Khu nhà chung cư cao tầng 41 BIS Điện Biên Phủ - pdf 18

Download miễn phí Đồ án Khu nhà chung cư cao tầng 41 BIS Điện Biên Phủ



Công trình phải đảm bảo phục vụ được những yêu cầu thiết yếu của người ở,đẩm bảo đầy đủ tiện nghi,tạo sự thoải mái dễ chịu .Công trình phải có độbền vững đảm bảo thời gian sử dụng >50 năm.
Ngoài ra, công trình phải đảm bảo yếu tố mĩ quan để góp phần làm đẹp thêm cho cảnh quan đô thị của thành phố.
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

356 (kg)
Nút 3 (3' và 3''):
P7 = 2. (7,8 +3,15). 2,325. 87 = 554 (kg)
P'7 = 2. (7,8 +3,15). 3,325. 87 = 554 (kg)
Tải phân bố (của tầng điển hình) :
Trên D5:
Tung độ max của tải phân bố tam giác
= q.h = 186. 3,96 = 737 (kg)
Quy thành tải phân bố đều:
qtđ = 2. . 737 = 921 (kg/m)
D4 tương tự như D5
qtđ = 168. 3,96 = 831 (kg/m)
Tải phân bố (của tầng thượng):
Trên D5:
Tung độ max của tải phân bố tam giác
= q. = 87. = 203 (kg)
Quy thành tải phân bố đều:
qtđ = 2. . 203 = 253 (kg/m)
2. Hoạt tài sản:
Tầng trệt:
Tại nút 2:
P6 = . (3,3 + 0,3). . 360 +. (7,8 + 4,8). . 360 +. . 3,3. 360+ . . 7,8. 360 =4115 (kg)
Tại nút 1:
P3 = . (3,3 + 0,3). . 360 + . (7,8 + 4,8). . 360. 1 =2187 (kg)
Tại nút 3 (3' và 3''):
P7 = . . 3,3. 360+ . . 360. 1 = 726 (kg)
P'7 = . . 7,8. 360+ . 6,2. . 360 = 1913 (kg)
Tại nút 4:
P3 = . 6,2. 360+ . (7,8 + 1,8). . 480 =4014(kg)
Tại nút 5:
P2 = 4014 (kg)
Tại nút 7:
P1 = 2. . (7,8 + 1,8). . 480 = 6912 (kg)
Tải phân bố:
Trên D5:
Tung độ max của bđồ tam giác
= q.= 360. = 540 (kg)
Quy đổi thành tải phân bố đều (hai lần tải tam giác) :
qpbtđ = 2. . 540 = 657 (kg/m)
Trên đoạn 2-3 không có tải ngoài bản thân
Trên D4:
Tung độ max của tải tam giác quy đổi h= 3,96m
đtung độ qmax = h.q = 3,96. 480 = 1900 (kg)
Quy đổi thành tải phân bố đều (hai lần tải tam giác) :
qpbtđ = 2. . 1900 = 2375 (kg/m)
Tầng điển hình:
Nút 8:
P8 = 2. . . 7,8 . 240 = 1217 (kg)
Nút 1:
P1 = 2. . (7,8+ 1,8 ). . 195+ 2. . .7,8. 240 = 4625 (kg)
Nút 4-5:
P2 = 2. . (7,8+ 1,8 ). . 195 = 2808 (kg)
Nút 7:
P1 = 2. . (7,8+ 1,8 ). . 195+ 2. . .7,8. 240 = 3838 (kg)
Nút 9:
P9 = 2. . . 7,8. 240 = 1030 (kg)
Tải phân bố:
+Trên D5:
Tung độ giữa của 1 bên tải tam giác
= q.h = 195. 3,96 = 772 (kg)
Quy đổi thành tải phân bố đều
qpbtđ = 2. . 772 = 965 (kg/m)
Trên D4:
Tung độ giữa của 1 bên tải tam giác
= q.h = 195. 3,96 = 772 (kg)
Quy đổi thành tải phân bố đều
qpbtđ = 2. . 772 = 965 (kg/m)
Tầng thượng:
Tải phân bố mái tum qtt =30. 1,3 = 39 (kg/ m2)
P'1 = 3,1. 2,975. 39 = 360 (kg)
P0 =. [(5,95+ 2,7). 1,55. 39+ (6,2+ 3,1). . 39]+
= 360 (kg)
đ Ptt3 =360. = 217 (kg)
Nút 8:
P8 = 2. . . 7,8 .240+2217 = 1651 (kg)
Nút 1:
P3 = 2. . (7,8. ). 240+2. . (7,8 +3,15). . 195 = 3699 (kg)
Nút 3 (3' và 3''):
P7 = . (7,8 +3,15). 2,325. 195+ . . 6,2. 195+ 360.
