Tuyển tập đề thi thử một số trường THPT - pdf 16

Download miễn phí Tuyển tập đề thi thử một số trường THPT



Câu 31: Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là:
A. Gây ra hiện tượng quang điện ngoài. B. Tác dụng lên kính ảnh hồng ngoại.
C. Bị nước và thuỷ tinh hấp thụ mạnh. D. Tác dụng nhiệt.
Câu 32: Trong mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh. Nếu tăng tần số dòng điện thì
A. cảm kháng giảm. B. độ lệch pha của điện áp so với dòng điện tăng.
C. cường độ hiệu dụng giảm. D. dung kháng tăng.
Câu 33: Chọn câu sai khi nói về sóng điện từ:
A. sóng điện từ mang năng lượng.
B. có thành phần điện và thành phần từ biến thiên vuông pha với nhau.
C. sóng điện từ là sóng ngang.
D. sóng điện từ có thể phản xạ, nhiễu xạ, khúc xạ.
Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng U=120V tần số f=60Hz vào hai đầu một bóng đèn huỳnh quang. Biết đèn chỉ sáng lên khi điện áp đặt vào đèn không nhỏ hơn 60 V. Tỉ số thời gian đèn sáng và đèn tắt trong 30 phút là:
A. 2 lần B. 0,5 lần C. 3 lần
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

