Trạm biến áp 220/110kv Mai Động - pdf 18

Download miễn phí Đề tài Trạm biến áp 220/110kv Mai Động



Trong hệ thống cung cấp điện thường dùng các loại bảo vệ sau:
- Bảo vệ dòng điện cực đại có thời gian duy trì: loại bảo vệ này được dùng để bảo vệ tình trạng quá tải và làm bảo vệ dự phòng cho các loại bảo vệ khác.
- Bảo vệ cắt nhanh: cũng là một loại bảo vệ dòng điện cực đại nhưng tác động không có thời gian duy trì, dùng để bảo vệ tình trạng ngắn mạch.
- Bảo vệ so lệch: cũng là một loại bảo vệ dòng điện cực đại không có thời gian duy trì, dùng để bảo vệ tình trạng ngắn mạch.
- Báo tín hiệu và bảo vệ tình trạng chạm đất trong mạng có trung tính cách điện.
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

cắt 3AQEE- 245 SF6 ( Máy cắt 233,212 )
Truyền động bằng thuỷ lực.
Iđm : 3150A.
Icđm : 40kA.
Chu trình làm việc định mức: C-0, 3s-Đ, C-3phút-Đ, C.
Umax: 245kV, Uđm : 230kV.
áp lực khí SF6: 6,0bar.
Báo tín hiệu: 5,2bar.
Khoá mạch thao tác: 5bar.
Động cơ bơm dầu 220V~, P=0,9kW.
áp lực định mức: 340bar.
áp lực chạy bơm: 320bar.
Uđk( cuộn đóng, cắt) = 220vDC.
Điện áp sai lệch cho phép so với điện áp định mức:
Cuộn đóng: 85-110%Uđm
Cuộn cắt: 70-110%Uđm
Máy cắt 3AQEE-245 SF6 (Máy cắt 200)
Truyền động thuỷ lực.
Iđm: 1250A.
Icđm: 40kA; tC: 0,04-0,06s
Chu trình làm việc định mức: C-0, 3s-Đ, C-1phút-Đ, C.
Umax: 245kV, Uđm : 230kV.
áp lực khí SF6: 6,0bar.
Báo tín hiệu: 5,2bar.
Khoá mạch thao tác: 5bar.
Động cơ bơm dầu 3 pha 380V~, P= 1,5kW.
áp lực định mức: 340bar.
áp lực chạy bơm: 320bar.
Uđk( cuộn đóng, cắt) = 220vDC.
Điện áp sai lệch cho phép so với điện áp định mức:
Cuộn đóng: 85-110%Uđm
Cuộn cắt: 70-110%Uđm
Máy cắt 245MHME-1P (Máy cắt 273, 274)
Truyền động khí nén.
Iđm: 2000A.
Icđm: 40kA
Chu trình làm việc định mức: C-0, 3s-Đ, C-3phút-Đ, C.
Umax: 245kV, Uđm : 230kV.
áp lực khí SF6: 6,0bar.
Báo tín hiệu: 5,6bar.
Khoá mạch thao tác: 5,5bar.
áp lực khí nén: 19bar.
áp lực chạy máy nén khí: 18,4bar.
Động cơ 3 pha 380V~, P =1,5kW.
Uđk( cuộn đóng, cắt) = 220vDC.
Điện áp sai lệch cho phép so với điện áp định mức:
Cuộn đóng: 85-110%Uđm
Cuộn cắt: 70-110%Uđm
Máy cắt FXT-14F(Máy cắt 234)
Truyền động lò xo.
Iđm: 2000A.
Icđm: 40kA; tC: 0,04-0,06s
Chu trình làm việc định mức: C-0, 3s-Đ, C-3phút-Đ, C.
Umax: 245kV, Uđm : 230kV.
áp lực khí SF6: 7,5bar.
Báo tín hiệu: 6,2bar.
Khoá mạch thao tác: 6bar.
Uđk( cuộn đóng, cắt) = 220vDC.
Điện áp sai lệch cho phép so với điện áp định mức:
Cuộn đóng: 85-110%Uđm
Cuộn cắt: 70-110%Uđm
Máy cắt S1 145 F1( Máy cắt 171, 172, 173, 174, 175, 176, 131, 133, 134, 112, 100)
Truyền động lò xo
Iđm: 3150A.
Icđm: 31,5kA
Chu trình làm việc định mức: C-0, 3s-Đ, C-3phút-Đ, C.
Uđm: 145kV.
áp lực khí SF6: 6,8bar.
