Đánh giá năng lực công nghệ của công ty công nghiệp tàu thủy Nam Triệu - pdf 16

Download miễn phí Đề tài Đánh giá năng lực công nghệ của công ty công nghiệp tàu thủy Nam Triệu



* Máy xọc.
- Hành trình của đầu dao 1000mm
- Chiều cao tối đa của bề mặt chế tạo 900mm
- Khoảng cách từ mặt phẳng ngoài đến kẹp dao đến trụ máy là 1000mm
- Khoảng cách từ bàn đến mép bên dưới của thiết bị hướng đầu xọc 500-1000 mm
- Đường kính của mặt làm việc 1200mm
- Dịch chyển của bàn theo hướng dọc 1200mm
- Dịch chuyển của bàn theo chiều ngang 800mm
- Góc quay tối đa của bàn máy 360



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

tập đoàn kinh tế vinashin
công ty công nghiệp tàu thủy nam triệu
đề tài theo nghị định th−
nghiên cứu thiết kế chế tạo máy ép chấn tôn
thủy lực 1200t dùng trong đóng tàu thủy cỡ lớn
báo cáo chuyên đề
đánh giá năng lực công nghệ của công ty
công nghiệp tàu thủy nam triệu
chủ nhiệm đề tài: kS nguyễn văn canh
5985-9
23/8/2006
Hải phòng – 2006
Đánh giá năng lực công nghệ của riêng công ty Công
nghiệp tμu thuỷ nam triệu
Công ty CNTT Nam Triệu đ−ợc định h−ớng phát triển của Chính Phủ và của
Tổng công ty CNTT Việt Nam với các nhiệm vụ chính sau:
- Đóng mới tàu thuỷ có trọng tải đến 100.000 tấn.
- Sửa chữa các loại tàu biển.
- Gia công các sản phẩm cơ khí.
- Dịch vụ vận tải biển.
- Sản xuất, kinh doanh vật liệu hàn.
ở đây chúng tui muốn giới thiêu sâu hơn về lĩnh vực công nghệ của Công ty.
Từ năm 2001 đến nay Công ty Công Nghiệp Tàu Thuỷ Nam Triệu đã quy hoạch
và xây dựng mới hầu hết cơ sở vật chất, cải tạo lại toàn bộ cơ sở cũ còn giữ lại. Cho
đến thời điểm này các nhà x−ởng mới của công ty bắt đầu đi vào hoạt động trong đó
có các nhà x−ởng nh−: Nhà x−ởng gia công chế tạo tôn vỏ, phân x−ởng gia công Cơ
Khí, phân x−ởng Máy, Phân x−ởng ống, Phân x−ởng ụ đà, Phân x−ởng Điện và
phân x−ởng Làm Sạch Tôn, Công ty CNVL Hàn.
Toàn bộ các phân x−ởng này đều có một phần công nghệ tham gia chế tạo máy
ép thuỷ lực 1200 tấn.
Cụ thể nh− sau:
1/Phân x−ởng làm sạch tôn.
- Đ−ợc trang bị dây truyền làm sạch tôn có thể làm sạch đ−ợc tôn với kích th−ớc:
+Thép tấm:
*Rộng 1000-2500 mm
*Dài≤15000 mm
* Phụ tải cho phép lớn nhất đ−ờng trục lăn 1,5T/m
+Thép hình:
*Rộng ≤1000 mm
*Độ cao ≤500 mm
*Dài ≤15000 mm
- Đẳng cấp chất l−ợng trừ gỉ SISO 55900-1967A-BSA2.
- Độ dày màng sơn phun 15-25μm.
- Trang bị cầu trục trong nhà x−ởng. Q = 5 T, L = 24,32 m, H = 14m
Phân x−ởng làm nhiệm vụ đ−a tôn vào phun hạt kim loại làm sạch bề mặt tôn,
phun sơn chống gỉ toàn bộ tôn tr−ớc khi đ−a vào gia công chế tạo kết cấu.
