Biện pháp tăng lợi nhuận ở Xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì - Hà Nội - pdf 19

Download miễn phí Luận văn Biện pháp tăng lợi nhuận ở Xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì - Hà Nội



MỤC LỤC
 
Trang
LỜI MỞ ĐẦU 1
PHẦN THỨ NHẤT : Lợi nhuận và tăng lợi nhuận. Mục tiêu 2
kinh tế cơ bản của các doanh nghiệp trong cơ chế thị trường
I. Lợi nhuận và nguồn hình thành lợi nhuận. 2
1. Lợi nhuận . 2
2. Các nguồn hình thành lợi nhuận của doanh nghiệp 3
II. Phương pháp xác định lợi nhuận của doanh nghiệp và
phân phối lợi nhuận trong doanh nghiệp . 5
1. Nhân tố sản lượng sản phẩm tiêu thụ. 7
2. Nhân tố kết cấu mặt hàng tiêu thụ. 8
3. Nhân tố giá bán sản phẩm. 8
4. Nhân tố giá thành toàn bộ sản phẩm tiêu thụ. 9
5. Nhân tố thuế nộp ngân sách 9
6. Chế độ phân phối lợi nhuận trong doanh nghiệp 9
III. Các chỉ tiêu tỷ suất lợi nhuận và các biện pháp tăng lợi nhuận 10
1. Các chỉ tiêu tỷ suất lợi nhuận 10
2. Các biện pháp nhằm tăng lợi nhuận trong doanh nghiệp 13
IV. Các nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận của doanh nghiệp và
tính tất yếu của việc nâng cao lợi nhuận của doanh nghiệp 17
1. Các nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận của doanh nghiệp 17
2. Tính tất yếu của việc nâng cao lợi nhuận của doanh nghiệp 21
Phần thứ 2 : Phân tích thực trạng lợi nhuận của xí nghiệp may
xuất khẩu Thanh Trì - Hà Nội 24
I. Tổng quan về xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì - Hà Nội 24
1. Sự ra đời và phát triển 24
2. Chức năng, nhiệm vụ và vị trí của xí nghiệp 25
II. Những đặc điểm chủ yếu có ảnh hưởng tới tăng lợi nhuận
của xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì - Hà Nội 26
1. Tính chất, đặc điểm của sản phẩm. 26
2. Đặc điểm về quy trình công nghệ và chế biến sản phẩm 26
3. Đặc điểm về thị trường khách hàng. 28
4. Đặc điểm về lao động 28
5. Đặc điểm máy móc, thiết bị . 29
6. Đặc điểm nguyên vật liệu chế biến sản phẩm. 33
7. Đặc điểm về vốn 34
8. Đặc điểm về cơ cấu sản xuất. 35
9. Đặc điểm về cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý. 35
III. Phân tích lợi nhuận và tăng lợi nhuận ở xí nghiệp may
xuất khẩu Thanh Trì - Hà Nội 38
1. Kết quả hoạt động kinh doanh của xí nghiệp 38
2. Phân tích thực trạng về lợi nhuận và tăng lợi nhuận của
xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì - Hà Nội 40
IV. Đánh giá thực trạng về lợi nhuận và tăng lợi nhuận ở
Xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì - Hà nội . 49
1. Thành tựu 49
2. Tồn tại 50
3. Nguyên nhân tồn tại. 50
Phần III : Biện pháp tăng lợi nhuận ở xí nghiệp may
xuất khẩu Thanh Trì - Hà Nội 51
I. Định hướng phát triển kinh tế ở nước ra và ở xí nghiệp may
xuất khẩu Thanh Trì - Hà Nội 51
II. Biện pháp tăng lợi nhuận ở xí nghiệp may xuất khẩu
Thanh Trì - Hà Nội 54
Biện pháp I 54
Biện pháp II 56
Biện pháp III 62
Biện pháp IV 64
Biện pháp V 65
Kết Luận 68
Tài liệu tham khảo 69
 
 
 
 
 
 
 
