Nghiên cứu hiện trạng và đề xuất các biện pháp quản lý chất thải rắn chất thải nguy hại cho khu công nghiệp Lê Minh Xuân và khu công nghiệp Long Hậu - pdf 18

Download miễn phí Đồ án Nghiên cứu hiện trạng và đề xuất các biện pháp quản lý chất thải rắn chất thải nguy hại cho khu công nghiệp Lê Minh Xuân và khu công nghiệp Long Hậu



MỤC LỤC
 
TỜ GIAO NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN
LỜI CẢM ƠN
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT
DANH MỤC BẢNG
DANH MỤC HÌNH VẼ
 
MỞ ĐẦU 1
1. Sự cần thiết của đề tài 1
2. Mục tiêu của đề tài 2
3. Đối tượng nghiên cứu 2
4. Địa điểm thực hiện 2
5. Nội dung nghiên cứu 2
6. Phương pháp nghiên cứu 3
a) Phương pháp tham khảo tài liệu 3
b) Phương pháp điều tra bằng phiếu điều tra 3
c) Phương pháp điều tra khảo sát thực tế tại các đơn vị sản xuất 4
d) Phương pháp điều tra khảo sát theo xe thu gom, vận chuyển chất thải rắn công nghiệp và chất thải nguy hại 5
e) Phương pháp mô hình 6
7. Thời gian thực hiện đề tài 6
8. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn 6
9. Cấu trúc luận văn 7
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CTR – CHẤT THẢI NGUY HẠI 8
1.1 Khái niệm về chất thải rắn, chất thải công nghiệp, chất thải rắn sinh hoạt và chất thải nguy hại 8
1.1.1 Khái niệm chất thải rắn, chất thải sinh hoạt, chất thải rắn công nghiệp 8
1.1.2 Khái niệm chất thải nguy hại 8
1.2 Ảnh hưởng của CTR – CTNH đến con người và môi trường 10
1.3 Một số phương pháp phân loại điển hình đối với CTR – CTNH 10
1.3.1 Phân loại theo khả năng xử lý 10
1.3.2 Phân loại theo tính chất nguy hại của chất thải 10
1.3.3 Phân loại theo mức độ độc hại của chất thải 11
1.3.4 Phân loại chất thải dựa vào loại hình công nghiệp 11
1.4 Tổng quan các phương pháp giảm thiểu CTR – CTNH 12
1.4.1 Tổng quan các phương pháp giảm thiểu chất thải tại nguồn 12
a) Cải tiến trong quản lý và vận hành sản xuất 12
b) Thay đổi nguyên liệu đầu vào 13
c) Thay đổi về kỹ thuật, công nghệ 13
1.4.2 Phương pháp lưu giữ và phân loại tại nguồn 15
1.4.3 Tái sử dụng, tái chế và tái sinh CTR – CTNH 15
a) Tái sử dụng 15
b) Tái chế 15
c) Tái sinh 16
1.5 Các phương pháp xử lý CTR – CTNH 16
1.5.1 Các phương pháp hóa học – vật lý 17
a) Lọc 18
b) Kết tủa 18
c) Oxy hóa khử 18
d) Bay hơi 18
e) Đóng rắn và ổn định chất thải 18
1.5.2 Các phương pháp nhiệt 19
a) Sử dụng CTNH làm nhiên liệu 19
b) Nhiệt phân 19
1.5.3 Phương pháp sinh học 19
a) Quá trình hiếu khí 19
b) Quá trình yếm khí 20
1.5.4 Chôn lấp an toàn CTR – CTNH 20
1.6 Tình hình nghiên cứu quản lý CTR – CTNH 21
1.6.1 Tình hình nghiên cứu nước ngoài 21
1.6.1.1 Tình hình CTR – CTNH tại Philippin 22
1.6.1.2 Quy định thu nhận, cất giữ trung gian CTNH tại Thụy Điển 23
1.6.1.3 Quản lý CTR – CTNH tại Đức 24
1.6.1.4 Quản lý CTR – CTNH tại Hà Lan 24
1.6.2 Tình hình nghiên cứu trong nước 25
 