của tế bào quang điện thì vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện lần lượt là v, 2v, kv. Xác định giá trị k.:
A. B. 4 C. D. 8
Câu 43: Nội dung của thuyết lượng tử không nói về:
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
B. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c=3.108m/s.
C. Với mỗi ánh sáng đơn sắc tần số f, các phôtôn đều mang năng lượng e=hf.
D. Phôtôn tồn tại cả trong trạng thái chuyển động và đứng yên.
Câu 44: Chiếu đồng thời ba bức xạ đơn sắc l1=0,4µm; l2=0,52µm và l3=0,6µm vào hai khe của thí nghiệm Iâng. Biết khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 2m. Khoảng cách gần nhất giữa hai vị trí có màu cùng màu với vân sáng trung tâm là
A. 31,2mm. B. 15,6mm. C. 7,8mm D.Đáp án khác.
Câu 45: Vạch quang phổ đầu tiên của dãy Laiman, Banme và Pasen trong quang phổ nguyên tử hiđrô có tần số lần lượt là 24,5902.1014Hz; 4,5711.1014Hz và 1,5999.1014Hz. Năng lượng của phôtôn ứng với vạch thứ 3 trong dãy Laiman là
A. 20,379 J B. 20,379 eV C. 12,737 eV D. Đáp án khác.
Câu 46: Tia Laze không có đặc điểm sau:
A. Độ định hướng cao. B. Độ đơn sắc cao.
C. Công suất lớn. D. Cường độ lớn.
Câu47: Ở mạch điện xoay chiều R=80W; ; ; uAM lệch pha với i. Biểu thức điện áp hai đầu mạch là:
A. B.
C. D.
Câu 48: Phương trình sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi có dạng , trong đó x tính bằng mét (m), t tính bằng giây (s). Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 200cm/s B. 2cm/s C. 4cm/s D. 4m/s
Câu 49: Ở mạch điện hộp kín X gồm một trong ba phần tử địên trở thuần, cuộn dây, tụ điện. Khi đặt vào AB điện áp xuay chiều có UAB=250V thì UAM=150V và UMB=200V. Hộp kín X là:
A. cuộn dây cảm thuần. B. cuộn dây có điện trở khác không.
C. tụ điện. D. điện trở thuần.
Câu 50: Chọn phát biểu sai :
A. Có một số tế bào quang điện hoạt động khi được kích thích bằng ánh sáng nhìn thấy.
B. Nguyên tắc hoạt động của tất cả các tế bào quang điện đều dựa trên hiện tượng quang điện trong.
C. Trong pin quang điện, quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng.
D. Điện trở của quang điện trở giảm mạnh khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
******************** HẾT ********************
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2009
TRƯỜNG THPT LÊ THẾ HIẾU – QUẢNG TRỊ Thời gian làm bài: 90 phút (LẦN 4)
Câu 1. Hai con lắc đơn có chiều dài l1 và l2 hơn kém nhau 30cm, được treo tại cùng một nơi. Trong cùng một khoảng thời gian như nhau chúng thực hiện được số dao động lần lượt là 12 và 8. Chiều dài l1 và l2 tương ứng là:
A. 60cm và 90cm. B. 24cm và 54cm. C. 90cm và 60cm. D. 54cm và 24cm.
Câu 2. Trong dao động điều hòa thì li độ, vận tốc, gia tốc là các đại lượng biến đổi theo thời gian theo quy luật dạng côsin có
A. cùng biên độ. B. cùng pha ban đầu. C. cùng tần số. D. cùng pha.
Câu 3. Hai con lắc đơn treo cạnh nhau có chu kỳ dao động nhỏ là 4s và 4,8s. Kéo hai con lắc lệch một góc nhỏ như nhau rồi đồng thời buông nhẹ thì hai con lắc sẽ đồng thời trở lại vị trí này sau thời gian
A. 8,8s B. C. 6,248s D. 24s
Câu 4. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào
A. Pha ban đầu của ngoại lực.
B. Lực cản của môi trường.
C. Biên độ của ngoại lực.
D. Độ chênh lệch giữa tần số ngoại lực và tần số riêng của hệ.
Câu 5. Một con lắc lò xo có m=100g dao động điều hoà với cơ năng W=2mJ và gia tốc cực đại aMax=80cm/s2. Biên độ và tần số góc của dao động là:
A. 0,005cm và 40prad/s B. 5cm và 4rad/s
C. 10cm và 2rad/s D. 4cm và 5rad/s
Câu 6. Khi nguồn âm đứng yên, người nghe chuyển động lại gần thì sẽ nghe thấy âm có:
A. Cường độ âm nhỏ hơn khi đứng yên. B. Cường độ âm lớn hơn khi đứng yên.
C. Tần số lớn hơn tần số của nguồn âm. D. Tần số nhỏ hơn tần số của nguồn âm.
Câu 7. Phương trình sóng dừng trên một sợi dây có dạng . Trong đó x tính bằng mét(m), t tính bằng giây(s). Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 4cm/s B. 100cm/s C. 4m/s D. 25cm/s
Câu 8. Chọn phát biểu sai khi nói về biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số:
A. Nhỏ nhất khi hai dao động thành phần ngược pha.
B. Phụ thuộc vào tần số của hai dao động thành phần.
C. Phụ thuộc vào độ lệch pha của hai dao động thành phần.
D. Lớn nhất khi hai dao động thành phần cùng pha.
Câu 9. Để tăng độ cao của âm thanh do một dây đàn phát ra ta phải
A. kéo căng dây đàn hơn. B. gảy đàn mạnh hơn.
C. làm chùng dây đàn hơn. D. gảy đàn nhẹ hơn.
Câu 10. Một sóng cơ truyền trong một môi trường với tần số 10Hz, tốc độ truyền sóng là 80cm/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng dao động vuông pha là
A. 1cm B. 2cm C. 8cm D. 4cm
Câu 11. Chọn câu sai khi nói về sự lan truyền sóng cơ:
A. Năng lượng được lan truyền theo sóng.
B. Trạng thái dao động được lan truyền theo sóng.
C. Pha dao động được lan truyền theo sóng.
D. Phần tử vật chất lan truyền với tốc độ bằng tốc độ truyền sóng.
Câu 12. Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi
A. ngược pha với vận tốc B. cùng pha với vận tốc
C. sớm pha π/2 so với vận tốc D. trễ pha π/2 so với vận tốc
Câu 13. Một mạch dao động LC có w=107rad/s, điện tích cực đại của tụ q0=4.10-12C. Khi điện tích của tụ q=2.10-12C thì dòng điện trong mạch có giá trị
A. B. C. D.
Câu 14. Một con lắc đơn khối lượng m dao động điều hoà với biên độ góc a0. Biểu thức tính lực căng của dây treo ở li độ a là:
A. B.
C. D.
Câu 15. Một vật dao động điều hoà cứ sau 1/8 s thì động năng lại bằng thế năng. Quãng đường vật đi được trong 0,5s là 16cm. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là:
A. B.
C. D.
Câu 16. Một vật dao động điều hoà có tần số 2Hz, biên độ 4cm. Ở một thời điểm nào đó vật chuyển động theo chiều âm qua vị trí có li độ 2cm thì sau thời điểm đó 1/12 s vật chuyển động theo
A. chiều âm qua vị trí có li độ . B. chiều âm qua vị trí cân bằng.
C. chiều dương qua vị trí có li độ -2cm. D. chiều âm qua vị trí có li độ -2cm.
Câu 17. Hai dao động thành phần có biên độ 4cm và 12cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể nhận giá trị
A. 48 cm B. 4 cm C. 3 cm D. 9,05 cm
Câu 18. Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường với tốc độ 120cm/s, tần số của sóng thay đổi từ 10Hz đến 15Hz. Hai điểm cách nhau 12,5cm luôn dao động vuông pha. Bước sóng của sóng cơ đó là:
A. 10,5 cm B. 8 cm C. 12 cm D. 10 cm
Câu 19. Trong dao động điều hoà li độ biến đổi
A. ngược pha với vận tốc. B. cùng pha với gia tốc.
C. sớm pha p/2 so với vận tốc. D. trễ pha p/2 so với vận tốc.
Câu 20. Hiện tượng cộng hưởng thể hiện càng rõ nét khi
A. tần số của lực cưỡng bức lớn. B. độ nhớt của môi trường càng lớn.
C. độ nhớt của môi trường càng nhỏ. D. biên độ của lực cưỡng bức nhỏ.
Câu 21. Một vật dao động điều hoà với chu kỳ T và biên độ A. Tốc độ lớn nhất của vật thực hiện được trong khoảng thời gian là:
A. B. C. D.
Câu 22. Âm sắc là:
A. Tính chất sinh lý và vật lý của âm.
B. Một tính chất sinh lý của âm giúp ta nhận biết các nguồn âm.
C. Một tính chất vật lý của âm.
D. Mằu sắc của âm.
Câu 23. Một vật dao động điều hoà v
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status