Thiết kế chung cư A8 Đinh Bộ Lĩnh, phường 25 quận Bình Thạnh thành phố Hồ Chí Minh - pdf 15

Download miễn phí Đồ án Thiết kế chung cư A8 Đinh Bộ Lĩnh, phường 25 quận Bình Thạnh thành phố Hồ Chí Minh



-Đặt đài cọc trong lớp đất thứ 1 là lớp sét pha cát màu sám trắng ở trạng thái chặt vừa
-Chiều sâu chôn móng so với mặt đất thiên nhiên là :hm=1.3+0.7=2m
-Trong đó chiều cao đài chọn sơ bộ là . Chiều cao từ sàn tầng trệt đến cổ móng là 0.7 m.
-Đài cọc được sử dụng bằng bêtông mác 300, thép CII
-Chiều dài cọc chọn 13.5m , chia làm 2 đoạn 13.5m = 7m + 6.5m
- Trong đó : + đoạn chôn vào đài 10cm
+ đoạn đập đầu cọc 50 cm
-Chiều dài tính toán của cọc 13.5m -0.6m = 12.9m
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

ầm
Phần
Mặt
Tiết
Q
M
b
h
a
Fatt
Chọn thép
Fachọn
mt
Tử
Cắt
Diện
(daN)
(daN.m)
(cm)
(cm)
(cm)
(cm2)
n
f
(cm 2)
(%)
A-B TẦNG 1,2,3,4
100
I-I
0
-15990
-19990
30
50
4
19.47
5
22
19.01
1.4
100
II-II
3
2430
7200
30
50
4
6.3
3
22
11.4
0.83
100
III-III
6
13860
-18690
30
50
4
18
5
22
19.01
1.4
101
I-I
0
-13620
-17960
30
50
4
17.15
5
22
19.01
1.4
101
II-II
3
2450
7300
30
50
4
6.4
3
22
11.4
0.83
101
III-III
6
16310
-20840
30
50
4
19.53
5
22
19.01
1.4
102
I-I
0
-15850
-19530
30
50
4
18.92
5
22
19.01
1.4
102
II-II
3
2300
7230
30
50
4
6.24
3
22
11.4
0.83
102
III-III
6
13730
-18270
30
50
4
17.5
5
22
19.01
1.4
103
I-I
0
-13250
-16840
30
50
4
15.91
5
22
19.01
1.4
103
II-II
3
2160
7380
30
50
4
6.47
3
22
11.4
0.83
103
III-III
6
16020
-19900
30
50
4
19.35
5
22
19.01
1.4
A-B TẦNG
5,6,7VÀ MÁI
104
I-I
0
-15270
-17640
30
50
4
16.7
5
22
19.01
1.4
104
II-II
3
2020
7370
30
50
4
6.47
3
22
11.4
0.83
104
III-III
6
13450
-17420
30
50
4
16.6
5
22
19.01
1.4
105
I-I
0
-12610
-14870
30
50
4
13.8
5
22
19.01
1.4
105
II-II
3
1820
7490
30
50
4
6.6
3
22
11.4
0.83
105
III-III
6
15680
-18770
30
50
4
18.0
5
22
19.01
1.4
106
I-I
0
-14680
-15850
30
50
4
14.9
5
22
19.01
1.4
106
II-II
3
1660
7400
30
50
4
6.5
3
22
11.4
0.83
106
III-III
6
13090
-16410
30
50
4
15.5
5
22
19.01
1.4
110
I-I
0
-9090
-9630
30
50
4
8.58
5
22
19.01
1.4
110
II-II
3
270
4550
30
50
4
4
3
22
11.4
0.83
110
III-III
6
8710
-8480
30
50
4
13
5
22
19.01
1.4
B-C TẦNG 1,2,3,4
111
I-I
0
-13920
-18900
30
50
4
18.2
5
22
19.01
1.4
111
II-II
3
-2490
7420
30
50
4
6.5
3
22
11.4
0.83
111
III-III
6
15950
-19630
30
50
4
19.04
5
22
19.01
1.4
112
I-I
0
-13940
-18880
30
50
4
18.2
5
22
19.01
1.4
112
II-II
3
-2510
7330
30
50
4
6.42
3
22
11.4
0.83
112
III-III
6
16140
-20300
30
50
4
19,82
5
22
19.01
1.4
113
I-I
0
-13880
-18800
30
50
4
18
5
22
19.01
1.4
113
II-II
3
-2450
7320
30
50
4
6.4
3
22
11.4
0.83
113
III-III
6
16080
-20130
30
50
4
19.62
5
22
19.01
1.4
114
I-I
0
-13740