CHƯƠNG 2: TỔNG QUAN VỀ KCN LONG HẬU & KCN LÊ MINH XUÂN 27
2.1 Điều kiện tự nhiên 27
2.1.1 Vị trí đại lý 27
2.1.2 Đặc điểm khí hậu 28
a) Nhiệt độ 28
b) Chế độ mưa 28
c) Độ ẩm không khí 29
d) Bức xạ mặt trời 29
e) Chế độ gió 29
2.2 Các điều kiện kinh tế xã hội 30
2.2.1 Khu công nghiệp Long Hậu 30
2.2.1.1 Về dân số 30
2.2.1.2 Về nghệ nghiệp 30
2.2.1.3 Hệ thống giao thông 31
2.2.1.4 Hệ thống điện 31
2.2.1.5 Hệ thống nước 31
2.2.1.6 Văn hóa – Xã hội – Y tế - Giáo dục 31
a) Về văn hóa – Xã hội 31
b) Về mặt giáo dục – đào tạo 32
c) Về mặt y tế 32
2.2.2 Khu công nghiệp Lê Minh Xuân 32
2.2.2.1 Về dân số 32
2.2.2.2 Về nghệ nghiệp
2.2.2.3 Hệ thống giao thông 33
2.2.2.4 Hệ thống điện, nước 33
2.2.2.5 Văn hóa – Xã hội – Y tế - Giáo dục 33
a) Về văn hóa – Xã hội 33
b) Về mặt giáo dục – đào tạo 33
c) Về mặt y tế 34
 
CHƯƠNG 3: HIỆN TRẠNG QUẢN LÝ CTR – CTNH 35
3.1 Hiện trạng quản lý hành chánh 35
3.1.1 Cơ sở pháp lý cho việc quản lý CTR – CTNH 35
a) Các văn bản của Quốc Hội 35
b) Các văn bản của Chính Phủ 35
c) Các văn bản của Bộ và liên Bộ 36
3.1.2 Hiện trạng hệ thống quản lý nhà nước về CTR – CTNH 37
3.2 Hiện trạng quản lý kỹ thuật cho CTR – CTNH 39
3.2.1 Hệ thống quản lý kỹ thuật CTR – CTNH 39
3.2.2 Khối lượng và thành phần CTR – CTNH 40
3.2.2.1 Nguồn phát sinh 40
3.2.2.2 Thành phần 41
3.2.2.3 Khối lượng 43
3.2.3 Hiện trạng phân loại, tồn trữ 58
3.2.3.1 Phân loại 58
3.2.3.2 Tồn trữ 59
3.2.4 Hiện trạng hệ thống thu gom, vận chuyển 60
3.2.4.1 Thu gom, chứa đựng 60
3.2.4.2 Hệ thống vận chuyển 62
3.2.5 Hoạt động của trạm trung chuyển 63
3.2.6 Hiện trạng giải pháp xử lý 64
3.2.7 Hiện trạng công nhân làm việc 65
 
 
CHƯƠNG 4: ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG QUẢN LÝ CTR – CTNH 67
4.1 Đánh giá hiện trạng quản lý hành chính 67
4.1.1 Đánh giá, nhận xét hệ thống chính sách, quy chế, quy định, tiêu chuẩn về quản lý CTR – CTNH 67
4.1.2 Đánh giá, nhận xét cơ cấu tổ chức, nhân sự về công tác quản lý CTR – CTNH trong KCN 67
4.1.3 Đánh giá sự tham gia của cộng đồng trong công tác quản lý chất thải rắn CTNH 69
4.2 Đánh giá hiện trạng quản lý kỹ thuật đối với CTR – CTNH 69
4.2.1 Đánh giá hiện trạng về chủng loại và số lượng nhà máy, cơ sở sản xuất vừa và nhỏ tại địa bàn 69
4.2.2 Đánh giá hiện trạng về công nghệ sản xuất bao gồm nguyên liệu, sản phẩm, công nghệ và thiết bị 71
4.2.2.1 Về nguyên liệu sản xuất 71
4.2.2.2 Về công nghệ và thiết bị sản xuất 71
4.2.2.3 Về sản phẩm 72
4.2.3 Đánh giá hiện trạng nguồn phát sinh, thành phần và khối lượng của CTR – CTNH 73
4.2.3.1 Nguồn phát sinh 73
4.2.3.2 Thành phần 74
4.2.3.3 Khối lượng 74
4.2.4 Đánh giá hiện trạng phân loại tại nguồn, tồn trữ, thu gom, vận chuyển, tái sử dụng, tái chế, tuần hoàn 76
4.2.4.1 Phân loại tại nguồn 76
4.2.4.2 Tồn trữ 76
4.2.4.3 Thu gom 77
4.2.4.4 Vận chuyển 78
4.2.4.5 Tái sử dụng, tái chế, tuần hoàn lại chất thải 79
 
