tốt nghiệp kỹ sư: Thiết kế trạm bơm tiêu Vân Đình - pdf 18

Link tải luận văn miễn phí cho ae Kết nối

CHƯƠNG I: TÌNH HÌNH CHUNG CỦA HỆ THỐNG 1
1.1. Điều kiện tự nhiên của hệ thống 1
1.1.1. Vị trí địa lí , diên tích. 1
1.1.2. Đặc điểm địa hình khu tiêu Vân Đình. 1
1.1.3. Đất đai thổ nhưỡng. 1
1.1.4. Điều kiện khí tượng. 1
1.1.5. Điều kiện thủy văn 2
1.1.6. Địa chất ,địa chất thuỷ văn. 3
1.1.7. Nguồn vật liêu xây dựng. 4
1.1.8. Nguồn điện. 4
1.1.9. Tình hình giao thông vận tải. 5
1.2. Tình hình dân sinh kinh tế. 5
1.2.1. Đặc điểm dân số. 5
1.2.2. Tình hình sản xuất nông nghiệp và phân bố các loại cây trồng và thời vụ. 5
1.2.3. Các nghành sản suất khác. 5
1.2.4. Phương hướng phát triển kinh tế của khu vực. 6
CHƯƠNG 2: HIỆN TRẠNG THỦY LỢI VÀ CÁC BIỆN PHÁP CÔNG TRÌNH 7
2.1. Hiện trạng hệ thống thủy lợi. 7
2.1.1. Về tưới 7
2.1.2. Về tiêu 7
2.2. Tình hình hạn úng trong khu vực và nguyên nhân. 7
2.3. Biện pháp công trình thuỷ lợi và nhiệm vụ của trạm bơm đầu mối 8
2.3.1 Biện pháp công trình thuỷ lợi 8
2.3.2.Nhiệm vụ trạm bơm đầu mối 8
CHƯƠNG III: TÍNH TOÁN CÁC THÔNG SỐ CƠ BẢN 9
3.1. Xác định vị trí trạm bơm và bố trí tổng thể công trình đầu mối 9
3.1.1 Xác định vị trí trạm bơm 9
3.1.2. Bố trí tổng thể công trình đầu mối 11
3.2. Xác định cấp công trình , tần suất thiết kế 12
3.2.1. Cấp công trình 12
3.2.2. Tần suất thiết kế 12
3.3. Tính toán xác định các yếu tố thuỷ văn 12
3.3.1 Mục đích 12
3.3.2. Tài liệu dùng cho tính toán . 12
3.3.3. Phương pháp tính toán 13
3.3.4. Tính toán các mực nước thiết kế (sử dụng phần mềm TTTV 2002 ). 16
3.3.5. Tính toán lưu lượng của trạm bơm. 16
3.3.6. Tính toán giản đồ hệ số tiêu. 16
3.3.7. Xác định QTK,Qmax, Qmin 16
CHƯƠNG 4 : TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRẠM BƠM 18
4.1. Thiết kế kênh dẫn kênh tháo 18
4.1.1. Thiết kế kênh dẫn. 18
4.1.2 Thiết kế kênh tháo 21
4.2. Tính toán các mực nước 21
4.2.1 Mực nước bể hút 21
4.2.2 Mực nước bể xả 23
4.3 Tính toán các cột nước của trạm bơm 25
4.3.1 Cột nước thiết kế. 25
4.3.2 Cột nước lớn nhất trong trường hợp kiểm tra. 25
4.3.3 Cột nước nhỏ nhất trong trường hợp kiểm tra. 25
4.4. Chọn máy bơm, động cơ kéo cho máy bơm 26
4.4.1 Chọn máy bơm. 26
4.4.1.3 Lựa chọn số máy và loại máy bơm. 29
4.4.2. Chọn động cơ. 35
4.5. Tính cao trình đặt máy 37
4.6 Thiết kế nhà máy. 37
4.6.1 Chọn loại nhà máy bơm. 37
4.6.2. Cấu tạo và kích thước nhà máy bơm buồng ướt máy đặt tầng khô 38
4.6.2.1 Cấu tạo chung toàn nhà máy 38
4.6.2.2 Cấu tạo chi tiết và kích thước nhà máy 38
4.7. Thiết kế các công trình ngoài nhà máy . 48
4.7.1 Thiết kế bể hút 48
4.6.2 Thiết kế bể tháo. 52
4.8. Tính toán, thiết kế sơ bộ các hệ thống thiết bị phụ trong nhà máy. 58
4.8.1 Hệ thống thông gió trong nhà máy. 58
4.8.2. Hệ thống bơm dầu. 64
4.8.3 Hệ thống bơm nước chữa cháy. 64
4.8.4 Hệ thống tiêu nước trong nhà máy. 65
CHƯƠNG 5: THIẾT KẾ SƠ BỘ HỆ THỐNG ĐIỆN 69
5.1 Chọn sơ đồ đấu dây. 69
5.2. Tính toán chọn máy biến áp 69
5.2.1. Chọn máy biến áp chính. 70
5.2.2 . Chọn máy biến áp phụ 71
5.3 Tính toán chọn các thiết bị điều khiển và bảo vệ 71
5.3.1. Chọn thiết bị cho mạng cao áp (Các thiết bị từ lưới điện đến trạm biến áp) 71
5.3.2. Chọn thiết bị điện cho mạng hạ áp. 75
5.4. Tính chọn dây dẫn ( dây cáp) 80
5.4.1. Chọn dây dẫn từ nơi cấp điện đến trạm biến áp 80
5.4.2. Chọn cáp cách điện hạ áp từ trạm biến áp đến tủ điện tổng 81
