải hỗn hợp bê tông nhựa :
d/ Lu lèn hỗn hợp bê tông nhựa :
IV.4./ Xác định khối lượng vận chuyển:
 
 
 
 
 
 
 
 
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

rộng mặt thoáng của tiết diện wk (m).
wk : diện tích ứng với chế độ nước chảy phân giới (m2)
a = 1.1 :hệ số hiệu chỉnh động năng, thường lấy bằng 1¸1.1
e = 0.9 :hệ số thu hẹp dòng chảy do trụ và mố (xem trang 143 Sách thầy huân)
g =9.81 m/s2
m = 1.5 : hệ số mái dốc của phần đất trước mố cầu
Vk =3 : lưu tốc ứng với chế độ nước chảy phân giới
hk : chiều sâu trung bình của tiết diện có chế độ nước chảy phân giới (m)
=> m2 = wk(tb)
m
m
- Trong tính toán thường lấy Vk = Vcp , với Vcp là lưu tốc cho phép không gây xói lở của địa chất đáy suối (nếu không gia cố) hay theo hình thức vật liệu gia cố lòng sông suối ( bảng 4.5a, và 4.5b trang 69 sách TK cống và cầu nhỏ)
4.2.2.4 Xác định khẩu độ cầu và nước dâng trước cầu
a) Chế độ nước chảy dưới cầu
Ta có : hd = 1.65 m : chiều sâu tự nhiên của dòng chảy
hk = 2.08 m : chiều sâu phân giới nước chảy dưới cầu
Do hd Nước chảy theo chế độ tự do
b) Khẩu độ cầu (Lc) (xem trang 74 - 75 sách TK cống cầu nho)
- Nước chảy theo chế độ tự do
Trong đó :
Lc : chiều dài của cầu (m)
N =0: số trụ giữa
d =0 (m) : bề dày chắn nước của mỗi trụ giữ
=> m
- Nước chảy theo chế độ không tự do
Chiều dài Lc = 9.6+2x0.5x(4.96-2.08) =12.48 m
Vậy chọn cầu có tổng chiều dài Lc = 30m.
c) Chiều sâu nước dâng trước cầu:
- Nước chảy theo chế độ tự do
- Chế độ nước chảy không tự do
VH -Tốc độ nước chảy ở thượng lưu cầu ứng với chiều sâu H
VH - được tính theo phương pháp khử dần.
Giả thiết H = Ho tính được wo Þ vo =Qp%/w0
Ho (m)
wo (m2)
VH (m/s)
H (m)
Sai số (%)
2.5
60.275
0.434
2.697
-7.29
2.8
67.508
0.388
2.699
3.76
Vậy ta chọn chiều sâu mực nước dâng H = 2.8 m
4.2.2.5 Xác định cao độ tối thiểu của nền đường và mặt đường
H min mép nền đường = max{H+0,5m; H + Shmđ}
Với :
H = 2.8 m : chiều sâu mực nước dâng
Shmđ = 0.05+0.05+0.25+0.25= 0.62 m : chiều dày kết cấu mặt đường
=> Hminmép nền đường = 2.8+0.62 =3.42 m
4.2.2.6 Xác định chiều cao mặt cầu tối thiểu so với đáy sông
=> Hcầumin = 0.88*2.8+1.5+1 = 4.96 m
Trong đó :
D : tĩnh không dưới cầu
D = 1.5 m :đối với sông có cây trôi
K = 1 m : khoảng cách từ đáy dầm cầu đến mặt cầu
4.3. XÁC ĐỊNH KHẨU ĐỘ CẦU CHO PHƯƠNG ÁN 2
4.3.1.Cầu tại vị trí cọc C37
4.3.1.1. Số liệu thiết kế:
Lưu lượng dòng chính Qp% = 27.94 m3/s
Thông số mặt cắt ngang cầu :
+ Lòng suối thiên nhiên bắt nguồn từ vùng núi, độ dốc lòng suối nhỏ
+ Độ dốc lòng khe suối Jls = 0.004
+ Hệ số nhám ở lòng suối n1 = 0.04
+ Trắc ngang lòng sông có dạng hình thang với các thông số :
Bề rộng đáy kênh bd = 8.14 m
Hệ số mái dốc bờ trái(1:m1) =9.24 (tra trên trắc dọc)
Hệ số mái dốc bờ phải(1:m2) =10 (tra trên trắc dọc)
Lòng sông ổn định , địa chất lòng sông lớp đất sét.
4.3.1.2. Xác định chiều sâu tự nhiên (hd)và lưu tốc (V) tự nhiên của dòng chảy
+ Lưu lượng dòng chảy ứng với chiều sâu hd, lưu tốc tự nhiên (Vd)
+ Diện tích mặt cắt ngang dòng chảy ứng với chiều sâu dòng chảy hd
+ Chu vi mặt cắt ướt :
+ Bán kính thủy lực Rd = wd/c
+ Hệ số Sêdi
+ Số mũ y trong công thức trên được xác định theo công thức gần đúng:
Khi 0.1m<R<1m thì
Khi 1m<R<3m thì
+ Lưu tốc tự nhiên :
+ Giả định chiều sâu tự nhiên của dòng chảy, ta tính đuợc các thông số trên :
hd (m)
wd (m2)
c (m)
Rd (m)
Cd(m)
Vd (m/s)
Qd (m3/s)
sai số (%)
0.50
8.88
17.81
0.499
20.29
0.906
8.045
247.3
0.80
14.21
23.62
0.602
21.47
1.053
14.962
86.76
1.20
21.31
31.35
0.68
22.27
1.161
24.744