 
CHƯƠNG 5: CÁC BIỆN PHÁP NHẰM QUẢN LÝ CTR – CTNH 81
5.1 Giải pháp riêng cho từng KCN 81
5.1.1 KCN Lê Minh Xuân 81
5.1.1.1 Cơ cấu tổ chức, nhân sự 81
5.1.1.2 Phân loại tại nguồn 82
5.1.1.3 Tồn trữ chất thải 82
5.1.1.4 Thu gom, vận chuyển 82
5.1.2 KCN Long Hậu 83
5.1.2.1 Cơ cấu tổ chức nhân sự 83
5.1.2.2 Phân loại 83
5.1.2.3 Lưu trữ chất thải 83
5.1.2.4 Vận chuyển chất thải 84
5.2 Giải pháp chung cho KCN Long Hậu và KCN Lê Minh Xuân 84
5.2.1 Các biện pháp quản lý hành chính 84
5.2.1.1 Giải pháp về mặt pháp lý 84
a) Xây dựng các văn bản hướng dẫn cụ thể 84
b) Ban hành một số chính sách quản lý nhà nước 85
5.2.1.2 Giải pháp tăng cường năng lực quản lý 86
a) Nâng cao trình độ quản lý cho cán bộ địa phương 86
b) Triển khai các văn bản pháp lý về quản lý CTR–CTNH tại địa phương 86
5.2.2 Biện pháp quản lý kỹ thuật 87
5.2.2.1 Giải pháp giảm thiểu phát sinh chất thải 87
a) Giải pháp đầu tư công nghệ 87
b) Giải pháp quản lý phát sinh chất thải tại nguồn 88
5.2.2.2 Tái sử dụng chất thải trong phạm vi xí nghiệp cũng như một thị trường tuần hoàn chất thải giữa các xí nghiệp với nhau 90
5.2.2.3 Nâng cao khả năng phân loại tại nguồn, tồn trữ CTR – CTNH 92
5.2.2.4 Xây dựng hệ thống thu gom CTR – CTNH 93
5.2.2.5 Giải pháp nâng cao khả năng giảm thiểu CTNH 93
5.2.3 Biện pháp hỗ trợ 93
5.2.3.1 Công tác giáo dục tuyên truyền cho mỗi xí nghiệp để quản lý tốt CTR CTNH 93
a) Đối với cán bộ công chức 94
b) Đối với cơ sở sản xuất 94
c) Đối với công nhân viên 95
5.2.3.2 Giải pháp về sử dụng công cụ kinh tế 95
 
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 97
Kết luận 97
Kiến nghị 98
 
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tài liệu tiếng Việt
Tài liệu tiếng Anh
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

