Quản lý mua bán điện thoại di động - pdf 18

Download miễn phí Đồ án Quản lý mua bán điện thoại di động



 
MỤC LỤC
 
CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU TỔNG QUAN 2
CHƯƠNG II: PHÂN TÍCH HỆ THỐNG 4
I. MÔ HÌNH QUAN NIỆM CHO CƠ SỞ DỮ LIỆU ( E –R) 4
1. Xác định các thực thể: 4
2. Mô hình thực thể tổng hơp: 7
3. Diễn giải: 8
II. MÔ HÌNH LUẬN LÝ CHO DỮ LIỆU ( LÔGIC) 15
III. LƯU ĐỒ DÒNG DỮ LIỆU (DFD) 17
CHƯƠNG III: THIẾT KẾ HỆ THỐNG 19
I. THÀNH PHẦN DỮ LIỆU (VẬT LÝ) 19
1. Bảng nhà phân phối 20
2. Bảng phân phối 20
3. Bảng nhà sản xuất 20
4. Bảng kiểu dáng 20
5. Bảng điện thoại 21
6. Bảng giá 21
7. Bảng chi tiết xuất 21
8. Bảng cập nhật 22
9. Bảng chi tiết xuất 22
10. Bảng phiếu nhập 22
11. Bảng phiếu chi 22
12. Bảng hoá đơn 23
13. Bảng khách hàng 23
14. Bảng nhân viên 23
15. Bảng cho 23
16. Bảng cửa hàng 24
17. Bảng phiếu bảo hành. 24
II. THÀNH PHẦN XỬ LÝ ( sơ đồ chức năng ): 25
III. CÁC FORM CHÍNH CỦA CHƯƠNG TRÌNH: 26
 
