Chi tiết máy - Thiết kế hệ dẫn động băng tải - pdf 18

Download miễn phí Đồ án Chi tiết máy - Thiết kế hệ dẫn động băng tải



MỤC LỤC
1.CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN 01
1.1.Chọn động cơ
1.2.Phân phối tỷ số truyền
2. THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN XÍCH .03
2.1.Chọn loại xích
2.2.Kiểm nghiệm độ bền
2.3.Thông số bộ truyền xích
3. THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG. 6
2.1.Chọn vật liệu
2.2.Xác định ứng suất cho phép
2.3.Bánh răng 2 bánh chủ động
2.4.Tính bộ truyền bánh răng côn răng thẳng
2.5.Kiểm nghiệm độ bền tiếp xúc
2.6.Kiểm nghệm độ bền uồn
2.7.Kiểm nghiệm răng về độ quá tải
2.8.Các thông số bộ truyền bánh răng
4.TÍNH TRỤC BỘ TRUYỀN . 13
4.1.chọn vật liệu
4.2.Thiết kế trục
4.3.Kiểm nghiệm độ bền của trục
4.4.Kiểm nghiệm độ bền của then
5.TÍNH Ổ LĂN . . 27
5.1.Trục 1
5.2.Trục 2
6.THIẾT KẾ VỎ . . 31
6.1.Tính các thông số
7.Dung sai lắp ghép
8.TÀI LIỆU THAM KHẢO . 39
9.MỤC LỤC. . 40
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

- sách tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí T.1)
kdc= 1 (Vị trí trục được điều chỉnh bằng 1 trong các đĩa xích )
Như vậy k = 1 .1 . 1. 1. 1. 1,3= 1,3
Vậy Pt = 1,425 . 1,3 . 1,087 .1,22 = 2,5 kW
Theo bảng 5.5 ( sách tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí T.1) :
n01= 400 v/ph , Pt = 2,5 kW , vận tốc bộ truyền nhỏ , tải nhỏ nên chọn bộ truyền xích 1 dãy có p = 15,875 mm có = 3,72 kW.
Vậy xích được chọn thỏa mãn điều kiện bền mòn : Pt < = 3,72 kW
Khoảng cách trục: a = 40p = 40 . 15,875 = 635 (mm) .
Số mắt xích
X = + 0,5 . (Z1+ Z2 ) + (Z1 - Z2)2 .p /( 4 .2 . a) =
=2 .40 + 0,5( 23+ 92) + = 140
Lấy số mắt xích chẵn X = 140
Xác định chính xác khoảng cách trục :
a = 0,25p .
= 630,73
Để xích không chịu lưc căng quá lớn , giảm a 1 lượng :
= 0,003 . 630,73 = 1,89 (mm)
Vậy a= 630,73– 1,89 = 628,84 (mm)
a = 629(mm)
Số lần va đập của xích
i = = 23 .328/( 15.140) = 3,6 <[ i] = 50 ( Bảng 5.9)
2.3. Đường kính đĩa xích :
Đường kính vòng chia
Đường kính vòng đỉnh răng
da1 = p[0,5 + cotg(p/Z1)] = 15,875[ 0,5 + cotg(p/23)] = 123,5 mm.
da2 = p[0,5 + cotg(p/Z2)] = 15,875[ 0,5 + cotg(p/92)] = 473,08 mm.
- Đường kính vòng đáy :
Bán kính đáy :
r = 0,5025.d1 + 0,05 = 0,5025.10,16 + 0,05 = 5,16
Tra bảng 5.2 có d1 =10,16
df1 = d1- 2r = 116,64– 2.5,16 = 106,32 mm.
df2 = d2- 2r = 466,56 – 2.5,16 = 456,24 mm.
2.4.Kiểm nghiệm độ bền tiếp xúc của đĩa xích .
2.4.1.Đĩa nhỏ .
CT 5.18 : sH1 = 0,47.
- Ft = 1000.P/v; v = = = 2 m/s ;
ị Ft = 1000.1,425/ 2 = 755N .
Z1 = 23. Tra bảng trang 87 tập 1: kr = 0,44
E = 2,1.105 MPa. Tra bảng 5.12 : A = 51,5 mm2.
kd = 1(xích 1 dãy).
Hệ số tải trọng động : Kd = 1 (Tra bảng 5.6).
Fvđ = 13.10-7.n1.p3.m = 13.10-7. 328 . 15,8753 . 1= 1,71 N.
đ sH1 = 0,47= 550 MPa.
ị Chọn vật liệu làm đĩa xích là thép CT45, tui cải thiện , đạt độ rắn HB200, ứng suất tiếp xúc cho phép [sH] = 590 MPa đ Đảm bảo độ bền tiếp xúc đĩa xích nhỏ .
2.4.3.Xác định lực tác dụng lên trục .
Fr = kx.Ft = 1,15.755 = 868,25N.
(Do bộ truyền nằm ngang nên lấy kx = 1,15).
2.4.4.Các thông số bộ truyền xích (xích con lăn).
- Số răng đĩa xích : Z1 = 23 ; Z2 = 92.