-18200
30
50
4
17.42
5
22
19.01
1.4
114
II-II
3
-2310
7390
30
50
4
6.48
3
22
11.4
0.83
114
III-III
6
15920
-19590
30
50
4
19
5
22
19.01
1.4
Tên Dầm
Phần
Mặt
Tiết
Q
M
b
h
a
Fatt
Chọn thép
Fachọn
mt
Tử
Cắt
Diện
(daN)
(daN.m)
(cm)
(cm)
(cm)
(cm2)
n
f
(cm 2)
(%)
B-C TẦNG 5,6,7 VÀ MÁI
115
I-I
0
-13620
-17950
30
50
4
17.1
5
22
19.01
1.4
115
II-II
3
-2190
7470
30
50
4
6.6
3
22
11.4
0.83
115
III-III
6
15670
-18740
30
50
4
18
5
22
19.01
1.4
116
I-I
0
-13340
-16920
30
50
4
16
5
22
19.01
1.4
116
II-II
3
-1910
7440
30
50
4
6.5
3
22
11.4
0.83
116
III-III
6
15490
-18240
30
50
4
17.46
5
22
19.01
1.4
117
I-I
0
-13220
-16700
30
50
4
15.8
5
22
19.01
1.4
117
II-II
3
-1790
7550
30
50
4
6.63
3
22
11.4
0.83
117
III-III
6
15160
-17140
30
50
4
16.24
5
22
19.01
1.4
121
I-I
0
-8620
-9500
30
50
4
13.4
5
22
19.01
1.4
121
II-II
3
-710
5090
30
50
4
6.21
3
22
11.4
0.83
121
III-III
6
9180
-9090
30
50
4
16.4
5
22
19.01
1.4
C-D TẦNG 1,2,3,4
122
I-I
0
-14050
-14280
30
40
4
17.94
5
22
19.01
1.4
122
II-II
1.1
11010
-1120
30
40
4
2.7
3
22
11.4
0.83
122
III-III
2.2
13260
-14470
30
40
4
18.7
5
22
19.01
1.4
123
I-I
0
-12560
-13100
30
40
4
16.52
5
22
19.01
1.4
123
II-II
1.1
10320
-880
30
40
4
2.7
3
22
11.4
0.83
123
III-III
2.2
13350
-13460
30
40
4
17.08
5
22
19.01
1.4
124
I-I
0
-11740
-11440
30
40
4
14.1
5
22
19.01
1.4
124
II-II
1.1
8700
920
30
40
4
2.7
3
22
11.4
0.83
124
III-III
2.2
10950
-11730
30
40
4
14.47
5
22
19.01
1.4
125
I-I
0
-9350
-9810
30
40
4
11.76
5
22
19.01
1.4
125
II-II
1.1
7110
-1220
30
40
4
2.7
3
22
11.4
0.83
125
III-III
2.2
10140
-10270
30
40
4
12.4
5
22
19.01
1.4
Tên Dầm
Phần
Mặt
Tiết
Q
M
b
h
a
Fatt
Chọn thép
Fachọn
mt
Tử
Cắt
Diện
(daN)
(daN.m)
(cm)
(cm)
(cm)
(cm2)
n
f
(cm 2)
(%)
C-D TẦNG 5,6,7 VÀ MÁI
126
I-I
0
-8470
-8370
30
40
4
9.84
5
22
19.01
1.4
126
II-II
1.1
5440
-1680
30
40
4
2.7
3
22
11.4
0.83
126
III-III
2.2
7680
-8890
30
40
4
10.52
5
22
19.01
1.4
127
I-I
0
-6230
-6720
30
40
4
7.73
5
22
19.01
1.4
127
II-II
1.1
-4070
-1590
30
40
4
2.7
3
22
11.4
0.83
127
III-III
2.2
7110
-7300
20
40
4
6.3
5
22
19.01
1.4
128
I-I
0
-5800
-5790
20
40
4
5.04
5
22
19.01
1.4
128
II-II
1.1
-2770
-2240
20
40
4
3.45
3
22
11.4
0.83
128
III-III
2.2
5010
-6520
20
40
4
5.7
5
22
19.01
1.4
132
I-I
0
-2840
-5430
20
40
4
4.7
5
22
19.01
1.4
132
II-II
1.1
1310
-3150
20
40
4
3.45
3
22
11.4
0.83
132
III-III
2.2
3060
-4760
20
40
4
4
5
22
19.01
1.4
{Ghi chú: Chỉ tính cho ½ khung trục 3 (vì dầm đối xứng)}
6.2.Cốt dọc
Cốt thép cột
BT mác 300 ; Rn = 130 DaN/cm2; Rk = 10 daN/cm2
Thép chịu lực CII : Ra = 2600 daN/cm2;
BẢNG TÍNH TOÁN VÀ CHỌN CỐT THÉP CỘT
Cột
Phần
l
b
h
Mtu
Nmin
Fa = Fa'
Chọn thép
Fa=Fa' chọn
m
Tử
(cm)
(cm)
(cm)
(daN.m)
(daN)
(cm2)