 
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

số lượng và đơn giá là bao nhiêu.
3.7 Mối kết hợp CỦA:
KHACH_HANG
MA_KH
HOTEN_KH
DIA_CHI
SO_DT
HOA_DON
MA_HD
NGAYLAP_HD
TRI_GIA
THUE_SUAT
CUA
1,1
1,n
Các thực thể tham gia: Khách Hàng, Hóa Đơn.
Khóa của mối kết hợp: MA_KH, STT_HD.
Diễn giải: mỗi hóa đơn được xuất chỉ của một khách hàng duy nhất, mỗi khách hàng có thể có một hóa đơn và cũng có nhiều hóa đơn. Mối kết hợp này sẽ biến mất khi chuyển sang mô hình luận lý MLD. Khóa MA_KH của thực thể Khách Hàng sẽ được rút về làm khóa ngoại trong thực thể Hóa Đơn.
3.8 Mối kết hợp CHỊU TRÁCH NHIỆM:
HOA_DON
MA_HD
NGAYLAP_HD
TRI_GIA
THUE_SUAT
CHIU_TRACH_NHIEM
1,1
1,n
NHAN_VIEN
MA_NV
HOTEN_NV
DIA_CHI
SO_DT
SO_CMND
GIOI_TINH
NGAY_SINH
Các thực thể tham gia: Nhân Viên, Hóa Đơn.
Khóa của mối kết hợp: MA_NV, STT_HD.
Diễn giải: khi hóa đơn được lập sẽ được chịu trách nhiệm bởi một nhân viên nào đó, nhân viên có thể lập một hóa đơn và nhiều hóa đơn. Mối kết hợp này sẽ biến mất khi chuyển sang mô hình luận lý MLD. Khóa MA_NV của thực thể Nhân Viên sẽ được rút về làm khóa ngoại trong thực thể Hóa Đơn.
3.9 Mối kết hợp NHẬP CỦA:
PHIEU_NHAP
STT_PN
NGAY_NHAP
TONG_GIA
NHA_PHANPHOI
MA_NPP
TEN_NPP
DIA_CHI
SO_DT
EMAIL
NHAP_CUA
1,1
1,n
Các thực thể tham gia: Phiếu Nhập, Nhà Phân Phối.
Khóa của mối kết hợp: STT_PN, MA_NPP
Diễn giải: mối kết hợp này chỉ cho ta biết phiếu nhập này được nhập về từ nhà phân phối nào, vào thời gian nào. Một phiếu nhập chỉ thuộc một nhà phân phối mà thôi. Mối kết hợp này sẽ biến mất khi chuyển sang mô hình luận lý MLD. Khóa MA_NPP của thực thể Nhà Phân Phối sẽ được rút về làm khóa ngoại trong thực thể Phiếu Nhập.
3.10 Mối kết hợp LẬP:
PHIEU_CHI
STT_PC
NGAY_CHI
TONG_GIA
LAP
1,1
1,n
NHAN_VIEN
MA_NV
HOTEN_NV
DIA_CHI
SO_DT
SO_CMND
GIOI_TINH
NGAY_SINH
Các thực thể tham gia: Phiếu Chi, Nhân Viên.
Khóa của mối kết hợp: STT_PC, MA_NV
Diễn giải: mối kết hợp này chỉ cho ta biết phiếu chi được lập bởi nhân viên nào, vào thời gian nào và số tiền là bao nhiêu. Một phiếu chi chỉ được lập bởi một nhân viên, nhân viên có thể lập một phiếu chi và nhiều phiếu chi. Mối kết hợp này sẽ biến mất khi chuyển sang mô hình luận lý MLD. Khóa MA_NV của thực thể Nhân Viên sẽ được rút về làm khóa ngoại trong thực thể Phiếu Chi.
3.11 Mối kết hợp NHẬP:
1,1
PHIEU_NHAP
STT_PN
NGAY_NHAP
TONG_GIA
0,n
NHAP
NHAN_VIEN
MA_NV
HOTEN_NV
DIA_CHI
SO_DT
SO_CMND
GIOI_TINH
NGAY_SINH
Các thực thể tham gia: Phiếu Nhập, Nhân Viên.
Khóa của mối kết hợp: STT_PN, MA_NV
Diễn giải: mối kết hợp này cho ta biết phiếu nhập này được nhập bởi nhân viên nào. Một phiếu nhập chỉ được nhập bởi một nhân viên, nhân viên có thể nhập một phiếu và nhiều phiếu. Mối kết hợp này sẽ biến mất khi chuyển sang mô hình luận lý MLD. Khóa MA_NV của thực thể Nhân Viên sẽ được rút về làm khóa ngoại trong thực thể Phiếu Nhập.
3.12 Mối kết hợp CHI CHO:
1,1
1,n
PHIEU_CHI
STT_PC
NGAY_CHI
TONG_GIA
PHIEU_NHAP
STT_PN
NGAY_NHAP
TONG_GIA
CHI_CHO
Các thực thể tham gia: Phiếu Chi, Phiếu Nhập.
Khóa của mối kết hợp: STT_PC, STT_PN.
Diễn giải: mối kết hợp này cho ta biết phiếu chi này chi cho phiếu nhập nào. Mối kết hợp này sẽ biến mất khi chuyển sang mô hình luận lý MLD. Khóa STT_PN của thực thể Phiếu Nhập sẽ được rút về làm khóa ngoại trong thực thể Phiếu Chi.
3.13 Mối kết hợp CHO:
NHA_PHANPHOI
MA_NPP
TEN_NPP
DIA_CHI
SO_DT
EMAIL
CUA_HANG
MA_CH
TEN_CH
DIA_CHI
DIEN_THOAI
CHO
1,n
1,n
Các thực thể tham gia: Nhà Phân Phối, Cửa Hàng.
Khóa của mối kết hợp: MA_NPP, MA_CH.
Khi chuyển sang mô hình vật lý mối kết hợp này sẻ chuyển thành bảng.
Diễn giải: mối kết hợp này cho ta biết mỗi nhà phân phối phân phối cho một hay nhiều cửa hàng khác nhau. Một cửa hàng thì được phân phối bởi một hay nhiều nhà phân phối khác nhau
