Trường dạy nghề, 99 Tô Hiến Thành, TP. Đà Nẵng - pdf 18

Download miễn phí Đồ án Trường dạy nghề, 99 Tô Hiến Thành, TP. Đà Nẵng



Trong công trình sử dụng cần trục tháp, máy vận thăng để vận chuyển vật liệu và nhân công lên cao. Các vật liệu: sắt, thép, ván khuôn, gạch cần bố trí gần cần trục tháp máy vận thăng.
Máy vận thăng được bố trí sát công trình để vận chuyển các vật liệu rời phục vụ thi công công tác hoàn thiện, vận chuyển nhân công lên các tầng. Đối với máy vận thăng lồng chở người bố trí ở vị trí thi công đầu tiên của mỗi tầng.
Máy trộn vữa được bố trí gần các bãi vật liệu: cát, đá và gần máy vận thăng để thuận tiện cho công tác trộn cũng như công tác vận chuyển lên cao.
Đường giao thông trên công trường được bố trí cho 2 làn xe, có bề rộng  7,5 m.
Trạm biến thế cung cấp điện cho công trình được lắp đặt ngay từ khi công trình bắt đầu khởi công xây dựng, nhằm mục đích tận dụng trạm để cung cấp điện trong quá trình thi công. Sử dụng hai hệ thống đường dây, một đường dây dùng thắp sáng, một đường dây dùng cung cấp điện cho các loại máy móc thiết bị thi công, đường dây cung cấp điện thắp sáng được bố trí dọc theo các đường đi.
Đường ống cấp nước tạm dược đặt nổi lên trên mặt đất, bố trí gần với các trạm trộn, chạy dọc theo đường giao thông.
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

hai phương (phương đà dọc và phương vuông góc với đà dọc).
Sử dụng cột chống K-103. Chiều dài tính toán :
- Ống ngoài (phần cột dưới) : lo = 150cm.
- Ống trong (phần cột trên) : lo = 250 - 60 - 5,5 - 8 = 176.5 cm
Tải trọng truyền lên cột chống dầm :
P= 955,5 . 1,3 = 1242,15 Kg.< 1900 Kg .
- khoảng cách cột chống tại vị trí nối của hai tấm ván khuôn .
- khoảng cách mép trong của là 6,3m nên khi tổ hợp ván khuôn đáy dầm ta dùng 4 tấm 1,2m và 1 tấm 1.5m .nên tại vị trí này cần bổ xung một cây chống chi ti ết xem h ình v ẽ .
3. Thiết kế ván khuôn cột :
Tính toán ván khuôn cột cho cột có tiết diện lớn nhất (450x450) và chiều cao điển hình là (l = 4,0 - 0,6 = 3,4m).
Dựa vào thực tế thi công nhận thấy rằng sử dụng tấm ván khuôn cơ sở có kích thước (AxB) = (1200x300)
Tải trọng tác dụng lên ván khuôn cột : Pmax = g.Hmax + Pđ, trong đó :
+ Trọng lượng riêng của bêtông, g = 2500 kG/m3.
+ Chiều cao của khối bêtông gây áp lực ngang, lấy bằng chiều cao cột nên Hmax = 340cm.
+ Áp lực động tác dụng lên ván khuôn khi đổ bêtông và khi đầm chấn động. Dự tính dùng máy đầm chấn động h116 có các thông số sau :
+ Năng suất : 3 ¸ 6(m3/h)
+ Bán kính ảnh hưởng : R = 35cm.
+ Chiều dày lớp đầm h = 30cm < R nên : Pđ = g.h
Vậy P = qtt = g.(Hmax + h) = 2500×(3,4×1,1 + 0,3×1,3) = 10325 kG/m2.
qtc = 2500×(3,4 + 0,3) = 9250 kG/m2
Trong đó : nt = 1,1 và nđ = 1,3 là hệ số vượt tải do trọng lượng của bêtông và hoạt tải đầm.
+ Tính khoảng cách các gông cột:
Việc tính toán khoảng cách các gông cột cũng dựa vào diều kiện cường độ và độ võng của tấm ván khuôn
-Tải trọng tác dụng lên tấm khuôn : qtc = 9250×0,3 = 2775 kG/m
qtt = 10325×0,3 =3097,5 kG/m
q
l
l
Sơ đồ tính :
- Kiểm tra theo điều kiện cường độ :
< RkCT3 = 2100 KG/cm2
Với : M ;
Với tấm khuôn 300x1200 có: W =6,55 cm3 ; J = 28,46cm4
Thay M và W vào công thức trên có :
lcm.
-Kiểm tra theo điều kiện độ võng :
cm.