2/Phân x−ởng vỏ
- Trong đó có 2 phân x−ởng Vỏ 1 và Vỏ 2, mỗi phân x−ởng có mặt bằng là
(81x210) m2
- Đ−ợc trang bị hàng trăm máy hàn 1 chiều của Pháp, Nhật, hàng chục máy hàn
tự động và bán tự động
Trang bị 4 cầu trục 10 tấn, 2 cầu trục 20 tấn, 2 cầu trục 30 tấn.
Một xe goòng 15 tấn.
* 02 máy cắt tôn CNC sử dụng gas - ôxy của Pháp
- Chiều rộng cắt hữu ích : 2500mm
- Chiều dài cắt hữu ích : 6200 mm
- Số mỏ cắt oxy – gas : 2 mỏ
- Bộ điều khiển NC : 01 bộ
* 02 máy cắt Plasma của Pháp.
- Số mỏ ôxy – gas : 03 mỏ
- Số mỏ cắt Plassma : 01 mỏ
- Chiều dài cắt hữu ích : 14 m
- Chiều rộng cắt hữu ích : 6 m
* 01 máy cắt nhiệt phá băng 12 mỏ
- Chiều rộng cắt hữu ích : 4500 mm
- Chiều dài cắt hữu ích : 12 m
- Số mỏ cắt oxy – gas: 12 mỏ
- Động cơ điều chỉnh bằng bộ biến tần.
* Máy vát mép tấm tôn.
- Khả năng vát mép bằng phay 0-450
- Chiều dài thép tấm phay mép 6-50mm
- Chiều sâu vát mép của một lần gia công 12mm
- Tốc độ ngang của đầu phay 0,3-0,5 m/min
- Tốc độ di chuyển của đầu phay 5 m/min
- Tốc độ cắt đầu phay 125-800 m/min
* Máy sấn tôn.
- L=1000 mm
- P = 42 Kg/mm2
* Máy uốn thép mỏ điều khiển CNC( ITALIA)
- Hành trình ngang uốn ra 180mm
- Hành trình ngang uốn vào 280mm
- Kích th−ớc lớn nhất của thép góc(bụng x cạnh) 600x250mm
- Kích th−ớc nhỏ nhất của thép góc (bụng x cạnh)100x65mm
- Thép T uốn lớn nhất (bụng x cạnh) 600x260mm
- Thanh phẳng lớn nhất (bản rộng x chiều dày)600x40mm
- Bản rộng lớn nhất của bụng thép hình 600mm
- Chiều cao lớn nhất của cạnh thép hình 250mm
- Bản rộng nhỏ nhất của bụng thép hình 100mm
- Bộ điều khiển CNC với cổng chuyền dữ liệu RS232
* Máy uốn đa năng (ITALIA).
- Khả năng uốn thép mỏ bản rộng 120-340mm(1 chi tiết)
- Bán kính uốn nhỏ nhất 1500mm
- Khả năng uốn thép chữ T 340mm
- Bán kính uốn nhỏ nhất 1500mm
- Lực uốn ngang theo hai h−ớng
* Máy cắt CNC.
- Chiều dài hành trình 13m
- Chiều ngang hành trình 5m
- Máy có 4 mỏ cắt :
+1 mỏ cắt plasma
+3 mỏ cắt ôxy
Phân x−ởng này tham gia vào công việc cắt toàn bộ các chi tiết của bàn ép, của
thân và dầm ép đã lập trình sẵn sau đó đ−a sang phần nắn phẳng để gia công bàn ép,
thân dầm của máy ép thuỷ lực 1200 tấn.
3/ Phân x−ởng gia công cơ khí.
Mặt bằng phân x−ởng 26,6x73,2 m2.