Thuốc BVTV
1
3
10
Việt Úc
Xử lý CTNH
0.63
11
Trung ương
Thuốc BVTV
0.69
2.06
12
In và vật tư Sài Gòn
In
0.69
13
Mực in tổng hợp
Mực in
1.04
14
Phương Nam
Bột mùi, hương liệu
0.63
15
Cửu Long
Thuốc BVTV
1.38
16
Hóa Tiên Tiến
Kinh doanh hóa chất
0.6
X
17
Lâm Tùng
Thuốc BVTV
1.13
18
Ngọc yến
BVTV
1
X
19
Nguyên Hưng
BVTV
1
20
Cây Trồng Bình Chánh
Thuốc BVTV
0.6
21
Tân Trường An
Hóa chất
0.5
III
Dệt nhuộm – thuộc da
1
Đặng Tư Ký
Thuộc da
1.75
X
2
Đạt Thành
Nhuộm gia công
0.34
X
3
Dũ Phát
Nhuộm
3.63
X
4
Kim khanh
Dệt may
0.25
0.25
X
5
Kim minh Anh
Dệt
1.13
3.38
X
6
Lộc Hiệp Hòa
Dệt nhuộm
1.38
7
Sung Hưng
Chỉ, Sợi
0.63
8
Tân Tiến Cường
Dệt
0.63
9
Thuận Phát
Nhuộm
0.63
X
10
Vạn phúc Thành
Nhuộm
0.1
1.88
11
Đoàn Thanh Phú
Dệt , nhuộm
1.25
12
Gia Hội
Dệt
0.88
13
Hòa thọ
Dệt nhuộm
0.75
14
Huy Phú
Nhuộm
0.25
15
Hổng Phúc
Lông gà vịt làm áo
0.63
16
Ngọc Lan
Nhuộm
1
17
Phước Hải
Nhuộm
0.52
18
Sinh kim
Dệt , nhuộm
0.34
19
Thuận Phú
Dệt, nhuộm
0.25
2.5
20
Hiếu Hảo
Dệt, Nhuộm
0.75
X
21
Gia Linh
Dệt, Nhuộm
0.25
22
Tân Tiến Thành
Dệt, Nhuộm
0.75
IV
May và sợi
1
Lawnyard VN
May
7.92
X
2
May hòa Khánh
May
0.42
3
May phước Long
May
1.88
4
May Sài Gòn
May
0.63
5
Thụy uyên
May
1
2.25
6
Yung Chang
May
1.13
0.5
7
Ngọc Nhi
Vải
1
V
Xi mạ
1
Hiệp Thuận
Xi mạ
0.63
2
Lợi văn
Xi mạ
1.25
3
Nguyên Thành
Xi mạ
0.63
4
Quang minh
Xi mạ
1.2
5
Tất Ba
Xi mạ
0.63
6
Thắng Lợi
Xi mạ
5.75
7
Tường Minh
Xi mạ
0.88
1.5
8
Vinh Phát
Xi mạ
0.34
VI
Cơ khí chế tạo máy – gia công các loại vật liệu kim loại
1
Cầu tre
Hộp thiếc, hộp kim loại
1
3.25
2
Chian Shyang VN
Đinh, ốc vít
2.75
9.63
X
3
Công nghiệp
Bồn áp lực bẳng kim loại
2.06
4
Da Ny
Bàn ghế sắt
1.38
5
Đại Dương
Thiết bị chữa cháy
1.75
6
Fong Tai
Phụ tùng xe máy
0.9
X
7
Gia Hưng
Phụ tùng xe máy
1
2.75
X
8
Hiệp Hưng
Gia công đồ nhôm
0.73
9
Mandarin foundry
Phụ tùng xe máy
3.33
X
10
Minguann
Phụ tùng xe máy
0.9
X
11
Mỹ nghệ Đại Phát
Đồng
0.25
12
Nghiệp phong
Cơ khí
0.63
X
13
Nghiêm Khuyên
Cơ khí
0.65
14
Phú Thịnh
Đúc gang
1
15
Stell yuan
Thép, Phụ tùng xe máy
3.44
7.56
X
16
Tài Tỷ
Sắt thép
0.34
17
Thiên Đồng An
Phụ tùng xe máy
0.21
1.56
X
18
Trịnh Tiến Cường
Cơ khí
0.62
19
GM1
Đồng
0.34
20
Gia Bảo Tuấn
Phụ tùng xe máy
0.63
21
Hồng Khải
Cơ khí
0.63
22
Hống Phát
Tái chế gang
0.63
23
Hưng Mừng
Cơ khí
0.63