5.4.3. Chọn cáp cách điện hạ áp từ tủ điện tổng đến động cơ. 81
5.4.4. Chọn cáp cách điện cho sinh hoạt trong nhà máy. 82
5.5. Chọn thiết bị điện khác. 82
5.6. Bố trí hệ thống điện 82
5.6.1 Phần điện cao áp. 82
5.6.2 Phần hạ áp 82
CHƯƠNG 6:TÍNH TOÁN ỔN ĐỊNH CÔNG TRÌNH 85
6.1. Tính ứng suất đáy móng. 86
6.1.1. Xác định hệ trục quán tính chính trung tâm 86
6.1.2. Xác định tải trọng tác dụng lên công trình N, M 89
6.2. Xác định sức chịu tải dọc trục của cọc đơn. 95
6.3. Xác định số lượng cọc. 96
6.4. Kiểm tra khả năng chịu tải của cọc trong móng 98
6.5. Kiểm tra lún của nền dưới mũi cọc. 99
6.5.1 Xác định khối móng quy ước . 99
6.5.2. Kiểm tra lún 102
6.5.3 Tính và vẽ biểu đồ phân bố ứng suất bản thân ( ~ Z) 103
6.5.4. Tính và vẽ biểu đồ ứng suất gây lún ( ứng suất tăng thêm ) 104
6.5.5. Xác định độ sâu ảnh hưởng lún (Ha). 104
CHƯƠNG 7 :KẾT CẤU 106
TÍNH CỐT THÉP CHO NÓC NHÀ MÁY. 106
7.1. . Xác định tải trọng trên bản sàn 107
7.2. Tính nội lực. 108
7.2.1. Mômen nhịp 108
7.2.2. Mômen gối tựa 109
7.3.Tính toán cốt thép. 110
7.4 Chọn và bố trí cốt thép dọc chịu lực. 111
7.4.1 Chọn và bố trí cốt thép chịu mô men dương 111
7.4.2. Chọn và bố trí cốt thép chịu mô men âm 112
7.5 Chọn và bố trí cốt thép cấu tạo. 112
7.5.1 Kích thước từng thanh 113
CHƯƠNG 8 : TÍNH TOÁN KINH TẾ 116
8.1 TÍNH DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH 116
8.1.1- Chi phí xây dựng (GXD) 116
8.1.2. Chi phí thiết bị (GTB) 119
8.1.3. Chi phí quản lý dự án 120
8.1.4 Chi phí tư vấn. 120
8.1.5. Chi phí khác (GK) 121
8.1.6. Chi phí dự phòng (GDP) 122
8.2. Tính toán kinh tế 123
8.2.1. Ý nghĩa của viêch đánh giá hiệu quả kịm tế. 123
8.2.2. Tổng chi phí của dự án. 124
8.2.3. Xác định tổng lợi ích của dự án. 126
8.2.4. Xác định các chỉ tiêu hiệu quả kinh tế của dự án. 126
8.3. Kết luận và kiến nghị. Error! Bookmark not defined.
CHƯƠNG I: TÌNH HÌNH CHUNG CỦA HỆ THỐNG
1.1. Điều kiện tự nhiên của hệ thống
1.1.1. Vị trí địa lí , diên tích.
Tổng diện tích khu tiêu Vân Đình là 2923 ha bao gồm Nam Thanh Oai , Tây Phú Xuyên và Bắc Ứng Hòa của tỉnh Hà Tây cũ nay là Hà Nội, được giới hạn bởi:
-Phía Bắc giáp kênh chính La Khê, kênh N15 La Khê và tỉnh lộ 71.
-Phía Đông giáp đê Sông Nhuệ.
- Phía Nam giáp đê Sông Vân Đình .
-Phía Tây giáp đê Sông Đáy.
1.1.2. Đặc điểm địa hình khu tiêu Vân Đình.
● Đây là một vùng trũng, hướng dốc từ Tây sang Đông và từ Bắc xuống Nam.Địa hình thấp ở phía đê sông Nhuệ và cao dần ra phía đê sông Đáy. Vùng ven sông Nhuệ có cao độ từ 2,5 m trở xuống Ven vùng sông Đáy hầu hết diện tích có cao độ từ 3 đến 5 m
● Xét về mặt thủy thể khu tiêu Vân Đình kẹp giữa 2 con sông là sông Đáy và sông Nhuệ. Về mùa lũ mặt đất tự nhiên của khu vực thấp hơn mực nước sông Đáy tạo ra một thủy thế hết sức bất lợi cho khu tiêu trong mùa lũ
1.1.3. Đất đai thổ nhưỡng.
Đây là vùng đất canh tác đã được cải tạo nhiều năm, độ pH trung bình từ 5  6; thành phần mùn cao, hiện tượng glây hóa trung bình, đất đai màu mỡ. Nếu được tưới tiêu chủ động và áp dụng tốt các biện pháp kĩ thuật nông nghiệp cho năng suất các loại cây trồng cao.
1.1.4. Điều kiện khí tượng.
Mang tính chất chung của khí hậu miền Bắc Việt Nam nhiệt đới gió mùa. Mùa Đông lạnh cuối mùa ẩm ướt với hiện mưa phùn , mùa hạ nóng và mưa nhiều
- Nhiệt độ


r0f9NqVWcD4HT36
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status