= 1922 (kg)
P'7 = 1922 (kg)
Nút 4-5:
P2 = . (.6,2. 195)+ . (7,8+ 1,8) . . 195 = 1812 (kg)
Nút 7:
P1 = 2. . (7,8+ 1,8 ). . 195+ 2. . .7,8. 240 = 3838 (kg)
Nút 9:
P9 = 2. . . 7,8. 240 = 1030 (kg)
Tải phân bố:
+Trên D5:
Tung độ giữa của 1 bên tải tam giác
= q. = 195. = 453 (kg)
Quy đổi thành tải phân bố đều
qpbtđ = 2. . 453 = 567 (kg/m)
*Trên D4:
qpbố dạng tam giác có tung độ 1 bên = q.h = 195. 3,96 = 772 (kg)
Quy đổi thành tải phân bố đều :
qpbtđ = 2 . . 772 = 965 (kg/m)
Bảng tổng hợp các tải trọng tác dụng
Tầng
Nút
Do tĩnh tải sàn
Do tải bê tông dầm
Do tải tường trên dầm
Do tĩnh tải của tường trên dầm
Tĩnh tải
Hoạt tải
Tầng trệt
Có tung độ max
1
4374
3436
0
0
7810
2187
2
6891
1832
0
0
8723
4115
3
3'
1054
468
0
0
1522
726
3''
2885
1705
0
0
4590
1913
4
6300
1919
0
0
8219
4014
5
6300
1919
0
0
8219
4014
6
0
0
0
0
0
0
7
10368
4828
6427,2
0
21624
6812
D5 1-2
2´1080
Tự dồn
0
0
21600
540´2
D4 6-7
2´2851
Tự dồn
0
0
5702
1900´2
Tầng điển hình
Tung độ max tam giác
8
3650
2574
6427,2
690
13342
1217
1
14036
4828
0
3368
22232
4025
4
10368
1919
2554
2549
17390
2808
5
10368
1919
2554
2549
17390
2808
7
13457
488
0
2986
21271
3838
9
3089
2574
6427,2
566
12657
1030
D5 1-3
2´2851
Tự dồn
1030
7372
8206-1030
772´2
D4 6-7
2´2851
Tự dồn
1030
7372
8206-1030
772´2
Tầng thượng
Có tung độ max tam giác
8
10425
2574
3457
248,4
16705
1651
1
17444
4828
0
1356
23628
3699
1'
0
0
0
0
0
0
3'
11720
1023
0
554
13297
1922
3''
11720
1023
0
554
13297
1922
4
9107
1919
0
0
11026
1812
5
9107
1919
0
0
11026
1812
7
18316
4828
0
0
23144
3838
9
4204
2574
3457
0
10235
1030
D5 1-3
2278,5´2
Tự dồn
0
2032
4963
4532
D4 6-7
3880,8´2
Tự dồn
0
0
7762
7722
3. Xác định tải trọng gió:
Công trình cao 40,56m nên cần xét đến có 2 thành phần tĩnh và động của gió.
3.1 Xác định thành phần tĩnh của gió:
Giá trị tiêu chuẩn của thành phần tĩnh của tải trọng gió Wj ở độ cao hi so với mặt móng xác định theo công thức"
Wj =W0. k. C
Giá trị tính toán theo công thức
Wtt = n.W0. k. c
W0: giá trị tiêu chuẩn của áp lực gió ở độ cao 10m lấy theo phân vùng gió, khu vực thành phố Hồ Chí Minh thuộc vùng IIA W0 = 83N/m2.
k: hệ số tính đến sự thay đổi của áp lực gió theo độ cao.
c: hệ số khí động (đón gió : c= +0,8 ; hút gió: c= -0,6).
n: hệ số độ tin cậy
n= n1. n2 với n1: hệ số vận tải của tải trọng gió = 1,2
n2 : hệ số điều chỉnh áp lực gió = 1 (công trình >=50 năm).
Vậy tải trọng phân bố đều là :
_ Phía đón gió W= 1,2 . 83. 0,8 k = 79,68 k
_ Phía hút gió W= 1,2 . 83. 0,6 k = 59,76 k.
