Mạch đếm sản phẩm sử dụng họ 8051 - pdf 18

Download miễn phí Đồ án Mạch đếm sản phẩm sử dụng họ 8051



MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU
Trang
CHƯƠNG I: ĐẶT VẤN ĐỀ
I.1 Lí do chọn đềtài .04 4
I.2 Mục tiêu của đềtài .04 4
I.3 Vấn đềcần giải quyết .04 4
CHƯƠNG II: GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ
II.1.Cơsởlý thuyết .05
II.1.1 Tổng quan vềhọvi điều khiển 8051 .05 5
1.Giới thiệu chung vềcấu trúc phần cứng .05
2.Giới thiệu chung vềcấu trúc bên trong . .07
II.1.2 Tìm hiểu IC AT89S52 . .10
1.Cấu trúc phần cứng . .10
2.Cấu trúc bên trong . .13
II.1.3.Các linh kiện thường dùng cho đềtài . .20
1-Điệntrở: . . 20
2-Biến trở . . 20
3-Transistor . .21 1
4-Tụ điện . .21 1
5 -Diode . 22
6- Led . 22
7- Led 7 đoạn . 22
8- Bộchuyển đổi SN74LS47 . .24 4
9-Bộso sánh LM358P . .25 5
II.2.Thiết kếvà thi công . 26
II.2.1 Thiết kếphần cứng . .26 6
1.Sơ đồkhối của sản phẩm . 26 6
2.Chức năng các khối . 26 6
3.Sơ đồnguyên lý của mạch . .27 7
II.2.1 Thiết kếphần mềm . .27 7
 
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

inh kiện ñầu
tiên của họ này ñược hãng sản xuất Intel ñưa ra thị trường .
IC 8051 có các ñặc trưng ñược tóm tắt như sau:
• 4 KB EPROM bên trong.
• 128 Byte RAM nội.
• 4 Port xuất /nhập I/O 8 bit.
• Giao tiếp nối tiếp.
• 64 KB vùng nhớ mã ngoài
• 64 KB vùng nhớ dữ liệu ngoại.
• Xử lý Boolean (hoạt ñộng trên bit ñơn).
• 210 vị trí nhớ có thể ñịnh vị bit.
• 4µs cho hoạt ñộng nhân hay chia.
Hình : Sơ ñồ chân của vi ñiều khiển 8051
Đồ án vi xử lý GVHD:Nguyễn Minh Quân
Nhóm 05:lớp ĐTVTA_K3 _______________ Trang 6
Port 0 : Port0 (P0.0-P0.7) có số chân từ 32-39 .
Port 0 có 2 chức năng:
-Port xuất nhập dữ liệu (P0.0-P0.7) → không sử dụng bộ nhớ ngoài và bus ñịa chỉ
byte thấp và bus dữ liệu ña hợp (AD0-AD7) → có sử dụng bộ nhớ ngoài.
-Port0 ñóng vai trò xuất nhập dữ liệu thì phải sử dụng các ñiện trở kéo bên ngoài.
Port1: Port1(P1.0-P1.7) có số chân từ 1 -8. Port có chức năng xuất nhập dữ
liệu (P1.0-P1.7) →sử dụng hay không sử dụng bộ nhớ ngoài
Port 2: Port(P2.0-P2.7) có số chân từ 21-28.Port có 2 chức năng :port xuất
nhập dữ liệu(p2.0-P2.7) không sử dụng bộ nhớ ngoài và bus ñịa chỉ cao(A8-A5) có sử
dụng bộ nhớ ngoài
Port 3: Port 3( P3.0-P3.7) có số chân từ 10-17.Có 2 chức năng: Khi không
hoạt ñộng xuất / nhập,các chân của port3 có nhiều chức năng riêng (mỗi chân có chức
năng riêng liên quan ñến ñặc trưng cụ thể của 8051)
*Bảng chức năng của port3 và 2 chân của P1.0 , P1.1 của port.
