Gián án Toán 10 - Hàm số bậc hai - pdf 17

Download miễn phí Gián án Toán 10 - Hàm số bậc hai



Hoạt động 2: Xác định parabol (P) y = ax^2+ bx + 2, biết parabol đó
a) Đi qua hai điểm M(1; 5) và N(-2; 8)
b) Đi qua điểm A(3; -4) và có trục đối xứng x = -3/2
c) Có đỉnh I (2; -2)
d) Đi qua điểm B(-1; 6) và tung độ của đỉnh là -1/4
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

Tuần: 7 § 3: Hàm số bậc hai
Số tiết: 2
1. Mục tiêu:
a) Về kiến thức:
Hiểu được sự biến thiên của hàm số bậc hai trên R
b) Về kỹ năng:
- Lập được bảng biến thiêncủa hàm số bậc hai, xác định được tọa
độ đỉnh, trục đối xứng, vẽ được đồ thị của hàm số bậc hai.
- Đọc được đồ thị của hàm số bậc hai, từ đồ thị xác định được : Trục đối
xứng,
các giá trị x để y > 0; y < 0.
- Tìm được phương trình parabol y = ax2 + bx + c khi biết một trong các
hệ số và
biết đồ thị đi qua hai điểm cho trước.
2. Chuẩn bị:
a) Thực tiển: HS đã nắm được về hàm số bậc hai y = ax2
b) Phương tiện; Chuẩn bị các kết quả cho mỗi hoạt động.
c) phương pháp: Gợi mở vấn đáp thông qua các hoạt động.
3. Tiến trình bài học và các hoạt động:
Tiết 1
Hoạt động 1:Nhắc lại kết quả đã biết về đồ thị của hàm số y = ax2
HĐ của HS HĐ của GV Nội dung
- Nge hiểu nhiệm vụ.
- Trả lời (trình bày).
- Chỉnh sửa hoàn thiện
(nếu có).
- Ghi nhận kiến thức.
Parabol y = ax2 có :
+ Đỉnh I(? ; ?)
+ Trục đối xứng là … ?
+ đồ thị như thế nào (
bề lõm quay lên hay
quay xuống ?)
1. nhận xét
hình vẽ 20
2. Đồ thị :
SGK trang 44, hình 21
3. Cách vẽ:
SGK trang 44
Hoạt động 2: Vẽ parabol y = 3x2 -2x – 1
HĐ của HS HĐ của GV Nội dung
- Đỉnh I(?;?)
- Trục đối xứng x = -
a
b
2
- Giao điểm của
parabol với trục tung .
Giao điểm của
parabol trục hoành.
- Vẽ parabol
- Nge hiểu nhiệm vụ
- Từng nhóm làm và
trình bài kết quả.
- Chỉnh sửa hoàn
thiện (nếu có).
- Xác định tọa độ đỉnh
I(?;?)
- Vẽ trục đối xứng x =
-
a
b
2
- Xác định tọa độ
giao điểm của parabol
với trục tung và trục
hoành.
- Vẽ parabol ( a > 0
bề lõm quay lên trên,
a < 0 bề lõm quay
xuống dưới)
VD: Vẽ parabol
- Đỉnh I(
3
1 ;
3
4
 )
- Trục đối xứng x =
3
1
- Giao điểm của parabol với trục
tung A(0; -1)
Giao điểm của parabol trục
hoành B(1; 0)và C(-
3
1 ; 0)
- Vẽ parabol:
C 1 B
0
-1
A
I
- Ghi nhận kết quả.
y = -2x2 + x + 3
Hoạt động 3: Chiều biến thiên của hàm số y = ax2 + bx + c (a  0)
HĐ của HS HĐ của GV Nội dung
- Quan xác hình vẽ.
- Phân biệt sự khác
nhau cơ bản giữa
hai dạng khi a
dương hay âm.
- Hình thành kiến
thức.
Từ hai dạng đồ thị ở
hai
ví dụ trên cho học sinh
nhận xét về chiều biến
thiên của hàm số bậc
hai
Gợi ý: a > 0 thì đồ thị
có dạng nư thế nào?
a < 0 thì đồ thị
có dạng như thế nào?
II. Chiều biến thiên của hàm
số bậc hai
SGK trang 45 – 46
 Củng cố: a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y = x2 – 4x + 3
b) Tìm GTNN của hàm số trên
* Bài tập về nhà: Bài 2 và 3 trang 49.
Tiết 2
Hoạt động 1:Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị các hàm số
a) y = 2x2 + x + 1
b) y = -x2 + x –2
HĐ của HS HĐ của GV Nội dung
- Lập bảng biến thiên
- Đỉnh I(
4
1
 ;
8
7 )
- Trục đối xứng x =
4
1

