Tài liệu Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức, kĩ năng môn địa lí lớp 12 - pdf 17

Download miễn phí Tài liệu Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức, kĩ năng môn địa lí lớp 12



 
NỘI DUNG 4. MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN
VÀ PHÂN BỐ CÁC NGÀNH DỊCH VỤ
VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ GIAO THÔNG VẬN TẢI,
THÔNG TIN LIÊN LẠC
1. Kiến thức
Trình bày được đặc điểm giao thông vận tải, thông tin liên lạc của nước ta: phát triển khá toàn diện cả về lượng và chất với nhiều loại hình.
- Giao thông vận tải:
+ Đường bộ (đường ô tô): Sự phát triển về mạng lưới đường, một số tuyến đường chính.
+ Đường sắt: Tổng chiều dài. Các tuyến đường chính.
+ Đường sông: Phân bố chủ yếu ở một số hệ thống sông chính.
+ Đường biển: Các tuyến đường biển ven bờ chủ yếu, các cảng biển và cụm cảng quan trọng.
+ Đường hàng không: Tình hình phát triển, các đầu mối chủ yếu.
- Ngành thông tin liên lạc:
+ Bưu chính: Đặc điểm nổi bật.
+ Viễn thông: Đặc điểm nổi bật.
2. Kĩ năng
- Vẽ và phân tích biểu đồ, bảng số liệu về tình hình phát triển, cơ cấu vận tải của giao thông vận tải.
- Sử dụng bản đồ Giao thông hay Atlát Địa lí Việt Nam để trình bày sự phân bố của một số tuyến giao thông vận tải, đầu mối giao thông và trung tâm thông tin liên lạc quan trọng.
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