24
Hùng Thoại Vương
Đồng
0.34
25
Huy Hảo
Lưỡi câu
0.34
26
Huy hùng Tuấn
Cơ khí, kim loại nặng
2.4
27
Kim Thăng Long
Kim loại
0.63
28
Lê Thị Ba
Nhôm
0.34
29
Mỹ Thịnh
Tái chế Nhôm
0.75
30
Nguyễn văn Chức
Tái chế gang
0.63
31
Nhôm Hiệp Hòa
Tái chế nhôm
0.34
32
Nhôm Sáu Phương
Tái chế nhôm
0.34
33
Phát Lợi
Tái chế nhôm
1.13
34
Phi Long
Tái chế nhôm
0.63
35
Phùng Phước Hưng
Kéo kẽm
0.63
36
Sáu Danh
Nhôm
1.88
37
Tâm Bi
Đúc đồng
0.34
38
Thành Công
Khuôn
1
39
Thanh xuân VINA
Gang
0.34
40
Trọng Ân
Cơ Khí
1.75
41
Trường Khánh Á Đông
Phụ tùng xe máy
0.5
0.75
42
Việt Khiêm
Tái chế nhôm
0.63
43
Han Đa
Phụ Tùng xe máy
X
44
Strong Way VN
Phụ Tùng xe máy
5.5
X
45
Tân Quán Mỹ
Đánh bóng đồng
4
46
Zuhow
Lắp ráp máy công nghệ cao
0.6
47
Đặng Thanh Sơn
Cơ khí
1.38
48
Long Vinh Phát
Dập khuôn sắt
0.6
49
Minh Thành
Nấu đồng
0.6
50
Vĩ Nam Việt
Kéo Kẽm
0.6
VII
Vật liệu cho ngành xây dựng
1
Đồng Phúc
Lõi lọc nước
0.34
2
Hồng Châu
Bồn áp lực chứa nước
0.21
X
3
Kim khí Thăng Long
Đồ gia dụng
0.25
3.5
X
4
NTSC
Khung sắt giàn giáo
0.94
5
Osaka
Sơn
1.46
6
Sái Gòn Secoin
Gạch
0.13
7
Tam Sanh
Giàn giáo sắt
0.34
8
Kim Việt Mỹ
Bột trét tường
0.63
9
Lê Phước Hải
Vòi nước, ống nước
0.63
10
Tân diệp Bình
Vòi Nước bằng kim loại
0.5
11
WuFeng VN
Vòi nước đồng
3.44
X
12
Lâm Thủ Nghi
Tấm sáp nhựa
0.6
13
Minh Hữu Liên
ống thép
2.2
VIII
Thiết bị Y tế
1
Thiên khánh
Dược
1.03
1.03
2
Y tế Việt
Hàng y tế
11
3
Khánh Quang
Ghế nha sĩ
0.34
IX
Cao su, giày da
1
Hoàng Quân
Tái chế giày dép
2
2
Linh vân
Trang sức, bóp da, nịt
0.5
0.5
X
3
Nhơn Phong
Đế giày
0.5
1.5
X
4
Quí Linh
Bánh xe cao su
0.63
5
Shang one Việt Nam
Đế giày
15.81
11.69
X
6
Tân hợp
Cao su
4.5
8
X
7
Tân lúa vàng
Trục chà lúa
1
16.75
8
Mekong thái BD
Đắp vỏ xe
0.34
9
Việt Nhật
Trục chà lúa
2
12.5
10
Việt Phong
Giày
0.75
11
Hiệp Phú Thành
Tái chế keo
0.54
12
Gia Cường Thịnh
Bánh Xe Đẩy
2.75
X
13
Hitex
Màn cao su
1
14
Tân Thành Hòa
Đế giày
3.2
X
Giấy, gỗ
1
Bảo Chính
Sản xuất gỗ
0.34
2
Galaxies Enterprise
Sản xuất gỗ
0.25
1
X
3
Logis Tics
Ép giấy
0.69
4
Thành Đạt
Giấy
0.5
5
Hoàng Sơn Phát
Giấy
5
6
Chắc Nghiệp Vĩnh Hưng
Giấy
0.94
7
Sao Vàng
Tả lót em bé
1.04
1.25
XI
Chế biến thực phẩm, thức ăn gia súc
1
Hua Heong
Thực phẩm đông lạnh
6.75
2
Lê Phú
Thức ăn gia súc
1.13
3
Minh Nghi
Nước giải khát
1.5