n
f
(cm2)
(%)
A
12
420
50
50
-10540
-386980
17.51
5
22
19.10
1.52
13
330
50
50
s-6180
-346490
9.2
5
22
19.10
0.8
14
330
50
50
5450
-313270
8.94
5
22
19.10
0.78
15
330
50
50
-5120
-272990
8.56
5
22
19.10
0.75
16
330
45
45
-3660
-240160
7.38
4
20
12.57
0.8
17
330
45
45
-4060
-200500
6.82
4
20
12.57
0.74
18
330
45
45
3270
-168390
5.97
4
20
12.57
0.63
19
330
40
40
-3330
-129360
5.76
4
16
8.04
0.8
20
330
40
40
2600
-97730
4.83
4
16
8.04
0.67
21
330
40
40
-2450
-59370
3.15
4
16
8.04
0.44
22
330
40
40
-2400
-28230
2.92
4
16
8.04
0.4
B
23
420
50
60
16580
-417160
17.13
5
22
19.01
1.22
24
330
50
60
-8990
-375440
11.26
5
22
19.01
0.8
25
330
50
60
-9210
-339710
11.03
5
22
19.01
0.79
26
330
50
60
-9370
-297910
10.87
5
22
19.01
0.78
27
330
50
50
-8350
-261790
9.2
4
20
12.57
0.8
28
330
50
50
-7950
-220640
7.92
4
20
12.57
0.69
29
330
50
50
-8160
-183570
7.54
4
20
12.57
0.66
30
330
40
40
-5610
-143270
5.76
4
16
8.04
0.8
31
330
40
40
-4800
-105190
4.32
4
16
8.04
0.6
32
330
40
40
-4100
-65700
3.12
4
16
8.04
0.43
33
330
40
40
-3190
26810
2.87
4
16
8.04
0.4
C
34
420
50
60
19100
-346950
18.05
5
22
19.01
1.29
35
330
50
60
16980
-306550
14.56
5
22
19.01
1.04
36
330
50
60
-15070
-271710
12.09
5
22
19.01
0.86
37
330
50
60
-15390
-233340
12.27
5
22
19.01
0.88
38
330
50
50
-12450
-201260
9.2
4
20
12.57
0.8
39
330
50
50
-11530
-169350
8.84
4
20
12.57
0.76
40
330
50
50
-11970
-141020
7.56
4
20
12.57
0.66
41
330
40
40
-7580
-113660
5.67
4
16
8.04
0.8
42
330
40
40
-6950
-83480
4.62
4
16
8.04
067
43
330
40
40
-5900
-54290
3.21
4
16
8.04
0.43
44
330
40
40
3860
-22280
3.1
4
16
8.04
0.4
Cột
Phần
l
b
h
Mtu
Nmin
Fa = Fa'
Chọn thép
Fa=Fa' chọn
m
Tử
(cm)
(cm)
(cm)
(daN.m)
(daN)
(cm2)
n
f
(cm2)
(%)
D
45
420
50
60
18640
-347840
18.86
5
22
19.10
1.35
46
330
50
60
16860
-310860
14.65
5
22
19.10
1.1
47
330
50
60
-14980
-272570
12.72
5
22
19.10
0.93
48
330
50
60
-15210
-237640
10.56
5
22
19.10
0.86
49
330
50
50
-12320
-202140
9.2
4
20
12.57
0.8
50
330
50
50
-10530
-170620
8.65
4
20
12.57
0.72
51
330
50
50
-11870
-140130
7.32
4
20
12.57
0.63
52
330
40
40
-7460
-103380
5.76
4
16
8.04
0.8
53
330
40
40
-6750
-82530
4.52
4
16
8.04
0.65
54
330
40
40
-5820
-50030
3.15
4
16
8.04
0.42
55
330
40
40
3560
-21330
2.96
4
16
8.04
0.4
E
56
420
50
60
16570
-417650
16.54
5
22
19.01
1.18
57
330
50
60
-8960
-379320
11.2
5
22
19.01
0.8
58
330
50
60
-9100
-339570
10.84
5
22
19.01
0.77
59
330
50
60
-9250
-301390
10.23
5
22
19.01
0.73
60
330
50
50
-8280
-261620
9.2
4
20
12.57
0.8
61
330
50
50
-7920
-223390
8.65
4
20
12.57
0.75
62
330
50
50
-8140
-183370
7.3
4
20
12.57
0.63
63
330
40
40
-5520
...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status