Chọn khoảng cách các gông cột tùy thuộc vào chiều dài tấm ván khuôn sao cho không lớn hơn khoảng cách tính toán l=60,4cm. chọn khoảng cách gông cột là L=0,6m
II.TỔ CHỨC THI CÔNG PHẦN THÂN
1.TÍNH KHỐI LƯỢNG CỦA CÁC CÔNG VIỆC :
BẢNG THÔNG KÊ KHỐI LƯỢNG CÁC CÔNG VIỆC
Tầng
Tên cấu kiện
Số lượng
Kích thước
Diện tích ván khuôn
Thể tích BT
Hàm lượng CT trong 1m3 BT
Khối lượng CT
Dài
Rộng
Cao
m
m
m
m2
m3
kg
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1
Cột
54
0,6
0,45
3.4
385.56
49.57
170
8426.9
Dầm trục 1, 2, 3,6"
7
32,5
0.30
0.6
341.25
40,95
200
8190
7,8,9
Dầm trục 4,6
2
20
0.30
0.6
60
7.2
200
1440
Dầm trục 5
1
21,52
0.30
0.6
32.28
3.87
200
774
 Dầm trục A,B,C,D
4
51.85
0.30
0.6
311.1
37.33
200
7460
Dầm trục E, F
2
29.7
0.30
0.6
89.1
10.69
200
2138
Dâm bo
1
126
0.20
0,6
176.4
15.12
200
3024
Cầu thang
4
3.80
1.70
0.10
2.20
2.58
40
114
2
3.75
1.40
0.10
1.24
1.26
40
50,4
Sàn
1
32.75
10.85
0.13
355.33
46.19
25
1154.84
1
20.65
18.9
0.13
390.28
50.73
25
1268.43
1
32.75
23.35
0.13
764.71
94.41
25
2485.31
Ban công
1
89.05
1.60
0.08
142.48
11.40
25
569.92
Trừ cầu thang bộ
-49.68
-6.46
25
-161,25
Trừ thang máy
-18.98
-2.47
25
-61,75
Tổng cộng
29832
374,6
36872.8
2-7
Cột
54
0,5
0,45
3.4
348.84
41,3
170
7022,7
Dầm trục 1, 2, 3,6"
7
32,5
0.30
0.6
341.25
40,95
200
8190
7,8,9
Dầm trục 4,6
2
20
0.30
0.6
60
7.2
200
1440
Dầm trục 5
1
21,52
0.30
0.6
32.28
3.87
200
774
 Dầm trục A,B,C,D
4
51.85
0.30
0.6
311.1
37.33
200
7460
Dầm trục E, F
2
29.7
0.30
0.6
89.1
10.69
200
2138
Dâm bo
1
126
0.20
0,6
176.4
15.12
200
3024
Cầu thang
4
3.80
1.70
0.10
2.20
2.58
40
114
2
3.75
1.40
0.10
1.24
1.26
40
50,4
Sàn
1
32.75
10.85
0.13
355.33
46.19
25
1154.84
1
20.65
18.9
0.13
390.28
50.73
25
1268.43
1
32.75
23.35
0.13
764.71
94.41
25
2485.31
Ban công
1
89.05
1.60
0.08
142.48
11.40
25
569.92
Trừ cầu thang bộ
-49.68
-6.46
25
-161,25
Trừ thang máy
-18.98
-2.47
25
-61,75
Tổng cộng
29795
336,3
35468,6
8
Cột
54
0,45
0,45
3.4
330.48
37.17
170
6320.4
Dầm trục 1, 2, 3,6"
7
32,5
0.30
0.6
341.25
40,95
200
8190
7,8,9
Dầm trục 4,6
2
20
0.30
0.6
60
7.2
200
1440
Dầm trục 5
1
21,52
0.30
0.6
32.28
3.87
200
774
 Dầm trục A,B,C,D
4
51.85
0.30
0.6
311.1
37.33
200
7460
Dầm trục E, F
2
29.7
0.30
0.6
89.1
10.69
200
2138
Dâm bo
1
126
0.20
0,6
176.4
15.12
200
3024
Cầu thang
4
3.80
1.70
0.10
2.20
2.58
40
114
2
3.75
1.40
0.10
1.24
1.26
40
50,4
Sàn
1
32.75
10.85
0.13
355.33
46.19
25
1154.84
1
20.65
18.9
0.13
390.28
50.73
25
1268.43
1
32.75
23.35
0.13
764.71
94.41
25
2485.31
Ban công
1
89.05
1.60
0.08
142.48
11.40
25
569.92
Trừ cầu thang bộ
-49.68
-6.46
25
-161,25
Trừ thang máy
-18.98
-2.47
25
-61,75
Tổng cộng
29776
332.17
34766
CÔNG TÁC XÂY TƯỜNG
Dài
Rộng
Cao
 Tầng
Xây tường gạch dày 20mm vửa B5.