Báo tín hiệu: 5,8bar.
Khoá mạch thao tác: 5,5bar.
Động cơ lên cót P= 1,5kW; U= 220vDC
Uđk( cuộn đóng, cắt) = 220vDC.
Điện áp sai lệch cho phép so với điện áp định mức:
Cuộn đóng: 85-110%Uđm
Cuộn cắt: 70-110%Uđm
Máy cắt LTB-145D1( Máy cắt 177, 178)
Iđm: 3150A.
Chu trình làm việc định mức: C-0, 3s-Đ, C-3phút-Đ, C.
Uđm: 145kV.
áp lực khí SF6: 5bar.
Báo tín hiệu: 4,5bar.
Khoá mạch thao tác: 4,3bar.
Động cơ lên cót P= 1,5kW; U= 220vDC
Uđk( cuộn đóng, cắt) = 220vDC.
Điện áp sai lệch cho phép so với điện áp định mức:
Cuộn đóng: 85-110%Uđm
Cuộn cắt: 70-110%Uđm
Máy cắt BKЭ 10-630-20T3 ( Máy cắt 972, 944, 935, 936)
Truyền động điện từ.
Iđm: 630A; IC: 20kA.
Uđm: 10kV.
Uđk( cuộn đóng, cắt) = 220vDC.
Điện áp sai lệch cho phép so với điện áp định mức:
Cuộn đóng: 85-110%Uđm
Cuộn cắt: 70-110%Uđm
Máy cắt BMЭ 11-2500-31,5T3 ( Máy cắt 934)
Truyền động điện từ.
Iđm: 2500A; IC: 31,5kA; tC= 0,5s
Uđm: 10kV.
Chu trình làm việc định mức: Đ- C3phút
Uđk( cuộn đóng, cắt) = 220vDC.
Điện áp sai lệch cho phép so với điện áp định mức:
Cuộn đóng: 85-110%Uđm
Cuộn cắt: 70-110%Uđm
Máy cắt BKЭ 10-1250-20
Truyền động điện từ.
Iđm: 1250A; IC: 20kA; tC= 0,5s
Uđm: 10kV.
Chu trình làm việc định mức: Đ- C3phút
Uđk( cuộn đóng, cắt) = 220vDC.
Điện áp sai lệch cho phép so với điện áp định mức:
Cuộn đóng: 85-110%Uđm
Cuộn cắt: 70-110%Uđm
Máy cắt ít dầu: dầu để dập hồ quang.
Máy cắt C35M- 630-10T1
Truyền động điện từ.
Iđm: 630A; IC: 10kA; tC= 0,0s
Uđm: 10kV.
Chu trình làm việc định mức: Đ- C3phút
Uđk( cuộn đóng, cắt) = 220vDC.
Điện áp sai lệch cho phép so với điện áp định mức:
Cuộn đóng: 85-110%Uđm
Cuộn cắt: 70-110%Uđm
Máy cắt nhiều dầu: dầu để cách điện và dập hồ .
Các máy cắt trên không:
Máy cắt WBS ( Máy cắt 433,AT3)
Truyền động lò xo.
Iđm: 2000A; IC: 25kA; tC= 0,5s; tngắn = 1s.
Uđm: 24kV.
Uđk( cuộn đóng, cắt) = 220vDC.
Điện áp sai lệch cho phép so với điện áp định mức:
Cuộn đóng: 85-110%Uđm
Cuộn cắt: 70-110%Uđm
Máy cắt 3CG 80-435 (lộ 441)
Iđm: 800A; IC: 40kA.
Uđm: 24kV.
Máy cắt 3AH 1264-2 ( Máy cắt 471, 473, 475, 477, 493, 495, 497 )
Truyền động lò xo.
Iđm: 1250A; IC: 25kA; tC= 0,5s; tngắn = 3s.
Uđm: 24kV.
Chu trình làm việc định mức: Đ- C3phút
Uđk( cuộn đóng, cắt) = 220vDC.
Điện áp sai lệch cho phép so với điện áp định mức:
Cuộn đóng: 85-110%Uđm
Cuộn cắt: 70-110%Uđm
Máy cắt 3AH 1264-4 ( Máy cắt 433, 431 )
Truyền động lò xo.
Iđm: 2000A; IC: 25kA; tC= 0,5s; tngắn = 3s.
Uđm: 24kV.
Chu trình làm việc định mức: Đ- C3phút
Uđk( cuộn đóng, cắt) = 220vDC.