3.14 Mối kết hợp CỦA:
CUA_HANG
MA_CH
TEN_CH
DIA_CHI
DIEN_THOAI
CUA
1,n
1,1
PHIEU_BAOHANH
MA_PBH
TEN_CUAHANG
DIA_CHI
SO_IMEL
NGAY_BANHANG
NGAY_HETHAN
Các thực thể tham gia: Cửa Hàng, Phiếu Bảo Hành.
Khóa của mối kết hợp: MA_CH, MA_PBH.
Diễn giải: mỗi phiếu bảo hành được xuất của cửa hàng duy nhất, mỗi cửa hàng có thể có một phiếu bảo hành và cũng có nhiều phiếu bảo hành. Mối kết hợp này sẽ biến mất khi chuyển sang mô hình luận lý MLD. Khóa MA_CH của thực thể Cửa Hàng sẽ được rút về làm khóa ngoại trong thực thể Phiếu Bảo Hành.
3.15 Mối kết hợp CÓ:
CO
1,1
1,1
PHIEU_BAOHANH
MA_PBH
TEN_CUAHANG
DIA_CHI
SO_IMEL
NGAY_BANHANG
NGAY_HETHAN
DIEN_THOAI
MA_DT
MAU
TEN_MAY
TINH_NANG
DV_TINH
TGIAN_BH_DT
Các thực thể tham gia: Điện Thoại, Phiếu Bảo Hành.
Khóa của mối kết hợp: MA_DT, MAU, MA_PBH.
Diễn giải: mỗi điện thoại có một phiếu bảo hành duy nhất, mỗi phiếu bảo hành chỉ bảo hành cho một điện thoại duy nhất. Mối kết hợp này sẽ biến mất khi chuyển sang mô hình luận lý MLD. Khóa MA_DT, MAU của thực thể Điện thoại sẽ được rút về làm khóa ngoại trong thực thể Phiếu Bảo Hành.
II. MÔ HÌNH LÔGIG CHO DỮ LIỆU:
* Chuyển sang mô hình CSDL quan hệ như sau:
NHA_PHANPHOI (MA_NPP, TEN_NPP, DIA_CHI, SO_DT, EMAIL)
NHA_SX (MA_NSX, TEN_NSX, DIA_CHI, SO_DT, EMAIL)
PHAN_PHOI (MA_DT, MAU, MA_NPP)
DIEN_THOAI (MA_DT, MAU, T_KDANG, MA_PBH, MA_NSX, MA_TK, TEN_MAY, TINH_NANG, DV_TINH, TGIAN_BH_DT)
KIEU_DANG (T_KDANG)
GIA (NGAY, MA_DT, MAU, GIA_TKHAO)
CAP_NHAT (NGAY)
CHI_TIET_NHAP (STT_PN, MA_DT, MAU, SO_LUONG, DGIA)
CTIET_XUAT (STT_HD, MA_DT, MAU, SO_LUONG, DGIA)
PHIEU_NHAP (STT_PN, MA_NV, MA_NPP, NGAY_NHAP, TONG_GIA)
PHIEU_CHI (STT_PC, STT_PN, MA_NV, TONG_GIA, NGAY_CHI)
HOA_DON (STT_HD, MA_KH, MA_NV, NGAYLAP_HD, TRI_GIA, THUE_SUAT)
KHACH_HANG (MA_KH, HOTEN_KH, DIA_CHI, SO_DT)
NHAN_VIEN (MA_NV, HOTEN_NV, DIA_CHI, SO_DT)
CHO (MA_CH, MA_NPP)
CUA_HANG (MA_CH, TEN_CH, DIA_CHI, DIEN_THOAI)
PHIEU_BAO_HANH (MA_PBH, MA_CH, DIA_CHI, TEN_CUAHANG, SO_IMEL, NGAY_BANHANG, NGAY_HETHAN)
TON_KHO (MS_TK, NGAY_TK, SL_TK)
* Ràng buộc tham chiếu :
DIEN_THOAI(MA_NSX) à NHA_SX (MA_NSX)
DIEN_THOAI (T_KDANG) à T_KDANG (T_KDANG)
PHAN_PHOI (MA_DT, MAU) à DIEN_THOAI (MA_DT, MAU)
PHAN_PHOI (MA_NPP) à NHA_PHANPHOI (MA_NPP)
CHI_TIET_NHAP (MA_DT, MAU) à DIEN_THOAI (MA_DT, MAU)
CHI_TIET_NHAP (STT_PN) à PHIEU_NHAP (STT_PN)
CHI_TIET_XUAT (MA_DT, MAU) à DIEN_THOAI (MA_DT, MAU)
CHI_TIET_XUAT (STT_HD) à HOA_DON (STT_HD)
GIA (MA_DT, MAU) à DIEN_THOAI (MA_DT, MAU)
GIA (NGAY) à CAP_NHAT (NGAY)
HOA_DON (MA_KH) à KHACH_HANG (MA_KH)
HOA_DON (MA_NV) à NHAN_VIEN (MA_NV)
PHIEU_CHI (MA_NV) à NHAN_VIEN (MA_NV)
PHIEU_CHI (STT_PN) à PHIEU_NHAP (STT_PN)
PHIEU_NHAP (MA_NV) à NHAN_VIEN (MA_NV)
PHIEU_NHAP (MA_NPP) à NHA_PHANPHOI (MA_NPP)
CHO (MA_CH) à CUA_HANG (MA_CH)
CHO (MA_NPP) à NHA_PHANPHOI (MA_NPP)
III. LƯU ĐỒ DÒNG DỮ LIỆU (DFD):
Cấp 1 : Lưu đồ dòng dữ liệu cho hệ thống Quản lý mua bán điện thoại di động
CHƯƠNG III: THIẾT KẾ HỆ THỐNG
I. THÀNH PHẦN DỮ LIỆU (VẬT LÝ):
1. Bảng Nhà Phân Phối:
Stt
Tên trường
Kiểu dữ liệu
Ràng buộc
Diễn giải
1
MA_NPP
Text(10)
PK
Mã nhà phân phối
2
TEN_NPP
Text (50)
Tên nhà phân phối
3
DIA_CHI
Text (100)
Địa chỉ nhà phân phối
4
SO_DT
Number (20)
Số ĐT nhà phân phối
5
EMAIL
Text (100)
Email nhà phân phối
2. Bảng Phân Phối:
Stt
Tên trường
Kiểu dữ liệu
Ràng buộc
Diễn giải
1
MA_DT
Text (10)
PK
Mã điện thoại
2
MAU
Text (10)
PK
Màu
3
MA_NPP
Text (10)
PK
Mã nhà phân phối
3. Bảng Nhà Sản Xuất:
Stt
Tên trường
Kiểu dữ liệu
Ràng buộc
Diễn giải
1
MA_NSX
Text (10)
PK
Mã nhà sản xuất
2
TEN_NSX
Text (50)
Tên nhà sản xuất
3
DIA_CHI
Text (100)
Địa chỉ nhà sản xuất
4
SO_DT
Number (20)
Số ĐT ...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status