12.92
1.30
23.09
33.29
0.694
22.4
1.18
27.242
2.567
Vậy : Chiều sâu mực nước tự nhiên hd = 1.30 m
Lưu tốc tự nhiên Vd = 1.18 m/s
Chọn Vcp = 3 m/s
(Lát đá dày 15cm trên lớp rơm rạ dày 5cm _ Bảng phụ lục 6 sách Thiết Kế đường ôtô tập 3)
4.3.1.3 Xác định chiều sâu phân giới hk của dòng chảy ở dưới cầu
Chiều sâu phân giới là chiều sâu khi ứng với lưu lượng Qp% đã cho thì năng lượng đơn vị của mặt cắt dòng chảy có giá trị nhỏ nhất.
Dạng chảy dưới cầu là hình chủ nhật
Dạng chảy dưới cầu là hình thang :
Trong đó :
Bk :chiều rộng mặt thoáng của tiết diện wk (m).
wk : diện tích ứng với chế độ nước chảy phân giới (m2)
a = 1.1 :hệ số hiệu chỉnh động năng, thường lấy bằng 1¸1.1
e = 0.9 :hệ số thu hẹp dòng chảy do trụ và mố (xem trang 143 STHuan)
g =9.81 m/s2
m = 1.5 : hệ số mái dốc của phần đất trước mố cầu
Vk =3 : lưu tốc ứng với chế độ nước chảy phân giới
hk : chiều sâu trung bình của tiết diện có chế độ nước chảy phân giới (m)
=> m2 = wk(tb)
m
m
- Trong tính toán thường lấy Vk = Vcp , với Vcp là lưu tốc cho phép không gây xói lở của địa chất đáy suối (nếu không gia cố) hay theo hình thức vật liệu gia cố lòng sông suối ( bảng 4.5a, và 4.5b trang 69 sách TK cống và cầu nhỏ)
4.3.1.4 Xác định khẩu độ cầu và nước dâng trước cầu:
a) Chế độ nước chảy dưới cầu
Ta có : hd = 1.30 m : chiều sâu tự nhiên của dòng chảy
hk = 2.06 m : chiều sâu phân giới nước chảy dưới cầu
Do hd Nước chảy theo chế độ tự do
b) Khẩu độ cầu (Lc) (xem trang 74 - 75 sách TK cống cầu nhỏ)
- Nước chảy theo chế độ tự do
Trong đó :
Lc : chiều dài của cầu (m)
N =0: số trụ giữa
d =0 (m) : bề dày chắn nước của mỗi trụ giữ
=> m
- Nước chảy theo chế độ không tự do
Chiều dài Lc =10.25+2x0.5x(4.88-2.06) =13.07 m
Vậy chọn cầu có tổng chiều dài Lc =13.5m
c) Chiều sâu nước dâng trước cầu:
- Nước chảy theo chế độ tự do
- Chế độ nước chảy không tự do
VH -Tốc độ nước chảy ở thượng lưu cầu ứng với chiều sâu H
VH - được tính theo phương pháp khử dần.
Giả thiết H = Ho tính được wo Þ vo =Qp%/w0
Ho (m)
wo (m2)
VH (m/s)
H (m)
Sai số (%)
2.4
42.624
0.656
2.664
-9.93
2.7
47.952
0.583
2.669
1.16
Vậy ta chọn chiều sâu mực nước dâng H = 2.7 m
4.3.1.5 Xác định cao độ tối thiểu của nền đường và mặt đường
H min mép nền đường = max{H+0,5m; H + Shmđ}
Với :
H =2.7 m : chiều sâu mực nước dâng
Shmđ = 0.05+0.05+0.25+0.25= 0.62 m : chiều dày kết cấu mặt đường
=> Hminmép nền đường = 2.7+0.62=3.32 m
4.3.1.6 Xác định chiều cao mặt cầu tối thiểu so với đáy sông
=
Trong đó :
D : tĩnh không dưới cầu
D = 1.5 m :đối với sông có cây trôi
K = 1 m : khoảng cách từ đáy dầm cầu đến mặt cầu
=> Hcầumin = 0.88*2.7+1.5+1 = 4.88 m
4.3.2.Cầu tại vị trí cọc C42:
4.3.2.1. Số liệu thiết kế:
Lưu lượng dòng chính Qp% = 31.05 m3/s
Thông số mặt cắt ngang cầu :
+ Lòng suối thiên nhiên bắt nguồn từ vùng núi, độ dốc lòng suối nhỏ
+ Độ dốc lòng khe suối Jls = 0.01
+ Hệ số nhám ở lòng suối n1 = 0.04
+ Trắc ngang lòng sông có dạng hình thang với các thông số :
Bề rộng đáy kênh bd = 4 m
Hệ số mái dốc bờ trái(1:m1) =4.11 (tra trên trắc dọc)
Hệ số mái dốc bờ phải(1:m2) =2.89 (tra trên trắc dọc)
Lòng sông ổn định , địa chất lòng sông lớp đất sét.
4.3.2.2. Xác định chiều sâu tự nhiên (hd)và lưu tốc (V) tự nhiên của dòng chảy:
+ Lưu lượng dòng chảy ứng với chiều sâu hd, lưu tốc tự nhiên (Vd)
+ Diện tích mặt cắt ngang dòng chảy ứng với chiều sâu dòng chảy hd
+ Chu vi mặt cắt ướt :
+ Bán kính thủy lực Rd = wd/c
+ Hệ số Sêdi
+ Số mũ y trong công thức trên được x...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status