Điện áp sai lệch cho phép so với điện áp định mức:
Cuộn đóng: 85-110%Uđm
Cuộn cắt: 70-110%Uđm
Máy cắt 3AH 1264-6 ( Máy cắt 632, 643 )
Truyền động lò xo.
Iđm: 2500A; IC: 25kA; tC= 0,5s; tngắn = 3s.
Uđm: 12kV.
Chu trình làm việc định mức: Đ- C3phút
Uđk( cuộn đóng, cắt) = 220vDC.
Điện áp sai lệch cho phép so với điện áp định mức:
Cuộn đóng: 85-110%Uđm
Cuộn cắt: 70-110%Uđm
Thông số tụ bù 101 – 102
Kí hiệu QBANK – A110kV – 40MVar Y/Y
Máy biến dòng IMB 123 - 300/5A
Máy biến dòng trung tính IMB 123 – 10/5A 10VA
MC LTB 145D1.SF6 – 145kV – 3150A – 40kA/3s.
Chống sét van JEPSEN 96kV 10Ka
Cuộn kháng điện TRENCH 123kV – 300A – 4,55Ka – 63,1mH
Thông số tủ hợp bộ 22kV ( loại 8BK20)
Là loại tủ metalclad (có vách phân ngăn riêng cho từng cụm thiết bị) do Siemens sản xuất. Tủ được chế tạo dùng để lắp đặt trong nhà theo tiêu chuẩn IEC 298.
Số liệu kĩ thuật:
STT
Thông số
Đơn vị
Số liệu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Uđm
Uvận hành max
Mức cách điện đm:
Chịu điện áp f=50Hz
Uxung sét
Iđmcủa thanh cái
Iđmcủa MC tổng (MC đầu vào): 3AH 1264-4
Iđmcủa MC đường dây(MC đầu ra): 3AH 264-2
Idmcủa dao phụ tải
Icắt NMđm
Thời gian chịu dòng NMđm(25kA)
Iđóng NMđmcủa MC
Kích thước tủ
Rộng
Cao
Sâu
Trọng lượng tủ
kV
kV
kV
kV
A
A
A
A
kA
s
kA
mm
kg
22
24
50
125
2000
2000
1250
800
25
3
63
1000
2250
2050
ằ70
Chương 3: Quy trình thao tác vận hành và bảo dưỡng thiết bị trạm.
Quy trình thao tác nhất, nhị thứ khi dùng máy cắt 200 thay cho máy cắt 233 (MC của máy biến áp)
Dùng MC 200 thay cho MC233 đóng vào thanh cái C21(C22)
Kiểm tra MC 200 đã sẵn sàng đưa vào làm việc:
MC 200 đang ở vị trí cắt.
MC 200 không còn tiếp địa nào.
Dao cách li 200-1, 200-2, 200-9 đang cắt.
Kiểm tra không có DCL nào đấu vào thanh cái vòng C29
Kiểm tra thanh cái vòng C29 không còn tiếp địa nào.
Tại tủ bảo vệ MC 200 các rơ le đang làm việc bình thường.
Tại tủ bảo vệ MC 200 (tủ R5) chuyển khoá TS sang vị trí: TFO in transfer
Tại tủ bảo vệ ngăn lộ 233 (tủ R1) chuyển khoá TS sang vị trí: Bay in transfer
Đóng nguồn điều khiển ngăn MC 200. Giải trừ các tín hiệu tại tủ điều khiển MC 200. Đóng DCL 200-1(200-2) và 200-9, Kiểm tra đóng tốt cả 3 pha.
Tại tủ mô phỏng trạng thái DCL: Chuyển các khoá mô phỏng trạng thái DCL 200-1(200-2) và 200-9 về vị trí đóng, đèn báo tốt.
Đóng MC 200 (thử thanh cái vòng), kiểm tra máy cắt đóng tốt cả 3 pha.
Cắt MC 200, kiểm tra MC đã cắt tốt cả 3 pha.
Đóng DCL 233-9, kiểm tra đóng tốt cả 3 pha.
Tại tủ mô phỏng trạng thái DCL: Chuyển các khoá mô phỏng trạng thái DCL 233-9 về vị trí đóng, đèn báo tốt.
Đóng MC 200 và kiểm tra MC đã đóng tốt cả 3 pha.
Cắt MC 233 và kiểm tra MC đã cắt tốt cả 3 pha.
Cắt DCL 233-1 và 233-3, kiểm tra cắt tốt cả 3 pha. Cắt...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status