Bit Tên Địa chỉ bit Chức năng
P3.0 RxD B0H Chân nhận dữ liệu của bit nối tiếp
P3.1 TxD B1H Chân phát dữ liệu của port nối tiếp
P3.2
B2H Ngõ vào ngắt ngoài 0
P3.3
B3H Ngõ vào ngắt ngoài 1
P3.4 T0 B4H Ngõ vào của bộ ñịnh thời /ñiểm 0
P3.5 T1 B5H Ngõ vào của bộ ñịnh thời /ñiểm1
P3.6
B6H Điều khiển ghi bộ nhớ dữ liệu
P3.7
B7H Điều khiển ñọc bộ nhớ dữ liệu
P1.0 T2 90H Ngõ vào của bộ ñịnh thời /ñiểm 2
P1.1 T2EX 91H Nạp lại /thu nhận của bộ ñịnh thời 2
* Chân PSEN:
- PSEN cho phép bộ nhớ chương trình,chân số 29
- là tín hiệu cho phép truy xuất (ñọc) bộ nhớ chương trinh (ROM) ngoài
- Là mức xuất tích cực ở mức thấp PSEN =0 → trong thời gian CPU tìm - nạp lệnh từ
ROM ngoài ,PSEN =1 → CPU sử dụng ROM trong.
* Chân ALE :
- ALE cho phép chốt ñịa chỉ,chân số 30
-Là tín hiệu cho phép chốt ñịa chỉ ñể thực hiện việc giải ña hợp cho bus ñịa chỉ byte
thấp và byte dữ liệu ña hợp (AD0-AD7).
Đồ án vi xử lý GVHD:Nguyễn Minh Quân
Nhóm 05:lớp ĐTVTA_K3 _______________ Trang 7
* Chân EA: Là chân truy xuất ngoài
- Là tín hiệu cho phép truy xuất ngoài (sử dụng )bộ nhớ chương trình ROM ngoài.
- Là tín hiệu nhập tích cực ở mức thấp EA =0 sử dụng chương trình ROM ngoài,AE=1
sử dụng chương trình ROM trong.
*Chân XTAL1,XTAL2: tinh thể thạch anh chân số 18,19
-Dùng ñể nối thạch anh với mạch dao ñộng tạo xung clock bên ngoài cung cấp xung
clock cho chíp hoạt ñộng .
- XTAL1 Ngõ vào mạch tạo xung clock trong chíp
- XTAL2 Ngõ ra mạch tạo xung clock trong chip
f =12MHz f tần số danh ñịnh
Chân RST: thiết lập lại là chân số 9
- Là tín hiệu cho phép thiết lập lại trạng thái ban ñầu cho hệ thống
- Là tín hiệu nhập tích cực mức cao
RST=0 chip 8051 hoạt ñộng bình thường, RTS=1 chip 8051 ñược thiết lập lại trạng
thái ban ñầu
Chân Vcc, GND: Nguồn cung cấp ñiện chân số 40-20
-Cung câp nguồn ñiện cho chip hoạt ñộng
- Vcc =+5V±10% và GND=0V
2.Giới thiệu chung về cấu trúc bên trong
*Sơ ñồ khối bên trong 8051
Đồ án vi xử lý GVHD:Nguyễn Minh Quân
Nhóm 05:lớp ĐTVTA_K3 _______________ Trang 8
Hình : sơ ñồ cấu trúc bên trong của 8051
*Tổ chức bộ nhớ của 8051
Bộ nhớ bên trong 8051 bao gồm RAM và ROM.RAM bao gồm nhiều thành phần:
lưu trữ ña dụng,phần lưu trữ ñịa chỉ hoá từng bank thanh ghi và các thanh ghi chức
năng ñặc biệt.
8051 có bộ nhớ theo cấu trúc Harvard: có những vùng nhớ riêng biệt cho chương
trình và dữ liệu.Chương trình và dữ liệu có thể chứa bên trong 8051 nhưng 8051 vẫn
có thể kết nối 64k byte bộ nhớ chương trình và 64k byte bộ nhớ dữ liệu mở rộng.
RAM trong 8051 ñược phân chia như sau:
- các bank thanh ghi có ñịa chỉ từ 00H ñến 1FH.
- RAM ñịa chỉ hoá từng bít có ñịa chỉ từ 20H ñến 2FH.
- RAM ña dụng từ 30H ñến 7FH.
- Các thanh ghi chức năng ñặc biệt từ 80H ñến FFH.