Lập bảng:
Tầng
Chiều cao(m)
W0 (kg/m2)
k
C
n
Gió đẩy (kg/m2)
Gió hút
(kg/m2 )
Đẩy
Hút
Hầm+Trệt
0-6,72
83
1,054
+0,8
-0,6
1,2
84
63
1-2
6,72-12,36
1,158
1,158
+0,8
-0,6
1,2
93
70
3-4
12,36-18
1,239
+0,8
-0,6
1,2
99
75
5-6
18-23,64
1,295
+0,8
-0,6
1,2
104
78
7-8
23,64-29,28
1,342
+0,8
-0,6
1,2
107
81
9-10
29,28-34,92
1,382
+0,8
-0,6
1,2
111
83
11-12
34,92-40,56
83
1,42
+0,8
-0,6
1,2
114
85
Tải trọng tính được quy về thành lực tập trung đặt tại mức sàn
Theo công thức:
Pi =[
* Kết quả gió
Với B= 38m
Sàn
Cao trình
hi
Wi
h i+1
Wi+1
Pđ(kg)
Ghi chú
Ph=0,75Pđ
Trệt
2,0
2,0
8,4
4,72
84
13918
Wtrệt=h1W1+h2.W2
(phải) 10439
3,0
3,0
84
3,72
84
15514
11636
1
6,72
4,72
84
2,82
93
12516
9387
6,72
3,72
84
2,82
93
10920
8190
2
9,54
2,82
93
2,82
93
9966
7475
3
12,36
2,82
93
2,82
99
10287
7716
4
15,18
2,82
99
2,82
99
10609
7957
5
18
2,82
99
2,82
104
10877
8158
6
20,82
2,82
104
2,82
104
11145
8359
7
23,64
2,82
104
2,82
107
11305
8479
8
26,46
2,82
107
2,82
107
11466
8600
9
29,28
2,82
107
2,82
111
111680
8760
10
32,1
2,82
111
2,82
111
111895
8922
11
34,92
2,82
111
2,82
114
12056
9042
12
37,74
2,82
114
2,82
114
12216
9162
Thượng
40,56
2,82
114
3,25
114
10998
8249
Khối lượng chuẩn tính toán cho 1m dài dầm,tường từng loại:
Dầm 600´200 2500 . 0,6 . 0,2 = 300 (kg/m)
600´300 2500 . 0,6 . 0,3 = 450 (kg/m)
700´300 2500 . 0,7 . 0,3 = 300 (kg/m)
1000´200 2500 . 0,2 . 1 = 500 (kg/m)
Tường
d = 100 mm 0,1 . 2,6 . 1800 = 468 (kg/m)
d = 200 mm 0,2 . 2,6 . 1800 = 936 (kg/m)
d = 100 mm có lỗ cửa 0,8 . 468 = 375(kg/m)
d = 200 mm có lỗ cửa 0,8 . 936 = 479 (kg/m)
Sàn d = 22 cm (30 + 36 + 550 + 27) = 643 (kg/m2)
Bậc thang và bản thang 250 + 27 + 144 = 421 (kg/m2)
3.2 Xác định thành phần động của gió:
3.2.1Xác định các đặc trong động lực
a/ Xác định khối lượng:
Khối lượng tại sàn = khối lượng tầng trên + khối lượng tầng dưới
a1. Khối lượng do tĩnh tải gây ra
* Tầng trệt:
Sàn bên phải:
+ Cột = 2,0 . 3 . (0,8 . 0,6. 2500) + . 3 . (0,8 . 0,6 . 2500) = 15696 (kg)
+ Dầm = 300 .(4,7 +3,6+ 7,8+ 7,8) + . 500. (4,7 +3,6 +7,8 +7,8)+ 450 . 4,65 . 3
= 19423 (kg)
+ Tường = [375 . (4,7 + 2,9 + 23,1 + 3,6 + 7,8 + 7,8 + 1,05 . 2 + 0,95) + 4680 + 719 . 1,65 + 936 . 3,1] . = 29468
+ Sàn = 3,1 . 38 . 643 + 1,65 . 38 . 421 = 102142 (kg)
+ Cầu thang bộ
2.[421.[1,35..(1,3+1,22) ´ 3 . 643 + ( 2 + ) . (5,6 + 4,1 + 2 . 0,8 ) . 0,2 ] = 65014 (kg)
+ Thang máy (không có)
+ Cột = 3 . 3 . (0,8 . 0,6. 2500) + . 3. (0,8 . 0,6 . 2500) + ( +3). 2.(1,8 +2)
= 49715 (kg)
+ Dầm = 563 .(38 - 2,8 +38) + 2 . 7,35 . 450 + 4,65 . 450
= 52017
+ Tường = [375 . (1,3 + 1,35) . 2 + 468. (2 . 3,2 + 3.8 + 3,8) + 936 (4 + 38 - 2 - 2 ´
´0,65)] . 1,67 + 2500 . 0,35 . 4,86 . (1 + 1,45 + 1,8 + 1,8 ) = 96980 (kg)
+ Sàn = 64...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status