- Tỷ số truyền : u = Z2/Z1 = 92/23 = 4 .
- Bước xích : p = 15,875.
- Khoảng cách trục : a = 629mm.
- Đường kính vòng chia : d1 = 116,64mm.
d2 = 466,56 mm.
-Đường kính vòng đỉnh : da1 = 123,5 mm.
da2 = 473,08 mm.
- Đường kính vòng đáy : df1 = 106,32 mm.
df2 = 456,24mm.
CHƯƠNG 3: thiết kế bộ truyền bánh răng .
Các thông số thiết kế : P1 = 3,03 kw.
n1 = 1445 v/p.
ubr= 4,4.
tồ = 21000 h.
Số ca làm : 1 ca
ĐK làm việc : làm việc êm,có dầu bôi trơn.
3.1.Chọn vật liệu : Theo bảng 6.1 :
Chọn bánh nhỏ làm vật liệu là thép C45 tui cải thiện đạt độ rắn HB 241.. 285 có : sb = 850 MPa .
sch =580 MPa .
Bánh răng lớn làm bằng vật liệu thép C45 tui cải thiện co độ rắn HB 192.. 240; sb = 750
MPa .
sch =450 MPa .
3.2.Xác định các ứng suất cho phép .
3.2.1.[sH].
[sH] = . ZR.ZV.KXh .kHL
=.YR.YS.KXf.KFC.KFL
Tra bảng 6.2 ị s0Hlim = 2HB + 70 ;
s0Flim = 1,8HB
Chọn : HB1=245 ; HB2=230 ị s0Hlim1 = 560 MPa ; s0Hlim2 = 530 MPa
s0Flim1 = 441 mPa ; s0Flim2 = 414 MPa KHL : KHL= (mH=6)
NHO=30HB2,4đ NHO1=30.2452,4 =1,6.107; NHO2=30.2302,4 =1,39.107.
Tải tĩnh : NHE = NFE = 60.c.n.tồ
ị NHE1= 60.1. 1445 .21000 = 182.07.107
NHE2= 60.1.328 .21000 = 41,33.107 .
Vì : NHE1 > NHO1 ; NHE2 > NHO2 . Nên ta chọn kHL1= kHL2= 1.
Chọn sơ bộ: ZR.ZV.KXh=1
YR.YS.KXf=1
[sH] = .kHL
[sF] = .KFL. KFC
Tra bảng 6.2 ta có SF = 1,75; SH = 1,1
Do đó : [sH1] = 560. 1/ (1,1) = 509 MPa
[sH2] = 530.1/1,1 = 481,8 Mpa
Do đây là bánh răng côn thẳng :
[sH] = [sH2] = 418,8 MPa
Do NFE1 > NFO
NFE2 > NFO
KFL2 = KFL1 = 1 ; Bộ truyền quay 1 chiều => KFC =1
Do đó : [sF]1= .1.1=252 MPa; [sF]2= .1.1=236,5 MPa.
Ưng suất quá tải cho phép :
[sF]1max= 0,8.sch1 = 0,8 .580 = 464 MPa
[sF]2max=0,8.sch2 = 0,8.450 = 360 MPa.
[sH]MAX = 2,8 .sch2 = 2,8 .450 = 1260 MPa.
3.3Xác định các thông số cơ bản của bộ truyền.
3.3.1.Xác định sơ bộ chiều dài côn ngoài .
Công thức thiết kế có dạng :
Re=KR.. (CT 6.52a).
KR=0,5.Kd=0,5.100=50 MPa1/3 (Lấy Kđ=100 MPa1/3).
DoUbr = 4,01 >3 =>Kbe= 0,25 . Theo bảng 6.21 với :
Kbe.u/(2-Kbe) = 0,25.4,4/(2- 0,25) = 0,63.
ứng với sơ đồ 1, trục lắp trên ổ đũa , HB < 350 ta được : KHb=1,1375
T1 = 17910,38 Nmm (Đã tính ở chương1).
Re = 50.. = 110,9 mm.
3.3.2.Xác định các thông số ăn khớp :
- Số răng bánh nhỏ (sơ bộ):
CT 6.52b: de1= 2.RE/= 2. 110,9/= 50 mm.
Tra bảng 6.22 : Z1P = 16.
Với HB1,HB2 < 350 ị Z1= 1,6.Z1P = 1,6.16= 25,6.Tạm chọn Z1=26.
-Đường kính trung bình và môđun trung bình ( Sơ bộ ).
Ta có :dm1 = (1- 0,5.Kbe).de1 = (1- 0,5.0,25).50= 43,75 mm.
đ mTM= = = 1,7 mm.
Mô đun vòng ngoài : (CT 6.56) mte===1,94 mm.
Theo bảng 6.8 chọn mTE theo tiêu chuẩn: mTE = 2 mm.
ị mTM = (1- 0,5Kbe).mTE = (1- 0,5.0,25).2 =1,75 mm.
ị Z1 ===25 .Chọn Z1 = 25 ị Z2 = Ubr.Z1 = 4,4.25 = 110
Chọn Z2 = 110 răng.