Đ−ợc trang bị các máy gia công cơ khí hiện đại nh− ;
* Máy tiện điều khiển CNC
Khoảng cách giữa hai mũi chống tâm 1500mm
Độ rộng của băng máy 450mm
Đ−ờng kính tiện lớn nhất qua băng máy φ770 mm
Đ−ờng kính tiện qua bàn xe dao φ500 mm
Đ−ờng kính vật gia công lớn nhất xuyên qua lỗ trục chính φ100 mm
Hành trình dọc max theo theo trục Z của bàn xe dao 1350 mm
Hành trình ngang max theo trục X của bàn xe dao 450 mm
* Máy Phay CNC
- Hành trình làm việc :
+Dịch chuyển dọc theo trục X: 800-1000 mm
+ Dịch chuyển ngang theo trục Y:500-600 mm
+ Dịch chuyển đứng theo trục Z: 600 mm
-Bộ điều khiển CNC với giao diện đồ hoạ mô phỏng gia công, màn hình màu độ
phân giải cao. Có khả năng vừa gia công vừa lập trình cho các ch−ơng trình khác.
- Khả năng lập trình theo chu trình :Khoan, taro, khoét, phay rãnh
- Khả năng nội suy tuyến tính, nội suy đ−ờng cong, nội suy đ−ờng xoắn và nội
suy không gian 3 chiều.
* 02 Máy tiện băng dài:
- Chiều dài lớn nhất Lmax=12000 mm
- Đ−ờng kính vật tiện trên băng máy 1000 mm
- Khối l−ợng tối đa của vật tiện trên máy 10T
* Máy tiện đứng
- Đ−ờng kính vật tiện là 2800mm
- Khối l−ợng tối đa của vật tiện trên máy là 16 tấn
* Máy tiện vạn năng.
- Đ−ờng kính mâm cặp 3 chấu φ400 mm
- Chiều dài chi tiết (khoảng cách 2 mũi tâm)3000 mm
* Máy doa đứng.
- Đ−ờng kính doa 30-400mm
- Chuyển dịch đầu doa lớn nhất 970mm
- Tốc độ quay trục 60-600vòng/min
- Dịch chuyển dọc bàn lớn nhất 1950mm
- Dịch chuyển ngang bàn lớn nhất 175mm
- Chiều dài phay lớn nhất 1775mm
- Đ−ờng kính l−ỡi phay 410mm
* Máy c−a vòng.
- 00 : Cắt vật tròn 330 mm, vật hình chữ nhật 305x400 mm
- 450 : Cắt vật tròn 330 mm, vật hình chữ nhật 305x305 mm
- 600 : Cắt vật tròn 250 mm, vật hình chữ nhật 250x250 mm
* Máy cán ren thuỷ lực.
- Dải ren với đ−ờng kính lớn nhất φ70mm, đ−ờng kính nhỏ nhất là φ5mm
- B−ớc ren từ 0,25-2mm
* Máy tiện răng ống.
- Đ−ờng kính mâm cặp φ800 mm
- Đ−ờng kính lỗ trục chính ≥350 mm
- Chiều dài chi tiết chống tâm 3000 mm
- Gia công đ−ợc các loại ren:Mét, modul, Anh bao gồm cả hình côn
- Đ−ờng kính tiện lớn nhất qua bàn tr−ợt φ550 mm
* Máy phay đứng.
- Bề mặt làm việc của bàn 400x1600mm
- Dịch chuyển chiều ngang của bàn máy 1000-1200mm
- Dịch chuyển chiều vào chiều ra của bàn dao chữ thập từ 300-400mm
- Dịch chuyển chiều đứng của bàn máy 400-500mm
* Máy mài dao cụ vạn năng.
- Bề mặt làm việc của bàn 400x1600mm
- Số l−ợng rãnh kẹp 05
- Dịch chuyển chiều ngang của bàn máy 1000-1200mm
- Dịch chuyển chiều vào chiều ra của bàn dao chữ thập từ 300-400mm
- Dịch chuyển chiều đứng của bàn máy 400-500mm
- Đ−ờng kính tối đa của đầu dao 300-350mm
* Máy mài tròn vạn n
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status