Đồ án vi xử lý GVHD:Nguyễn Minh Quân
Nhóm 05:lớp ĐTVTA_K3 _______________ Trang 9
-
Hình : Tổ chức bộ nhớ của 8051
Đồ án vi xử lý GVHD:Nguyễn Minh Quân
Nhóm 05:lớp ĐTVTA_K3 _______________ Trang 10
II.1.2 Tìm hiểu IC AT89S52
1.Cấu trúc phần cứng
a.Sơ ñồ chânAT89S52
Hình 1: Sơ ñồ chân của IC AT89S52
*Sơ ñồ khối của AT89S52
Hình 2:Sơ ñồ khối AT89S52
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20 21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40P1.0
P1.1
P1.2
P1.3
P1.4
P1.5
P1.6
P1.7
P0.0
P0.1
P0.2
P0.3
P0.4
P0.5
P0.6
P0.7
P2.7
P2.6
P2.5
P2.4
P2.3
P2.2
P2.1
P2.0
RESET
XTAL1
XTAL2
RXD
TXD
INT0
INT1
T0
T1
WR
RD
GND
VCC
PSEN
ALE/P
EA/VP
Đồ án vi xử lý GVHD:Nguyễn Minh Quân
Nhóm 05:lớp ĐTVTA_K3 _______________ Trang 11
b. Chức năng các chân của AT89S52
AT89C51 có tất cả 40 chân có chức năng như các ñường xuất nhập.
Trong ñó có 24 chân có tác dụng kép (có nghĩa là 1 chân có 2 chức năng), mỗi ñường
có thể hoạt ñộng như ñường xuất nhập hay như ñường ñiều khiển hay là thành phần
của các bus dữ liệu và bus ñịa chỉ.
#Các cổng xuất nhập
- Port 0: Port 0 là port có 2 chức năng ở các chân 32 - 39 của 8951. Trong các
thiết kế cỡ nhỏ không dùng bộ nhớ mở rộng nó có chức năng như các ñường I/O. Đối
với các thiết kế cỡ lớn có bộ nhớ mở rộng, nó ñược kết hợp giữa bus ñịa chỉ và bus dữ
liệu.
- Port 1: Port 1 là port I/O trên các chân 1-8. Các chân ñược ký hiệu P1.0, P1.1,
p1.2, ... p1.7 có thể dùng cho giao tiếp với các thiết bị ngoài nếu cần. Port 1 không có
chức năng khác, vì vậy chúng chỉ ñược dùng cho giao tiếp với các thiết bị bên ngoài.
- Port 2: Port 2 là 1 port có tác dụng kép trên các chân 21- 28 ñược dùng như
các ñường xuất nhập hay là byte cao của bus ñịa chỉ ñối với các thiết bị dùng bộ nhớ
mở rộng.
- Port 3: Port 3 là port có tác dụng kép trên các chân 10-17. Các chân của port
này có nhiều chức năng, các công dụng chuyển ñổi có liên hệ với các ñặc tính ñặc biệt
của 8951 như ở bảng sau:
Bảng 1: Chức năng của các chân của Port 3
# Các ngõ tín hiệu ñiều khiển
- Ngõ tín hiệu PSEN (Program Store Enable):
PSEN là tín hiệu ngõ ra ở chân 29 có tác dụng cho phép ñọc bộ nhớ
chương trình mở rộng thường ñược nối ñến chân OE\ (Output Enable) của EPROM
Bit Tên Chức năng chuyển ñổi
P3.0 RXT Ngõ vào dữ liệu nối tiếp.
P3.1 TXD Ngõ xuất dữ liệu nối tiếp.
P3.2 INT0\ Ngõ vào ngắt cứng thứ 0
P3.3 INT1\ Ngõ vào ngắt cứng thứ 1
P3.4 T0 Ngõ vào củaTIMER/COUNTER thứ 0
P3.5 T1 Ngõ vào củaTIMER/COUNTER thứ 1
P3.6 WR\ Tín hiệu ghi dữ liệu lên bộ nhớ ngoài
P3.7 RD\ Tín hiệu ñọc bộ nhớ dữ liệu ngoài
Đồ án vi xử lý GVHD:Nguyễn Minh Quân
Nhóm 05:lớp ĐTVTA_K3 _______________ Trang 12
cho phép ñọc các byte mã lệnh.
PSEN ở mức thấp trong thời gian Microcontroller 8951 lấy lệnh. Các mã lệnh
của chương trình
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status