Tỷ số truyền thực tế là : u = Z2/Z1= 110/25 =4,4
- Tính lại các đường kính trung bình :
dm1=mTM.Z1=1,750.25=43,75 mm; dm2=mTM.Z2=1,75.110=192mm.
- Xác định chiều dài côn ngoài :
CT bảng 6.19 : Re=0,5.mte.=0,5.2=108 mm.
- Góc côn chia : d1 = arctg(Z1/Z2)=arctg(25/110)=12,80.
ị d2=900- d1 = 77,20.
- Dịch chỉnh : tra bảng 6.20 (Z1 = 25) Ta chọn hệ số dịch chỉnh chiều cao : x1= 0,33 mm ; x2= - 0,33 mm .
3.3.3. Kiểm nghiệm về độ bền tiếp xúc .
Theo công thức 6.58 : sH=ZM.ZH.Ze
Theo bảng 6.5 : ZM =274 MPa1/3.
Theo bảng 6.12 với (x1+x2)/(Z1+Z2) = 0 và b = 0 (răng thẳng )
ị ZH = 1,76.
Với bánh côn răng thẳng : Ze = (CT 6.59a).
Trong đó : ea= [1,88- 3,2.( +)].cosbm
=[1,88- 3,2(+)].cos00 = 1,73
ị Ze = =0,87.
Theo công thức 6.61 : kH = kHa.kHb.kHv.
kHb= 1,1375(Đã tính ở phần 3.1)
kHv= 1+ (CT 6.41)
Trong đó : nH = dH.g0.v.
v = = =3,31m/s.Tra bảng 6.13 :
chọn cấp chính xác 8.
Tra các bảng 6.14 ; 6.15 ; 6.16 ta được :
kHa = 1 ; dH = 0,006 ; g0 = 56.
ị nH = 0,006. 56.3,31. = 8,2
b = Ke.RE = 0,25.108= 27(mm.)
ị kHv = 1+ = 1,21
kH = 1,1375.1.1,21= 1,376
Vậy : sH = 274.1,76.0,87. = 475 MPa
-Tính lại chính xác [sH].
[sH] = [sH].Zv.ZR.kxH.
Do v= 3,44 m/s < 5 m/s ị chọn Zv = 1.
Lấy Ra = 2,5..1,25 mm ị ZR = 0,95.
DA < 700 mm ị KxH = 1.
ị [sH] = 481,8. 1 .0,95 . 1 = 457,71 MPa.
Như vậy : sH > [sH] nhưng không đáng kể như vậy ta tăng b=29mm
Khi đó : KBE = b/RE = 29/108 = 0,26
3.3.4.Kiểm nghiệm độ bền uốn.
a.Tính sF1,sF2.
Theo công thức 6.65 & 6.66 ta có : sF1 =
sF2 = sF1. YF2/YF1.
Theo tính toán ở trên :
T1 = 20025 Nmm; b = 29 mm ; dm1 = 43,75 mm
Với răng thẳng : Yb = 1 ; mtm = 1,750 mm.
ea = 1,73 (Đã tính ở phần 3.3) ị Ye = = 0,58.
Số răng tương đương : Zv1 = Z1/cosd1 = 25/cos12,8= 26.
Zv2= Z2/cosd2 = 110/cos78,2=537,9
Tra bảng 6.18 với x1= 0,33 & x2 = - 0,33 mm ta được:
YF1 = 3, 5; YF2 = 3,63
Tính KF : kF = kFv.kFa.kFb.
KFv : kFv = 1+
ị kbe.u/(2-kbe) = 0,26.4,4/(2- 0,26) = 0,69.
Tra bảng 6.21 : kFb = 1,3
Theo CT 6.64 : nF = dF.g0.v.
dF = 0,016 (Bảng 6.15) ; g0 = 56 (Bảng 6.16).
v = 3,31m/s (Đã tính ở phần 3.3 )
ị nF = 0,016.56.3,31. = 21,74
Với bánh côn răng thẳng : kFa = 1.
ị kFv = 1+ = 1,53
ị kF = kFv.kFa.kFb =1,53.1.1,3 = 1,99
Vậy : sF1 = = 85,7 MPa.
sF2 = sF1. = 85,7.3,63/ 3,5 =88,88MPa.
Các điều kiện uốn : sF1 < [sF]1 & sF2 < [sF]2 đều được thoả mãn .
3.5.Kiểm nghiệm răng về quá tải .
Giả sử Kqt = 2 ( T max = 2 T )
sHmax = sH. = 475. = 671,75 MPa.
sHmax < [sH]max = 1260 MPa.
Mặt khác :
sF1max = sF1.kqt = 85,7.2 = 171,4 MPa.
sF2max = sF2.kqt = 88,88.2 = 177,76 MPa.
Ta thấy : sF1max < [sF]1max = 464 MPa
sF2max < [sF]2max = 360 MPa
Vậy các điều kiện quá tải được thoả mãn.
4.Các thông số và kích thước của bộ truyền .
Dựa theo các kết quả đã tính được và các công thức trong bảng 6.19 ta tìm được các kết quả sau :
- C...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status