 
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

sao cho có thể sản xuáat ra với khối lượng lớn và chất lượng cao từ đó tăng khả năng tiêu thụ sản phẩm, tăng lợi nhuận tiêu thụ của nhà máy.
Xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì là một doanh nghiệp sản xuất, đối tượng chế biến là vải, được cắt may thành các loại mặt hàng khác nhau, kỹ thuật sản xuất với mẫu mã vải của mỗi chủng loại mặt hàng có sự phức tạp khác nhau, phụ thuộc vào chi tiết của loại mặt hàng đó.
Do mỗi mặt hàng, kể cả các cỡ vóc của mỗi mặt hàng có yêu cầu sản xuất kỹ thuật riêng về loại vải cắt cho từng mặt hàng, về công thức pha cắt vải cho từng cỡ vóc ( quần, áo ... ) cả về thời gian hoàn thành cho nên các loại chủng loại mặt hàng khác nhau được sản xuất trên cùng một dây truyền ( cắt, may ) nhưng không được tiến hành cùng một thời gian,một mặt hàng được may cùng trên một loại vải. Do đó cơ cấu chi phí chế biến và mức độ của mỗi loại chi phí cấu thành sản lượng sản phẩm từng mặt hàng khác nhau.
Sản xuất ở Xí nghiệp là kiểu sản xuất băng chuyền, kiểu liên tục, sản phẩm phải trải qua nhiều giai đoạn sản xuất kế tiếp nhau các mặt hàng mà xí nghiệp sản xuất có vô số kiểu cách, chủng loại, thường trải qua các công đoạn như cắt, may, là, đóng gói ... Riêng đối với mặt hàng có yêu cầu tẩy, mài hay thêu thì trước khi đưa vào dây chuyền là, đóng gói còn phải mài hay thêu.
Các phân xưởng sản xuất được tổ chức theo dây chuyền khép kín, mỗi phân xưởng có 3 dây chuyền may bộ phận là vì được bố trí ở cuối dây chuyền.
Sơ đồ 1 : Quy trình công nghệ sản xuất sản phẩm
Nhập kho
Là, đóng gói
May
Nguyên liệu
Giặt, mài thêu
3. Đặc điểm về thị trường khách hàng :
Do đặc điểm về sản phẩm của xí nghiệp là các sản phẩm về may mặc chủ yếu phục vụ cho xuất khẩu nên thị trường khách hàng của xí nghiệp là tương đối rộng lớn. Xí nghiệp có cả phần thị trường trong nước và phần thị trường nước ngoài như Mỹ, Nhật, EU ...
Đây là một điều kiện hết sức thuận lợi cho xí nghiệp, bởi xí nghiệp có phần thị trường rộng lớn nên có thể tăng khả năng sản xuất, tận dụng tối đa công suất máy móc, thiết bị và tay nghề của lao động để sản xuất ra nhiều sản phẩm đáp ứng nhu cầu của người tiêu dùng, tăng doanh thu và lợi nhuận của xí nghiệp ngày một nhiều hơn.
Bên cạnh mặt thuận lợi đó thì ta cũng nhận thấy được những ảnh hưởng tiêu cực tới việc tiêu thụ sản phẩm của xí nghiệp, từ đó ảnh hưởng tới lợi nhuận của xí nghiệp là xí nghiệp phải chịu sự cạnh tranh lớn với các công ty khác, do thị trường rộng lớn và phức tạp nên công ty phải đáp ứng được nhiều nhu cầu khác nhau của người tiêu dùng như các yếu tố về chất lượng, tập quán văn hoá, giá cả ...
4. Đặc điểm về lao động :
Biểu 3 :
Tổng số lao động
1127
Quản lý hành chính
132
Công nhân trực tiếp
995
Giới tính
Nữ 75%
Nam 25%
Bậc thợ
Từ bậc 2 trở lên
Lao động là một trong ba yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất ( lao động, tư liệu lao động, đối tượng lao động ). Nó đóng một vai trò quan trọng, nếu không có lao động thì hoạt động sản xuất sẽ bị ngừng trệ. Việc phân công bố trí lao động hợp lý sẽ tạo điều kiện tăng năng suất lao động và giảm các chi phí nhân công tạo điều kiện lợi nhuận cho doanh nghiệp.