m3
m
m
m
Cấu kiện
Thành phần
Trục 1
30.40
0.20
3.40
1
20.67
Trừ cửa
1.80
0.20
1.70
-10
-6.12
Trục2
30.40
0.20
3.40
1
20.67
Trừ cửa
1.20
0.20
2.60
-5
-3.12
1.80
0.20
1.70
-10
-6.12
Trục3
6.10
0.20
3.40
1
4.15
Trừ cửa
0.80
0.20
2.20
-1
-0.35
Trục 4
6.00
0.20
3.40
1
4.08
Trục 6
6.00
0.20
3.40
1
4.08
Trừ cửa
1.60
0.20
1.70
-2
-1.09
1.20
0.20
2.60
-1
-0.62
Trục6'
12.60
0.20
3.40
1
8.57
Trừ cửa
1.80
0.20
1.70
-4
-2.45
Trục 7
12.90
0.20
3.40
1
8.77
Trừ cửa
1.20
0.20
2.60
-1
-0.62
1.60
0.20
1.70
-2
-1.09
1
Trục 8
6.60
0.20
3.40
4
17.95
Trừ cửa
1.20
0.20
2.60
-4
-2.50
1.60
0.20
1.70
-7
-3.81
Trục9
6.30
0.20
3.40
1
4.28
Trừ cửa
1.60
0.20
1.40
-1
-0.45
Trục A
7.10
0.20
3.40
1
4.83
20.10
0.20
3.30
1
13.27
Trừ cửa
2.20
0.20
1.70
-3
-2.24
Trục B
7.20
0.20
3.40
1
4.90
7.20
0.20
3.40
1
4.90
Trừ cửa
1.20
0.20
2.60
-1
-0.62
1.60
0.20
1.70
-1
-0.54
Trục C
7.20
0.20
3.40
1
4.90
6.20
0.20
3.40
1
4.22
6.60
0.20
3.40
1
4.49
10.50
0.20
3.30
1
6.93
Trừ cửa
1.80
0.20
1.70
-1
-0.61
1.60
0.20
1.70
-2
-1.09
1.20
0.20
2.60
-1
-0.62
Trục D
16.00
0.20
3.40
1
10.88
17.25
0.20
3.30
1
11.39
Trừ cửa
1.00
0.20
1.20
-10
-2.40
1.20
0.20
2.60
-2
-1.25
1.60
0.20
1.70
-4
-2.18
trục E
6.60
0.20
3.30
3
13.07
Trục F
6.60
0.20
3.30
1
4.36
6.75
0.20
3.30
2
8.91
Trừ cửa
1.80
0.20
1.70
-2
-1.22
Tường khu vệ sinh
6.50
0.10
2.20
1
1.43
1.20
0.10
2.20
13
3.43
6.50
0.10
2.20
1
1.43
Trừ cửa
0.80
0.20
2.20
-12
-4.22
TỔNG
151.19
Trục 1,2
30.40
0.20
3.40
2
41.34
Trừ cửa
1.80
0.20
1.70
-8
-4.90
1.20
0.20
2.60
-12
-7.49
Trục3
6.10
0.20
3.40
1
4.15
Trừ cửa
0.80
0.20
2.20
-1
-0.35
Trục 4
6.00
0.20
3.30
1
3.96
Trục 6
11.55
0.20
3.30
1
7.62
Trừ cửa
1.60
0.20
1.70
-2
-1.09
1.20
0.20
2.60
-1
-0.62
Trục6'
12.60
0.20
3.40
1
8.57
Trừ cửa
1.80
0.20
1.70
-4
-2.45
Trục 7
27.90
0.20
3.40
1
18.97
Trừ cửa
1.20
0.20
2.60
-1
-0.62
Trục 8
27.90
0.20
3.40
4
75.89
Trừ cửa
1.20
0.20
2.20
-2
-1.06
Trục9
31.20
0.20
3.40
1
21.22
2-7
20.60
0.20
3.30
1
13.60
Trừ cửa
1.20
0.20
2.60
-3
-1.87
0.80
0.20
2.60
-2
-0.83
2.20
0.20
1.70
4
2.99
1.60
0.20
1.70
-2
-1.09
Trục B
17.90
0.20
3.40
1
12.17
14.20
0.20
3.40
1
9.66
Trừ cửa
1.20
0.20
2.60
-5
-3.12
2.20
0.20
1.70
-3
-2.24
1.60
0.20
1.70
-2
-1.09
Trục C
9.75
0.20
3.40
1
6.63
12.80
0.20
3.30
1
8.45
Trừ cửa
1.20
0.20
2.60
-1
-0.62
Trục D
7.10
0.20
3.40
1
4.83
17.90
0.20
3.30
1
11.81
17.00
0.20
3.30
1
11.22
Trừ cửa
1.00
0.20
1.20
-10
-2.40
1.20
0.20
2.60
-3
-1.87
1.60
0.20
1.70
-3
-1.63
Trục E
7.10
0.20
3.30
1
4.69
Trừ cửa
1.20
0.20
2.60
1
0.62
1.60
0.20
1.70
-2
-1.09
Trục F
7.10
0.20
3.30
4
18.74
Trừ cửa
1.80
0.20
1.70
...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status