nhiên vùng biển phong phú
+ Thiên tai:nhiều thiên tai (bão, sạt lở biển, cát bay, cát chảy).
* Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa
- Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa
+ Tính chất nhiệt đới (biểu hiện, nguyên nhân)
+ Lượng mưa, độ ẩm lớn (biểu hiện, nguyên nhân)
+ Gió mùa (biểu hiện, nguyên nhân).
- Tính nhiệt đới ẩm gió mùa thể hiện qua các thành phần tự nhiên khác:
+ Địa hình (biểu hiện, nguyên nhân)
+ Sông ngòi (biểu hiện, nguyên nhân)
+ Đất (biểu hiện, nguyên nhân)
+ Sinh vật (biểu hiện, nguyên nhân)
- Ảnh hưởng của thiên nhiên nhiệt đới gió mùa đến hoạt động sản xuất và đời sống (thuận lợi, khó khăn).
* Thiên nhiên phân hoá đa dạng
- Thiên nhiên phân hoá theo Bắc - Nam là do sự phân hóa của khí hậu:
+ Đặc điểm Phần lãnh thổ phía Bắc.
+ Đặc điểm Phần lãnh thổ phía Nam.
- Thiên nhiên phân hoá theo Đông – Tây:
+ Đặc điểm vùng biển và thềm lục địa
+ Đặc điểm vùng đồng bằng ven biển
+ Đặc điểm vùng đồi núi
- Thiên nhiên phân hoá theo độ cao:
+ Đặc điểm đai nhiệt đới gió mùa.
+ Đặc điểm đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi
+ Đặc điểm đai ôn đới gió mùa trên núi
1.2. Phân tích và giải thích được đặc điểm cảnh quan ba miền tự nhiên nước ta
- Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ: Phạm vi, đặc điểm cơ bản về tự nhiên
- Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ: Phạm vi, đặc điểm cơ bản về tự nhiên
- Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ: Phạm vi, đặc điểm cơ bản về tự nhiên
2. Kĩ năng
- Sử dụng các bản đồ Tự nhiên, khí hậu, đất, thực động vật Việt Nam để trình bày các đặc điểm nổi bật về địa hình, khí hậu, sông ngòi, đất đai, thực động vật và nhận xét mối quan hệ tác động qua lại giữa chúng.
- Xác định và ghi đúng trên lược đồ : Các dãy núi Hoàng Liên Sơn, Trường Sơn Bắc, Trường Sơn Nam, Hoành Sơn, Bạch Mã; các cánh cung: Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều. Các cao nguyên đá vôi: Tà Phình, Sín Chải, Sơn La, Mộc Châu. Các cao nguyên ba dan: Đắk Lắk, Plây Ku, Mơ Nông, Di Linh. Đỉnh Phan-xi-păng. Các sông: Hồng, Thái Bình, Đà, Mã, Cả, Thu Bồn, Đà Rằng, Đồng Nai, sông Tiền, sông Hậu.
- Phân tích biểu đồ khí hậu, bảng số liệu về khí hậu của một số địa điểm (Hà Nội, Huế, Thành phố Hồ Chí Minh).
- Sử dụng bản đồ và kiến thức đã học để trình bày các đặc điểm của ba miền tự nhiên (về địa hình, khí hậu, sông ngòi, đất, sinh vật).
NỘI DUNG 4. VẤN ĐỀ SỬ DỤNG VÀ BẢO VỆ TỰ NHIÊN
1. Kiến thức
1.1. Trình bày được một số tác động tiêu cực do thiên nhiên gây ra
- Bão: họat động, phân bố, hậu quả, biện pháp phòng chống.
- Ngập lụt: nơi thường xảy ra, nguyên nhân, hậu quả, biện pháp phòng chống.
- Lũ quét: nơi thường xảy ra, hậu quả , biện pháp phòng chống.
- Hạn hán: nơi thường xảy ra, hậu quả, biện pháp phòng chống.
- Động đất: nơi thường xảy ra, hậu quả.
1.2 Biết được sự suy thoái tài nguyên rừng, đa dạng sinh học và đất; một số nguyên nhân và biện pháp bảo vệ tài nguyên, môi trường.
- Tài nguyên rừng: sự suy giảm, nguyên nhân, biện pháp bảo vệ.
- Đa dạng sinh học: sự suy giảm, nguyên nhân, biện pháp bảo vệ.
- Tài nguyên đất: sự suy giảm, nguyên nhân, biện pháp bảo vệ.
1.3. Biết được Chiến lược quốc gia về bảo vệ tài nguyên và môi trường của Việt Nam.
Chiến lược đảm bảo sự bảo vệ đi đôi với sự phát triển bền vững. Các nhiệm vụ của chiến lược.
2. Kĩ năng
- Phân tích các bảng số liệu về sự biến động của tài nguyên rừng và đa dạng sinh học ở nước ta.
- Vận dụng được một số biện pháp bảo vệ tự nhiên và phòng chống thiên tai ở địa phương.
CHỦ ĐỀ 3 : ĐỊA LÍ DÂN CƯ
NỘI DUNG 1. ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ
1. Kiến thức
1.1. Phân tích được một số đặc điểm dân số và phân bố dân cư nước ta
- Đông dân, có nhiều thành phần dân tộc (dẫn chứng).
- Dân số còn tăng nhanh, cơ cấu dân số trẻ (dẫn chứng).
- Phân bố dân cư chưa hợp lí: giữa các đồng bằng với trung du, miền núí ; giữa thành thị và nông thôn. Sự thay đổi trong phân bố dân cư.
1.2. Phân tích được nguyên nhân, hậu quả của dân đông, gia tăng nhanh và phân bố không hợp lí
- Nguyên nhân: tự nhiên, kinh tế - xã hội, lịch sử.
- Hậu quả: ảnh hưởng đến sự phát triển kinh tế, tài nguyên môi trường, chất lượng cuộc sống.
1.3. Biết được một số chính sách dân số ở nước ta
- Chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình.
- Chính sách phân bố lại dân cư và lao động trên phạm vi cả nước.
2. Kĩ năng
- Phân tích bảng số liệu thống kê, biểu đồ dân số Việt Nam để hiểu và trình bày về tình hình tăng dân số, cơ cấu dân số và phân bố dân cư ở nước ta.
- Sử dụng bản đồ phân bố dân cư, dân tộc và Atlát Địa lí Việt Nam để nhận biết và trình bày đặc điểm phân bố dân cư.
NỘI DUNG 2. LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM
1. Kiến thức
1.1. Hiểu và trình bày được một số đặc điểm của nguồn lao động và việc sử dụng lao động ở nước ta.
- Nguồn lao động nước ta rất dồi dào (dẫn chứng); chất lượng lao động. Những mặt mạnh và hạn chế của nguồn lao động.
- Cơ cấu sử dụng lao động đang có sự thay đổi:
+ Xu hướng thay đổi cơ cấu lao động theo các ngành kinh tế; nguyên nhân.
+ Xu hướng thay đổi cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế; nguyên nhân.
+ Xu hướng thay đổi cơ cấu lao động theo thành thị, nông thôn; nguyên nhân.
- Năng suất lao động chưa cao.
1.2. Hiểu được vì sao việc làm đang là vấn đề gay gắt của nước ta và hướng giải quyết
- Tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm là vấn đề gay gắt của nước ta (dẫn chứng), nguyên nhân. Quan hệ dân số-lao động-việc làm.
- Hướng giải quyết việc làm của nước ta. Chính sách dân số, phân bố lại lao động, phát triển sản xuất.
2. Kĩ năng
- Phân tích số liệu thống kê, biểu đồ về nguồn lao động, sử dụng lao động, việc làm.
NỘI DUNG 3. ĐÔ THỊ HOÁ
1. Kiến thức
1.1. Hiểu được một số đặc điểm đô thị hoá ở Việt Nam, nguyên nhân và những tác động đến kinh tế - xã hội.
- Đặc điểm đô thị hoá ở nước ta.
- Nguyên nhân (kinh tế - xã hội). Liên hệ với việc gia tăng dân số nhanh.
- Ảnh hưởng của đô thị hoá đến phát triển kinh tế - xã hội (tích cực, tiêu cực).
1.2. Biết được sự phân bố mạng lưới đô thị ở nước ta
- Các đô thị lớn tập trung ở đồng bằng ven biển.
- Số lượng và quy mô đô thị có sự khác nhau giữa các vùng.
2. Kĩ năng
- Sử dụng bản đồ Phân bố dân cư và Atlát Địa lí Việt Nam để nhận xét sự phân bố mạng lưới các đô thị lớn.
- Vẽ và phân tích biểu đồ, số liệu thống kê về số dân và tỉ lệ dân đô thị ở Việt Nam.
- Phân tích bảng số liệu về sự phân bố đô thị và số dân đô thị giữa các vùng trong cả nước.
NỘI DUNG 4. CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG
1. Kiến thức
Thấy được mức sống của nhân dân ta ngày càng được cải thiện, tuy nhiên có sự phân hoá giữa các vùng.
- Mức sống của người dân đang được cải thiện (dẫn chứng qua thu nhập bình quân đầu người).
- Mức sống có sự phân hóa giữa các vùng (dẫn chứng).
2. Kĩ năng
Vẽ và phân tích biểu đồ, bảng số liệu về sự phân hoá về thu nhập bình quân/người các vùng. ...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status