- Giao điểm của
parabol với trục tung
A(0; 1)
- Không có giao điểm
với tục hoành.
- Vẽ parabol
a) y = 2x2 + x + 1
- Lập bảng biến thiên
- Xác định tọa độ đỉnh
I(?;?)
- Vẽ trục đối xứng x =
-
a
b
2
- Xác định tọa độ giao
điểm của parabol với
trục tung và trục
hoành.
- Vẽ parabol ( a > 0
bề lõm quay lên trên, a
< 0 bề lõm quay
xuống dưới)
y
0 x
Hoạt động 2: Xác định parabol (P) y = ax2 + bx + 2, biết parabol đó
a) Đi qua hai điểm M(1; 5) và N(-2; 8)
b) Đi qua điểm A(3; -4) và có trục đối xứng x =
2
3
 .
c) Có đỉnh I (2; -2)
d) Đi qua điểm B(-1; 6) và tung độ của đỉnh là
4
1

HĐ của HS HĐ của GV Nội dung
M(1; 5)(P) a+b =3
(1)
N(-2; 8)(P)2a-b= 3
(2)
Từ (1) và (2) ta suy ra hpt
a) M(1; 5)  (P)
? (1)
N(-2; 8) (P) ?
(2)
Từ (1) và (2) ta suy
a) Vì M(1; 5) và N(-2; 8)
thuộc parabol nên a có hệ
phương trình sau:











1
2
62
3
b
a
ba
ba











1
2
62
3
b
a
ba
ba
Vậy (p): y = 2x2 + x + 2
A(3; -4)  (P)
3a + b = -2
(1)
Trục đối xứng x =
2
3

2
3
 = -
a
b
2
(2)
Từ (1) và (2) suy ra
a =
3
1
 ; b = -4
Vậy (P): y =
3
1
 x2 - 4x +
2
- B(-1; 6)(P) ? (1)
- Tung độ đỉnh
4
1
 = ?
(2)
- Từ (1) và (2) tìm a = ?,
b=?
- KL
ra ?
Vậy (P): y = ?
b)
- A(3; -4)  (P)
? (1)
- Trục đối xứng x =
2
3

2
3
 =
? (2)
- Từ (1) và (2) tìm a,
b
- KL: ?
d)
- B(-1; 6)(P)
? (1)
- Tung độ đỉnh
4
1

= ? (2)
- Từ (1) và (2) tìm a,
b
Vậy (p): y = 2x2 + x + 2
b) A(3; -4)  (P)
3a + b = -2 (1)
Trục đối xứng x =
2
3

2
3
 = -
a
b
2
(2)
Từ (1) và (2) suy ra
a =
3
1
 ; b = -4
Vậy (P): y =
3
1
 x2 - 4x + 2
a = 1, b = -3
hay a = 16, b = 12
vậy y = x2 – 3x + 2
hay y = 16x2 + 12x + 2
- KL
Hoạt động 2: Xác định biết parabol (P) y = ax2 + bx + c đi qua điểm A(8; 0) và có
đỉnh là I(6; -12) .
HĐ của HS HĐ của GV Nội dung
+ A(8; 0 )(P)
64a + 8b + c = 0
(1)
+ 6 = ?
(2)
+ -12 = ?
(3)
Từ (1), (2), (3) suy ra a
= ?
b
= ?
+ A(8; 0 )(P) ?
+ Đỉnh I(6; -12)
?
( I (P) và Tđx x =
6)
KQ:
a = 3, b = - 36, c = 96
Vậy y =3x2 – 36x + 96
1. Củng cố: + Bảng biến thiên.
+ Cách vẽ đồ thị
4. Về nhà: Giải phần bài tập ôn chương (trang 50)
...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status