4
Thực phẩm Thuận Phát
Thực phẩm
12.75
X
5
Yilin
Thực phẩm
6
X
6
Vĩnh Trân
Thực phẩm
1.25
7
Thuận Phát
Thực phẩm
0.5
0.63
XII
Nhựa, bao bì
1
Bao bì Bình Tây
Bao bì
0.5
1.88
X
2
Chuân Lin
Lưới nhựa
1.75
3
Hiệp Phát
Dệt lưới
0.52
1.04
4
Nhựa Đại Dương
Nhựa, mốt
2
5
Nhựa Vinh Hoa
Bao bì
1.25
5.25
6
Quang Tiến
Dệt bao
2.88
X
7
Taa wiew
Nhựa
0.25
X
8
Tân Hoa Thịnh
Máy ép nhựa
Ko giao rác
9
Thành Nghĩa
Chai nhựa
1.2
1.8
10
Thiên Long
Hộp cơm
3
13.5
X
11
Trung Sơn
Bao bì, vật dụng nhựa
0.75
5.25
12
Vân Nga
Chai lọ mỹ phẩm
2.75
2.75
13
Xí nghiệp chất dẻo 2
Bao bì
1.38
2.63
x
14
Kiến Thành
Nhựa
1
15
Phước Hùng
Chai lọ
0.25
16
Trung Nam
Nhựa
0.44
17
Hiệp Phú Huy
Nhựa
1.04
18
Hồ Hải
Dệt Lưới
2.75
19
KwangSung
Nhựa
0.34
2.06
X
20
Nhân thành
Nhựa
X
21
Huệ cường
Nhựa
X
22
Nhựa siyang
Nhựa
X
x
Chú thích: Ô trống : Không có khối lượng
Ô đánh dấu x : Có đăng ký chủ nguồn thải
Dựa vào bảng khối lượng 3.2 ta rút ra bảng thống kê tổng khối lượng và phần trăm khối lượng của từng ngành trong KCN lê Minh Xuân
Bảng 3.3 Khối lượng và phần trăm CTR các ngành nghề trong KCN Lê Minh Xuân
STT
Ngành nghề
Tổng CTRSH (m3)
Phần trăm CTRSH (%)
Tổng CTR (m3)
Phần trăm CTR (%)
1
Công nghiệp điện – điện tử và các thiết bị điện
10.42
5.34
2
0.95
2
Thuốc BVTV và các ngành liên quan đến hóa chất
19.83
10.15
13.94
6.65
3
Dệt nhuộm – thuộc da
21.09
10.80
8.01
3.82
4
May và sợi
17.98
9.21
2.75
1.31
5
Xi mạ
5.56
2.85
7.25
3.86
6
Cơ khí chế tạo máy – gia công các loại vật liệu kim loại
50.02
25.61
29.5
14.08
7
Vật liệu cho ngành xây dựng
11.67
5.98
3.5
1.67
8
Thiết bị Y tế
1.07
0.55
12.03
5.74
9
Cao su, giày da
33.52
17.16
52.94
25.26
10
Giấy, gỗ
3.76
1.93
7.25
3.46
11
Chế biến thực phẩm, thức ăn gia súc
1.63
0.83
28.88
13.78
12
Nhựa, bao bì
18.76
9.81
41.54
19.82
Tổng cộng
195.31
100
209.59
100
Nhận xét: Ngành có khối lượng CTRSH phát thải chiếm ưu thế so với CTRCN là ngành công nghiệp điện – điện tử và các thiết bị điện, dệt nhuộm – thuộc da, may và sợi, cơ khí chế tạo máy – gia công các loại vật liệu kim loại, vật liệu cho ngành xây dựng. CTRSH có khối lượng tương đối lớn, đây là loại chất thải rắn có thành phần chất hữu cơ cao thích hợp cho việc làm phân compost nên cần có kế hoạch ...

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status