Là một xí nghiệp may mặc cho nên số lao động nữ chiếm tới 75% tổng số lao động. Quản lý hành chính chiếm 12% tỷ lệ này còn cao, xí nghiệ p nên tinh giảm, nâng cao trình độ hơn nữa và thuyên chuyển những cán bộ quản lý chưa đầy đủ năng lực. Có như vậy thì sẽ tạo điều kiện tốt cho việc tăng hiệu quả sản xuất của xí nghiệp.
5. Đặc điểm máy móc, thiết bị :
Vì xí nghiệp mới đi vào hoạt động năm 1993 nên đa số máy móc thiết bị của xí nghiệp là đang còn tốt và khá hiện đại. Đây là những dây chuyền được nhập khẩu đồng loạt từ Nhật Bản. Hàng năm, xí nghiệp cũng đã chú trọng vào việc đầu tư thêm máy móc thiết bị, đáp ứng nhu cầu sản xuất của xí nghiệp.
Biểu 4 : Cơ cấu máy móc thiết bị ( kiểm kê tính đến 0h ngày 31/12/1999 )
TT
Tên MM - TT
Tổng số
F.XI
F.XII
F.XIII
Kỹ thuật
Cơ diện
1
Db2 - H310 - 1K
420
192
192
31
1
4
2
Db - B70 - 1K
50
22
25
3
0
0
3
Slm - 10 - 1K
16
8
0
0
0
8
4
DlK - 800 - 1K
40
10
17
2
1
10
5
Lz2 - B850 - 1K
2
1
1
0
0
0
6
Lt2 - H320 - 2K
64
25
32
5
0
0
7
Dt2 - B962 - 2K
28
8
14
2
0
4
8
Lt2 - 240 - 2K lượn góc
36
14
19
2
1
0
9
L32 - 38 - 2K vắt sổ
65
24
31
5
1
4
10
L52 - 05 vắt sổ
25
10
7
5
1
2
11
Juky - 2366
5
3
0
1
0
1
12
Dt6 - B925 - 2K
12
3
6
3
0
0
13
Dt6 - B926 - 3K
4
2
2
0
0
0
14
Lh4 - B816 - thùa khuyết
17
5
8
2
0
2
15
299*233 - thùa khuyết
4
2
2
0
0
0
16
Cb3 - B917 đính cúc
17
5
4
4
0
3
17
Lk3 - B432 - đính bọ
3
2
0
0
0
3
18
Lk3 - B430 - đính bọ
7
6
4
0
0
0
19
Dfb - 1404P căn sai
14
0
4
2
0
1
20
Ksauv7 - cắt tay
8
3
3
0
0
3
21
BS10 - 501 lộn ép cổ áo sơ mi
5
2
1
1
0
1
22
Bs - 1070 cắt sổ sơ mi
3
0
2
1
0
0
23
Cắt bản
4
1
1
1
0
1
TT
Tên MM - TT
Tổng số
F.XI
F.XII
F.XIII
Kỹ thuật
Cơ diện
24
Tlc - 720 - cắt nhãn
4
1
1
0
0
2
25
Mcb - máy cắt bông
8
1
1
0
0
6
26
M n k - máy nén khí
2
1
1
0
0
0
27
Khp - 101 máy ép vuông nhiệt
2
1
1
0
0
0
28
533 - cổ áo sơ mi
3
0
1
1
0
1
29
Hy - 700 - máy ép gian lạnh
1
0
1
0
0
0
30
Khp - 600 - ép máy quay nhỏ
4
1
0
0
0
3
31
Kp - 700 (600Bt) - ép quay to
2
1
1
0
0
0
32
Hbp - 324 - là thân đứng
6
2
2
0
0
2
33
Hbp = 324 - ép hơi
4
2
2
0
0
0
34
Bs - 1020 - dập mếch
1
0
0
1
0
0
35
Tkm - dập khuy kép
12
6
6
0
0
0
36
Mđv - máy dột vải ( xén rích rắc )
1
0
0
0
0
1
37
Bds - Bộ dập số
5
0
0
0
0
5
38
Titan - máy đóng gói
2
1
1
0
0
0
39
Khp - 705S - làm sạch
4
0
0
1
0
3
40
Bs - 3020 - gáp túi tự động
2
0
0
1
0
1
41
Mtnb - máy tạo nếp bìa
1
0
0
0
0
1
42
Mpc - máy quấn chỉ
4
1
1
1
0
1
43
Obs - máy dò kim loại
1
0
0
1
0
0
44
Bc - bản cặp 2,4x2,4
4
0
0
0
0
4
45
Nh - nồi hơi
1
0
0
0
0
1
46
Odh - ống dẫn hơi
100
0
0
0
0
100
47
Bdl - bàn để là nhỏ + to
70
19
21
5
1
24
48
Blg - bàn là hơi tay gỗ
76
8
10
6
0
52
49
Bàn là hơi theo nồi hơi
4
0
0
0
0
4
50
Ê tô - Ê tô 2 + 3
2
2
0
0
0
0
TT
Tên MM - TT
Tổng số
F.XI
F.XII
F.XIII
Kỹ thuật
Cơ diện
51
Ê tô - Ê tô 2 + 3
2
0
2
0
0
0
52
Mk máy khoan đứng
2
1
1
0
0
0
53
Mk máy khoan
2
0
0
0
0
2
54
Mld máy lấy dầu
2
1
1
0
0
2
55
Mm máy mài
2
0
0
2
0
0
56
Tssm - 7550 gắp áo Sm
2
0
0
2
0
1
57
Máy cắt đầu bàn
1
0
0
0
0
1
58
Máy dập cúc
2
1
1
0
0
1
59
Máy hàn
1
0
0
0
0
1
60
Máy khoan
1
0
0
0
0
1
61
Bộ bàn cắt
0
0
0
1
0
0
62
Juky 888 IK
10
0
0
10
0
0
63
Máy cắt tay - 10''
1
0
0
1
0
0
64
Nồi hơi điện (4 bàn là ) R8
1
0
0
1
0
0
65
Thùng đựng nước nồi hơi
4
1
2
1
0
0
66
Ts - 750 máy gấp áo
2
0
0
2
0
0
67
Quạt công nghiệp
14
6
7
1
0
0
68
Kìm cộng lực
2
0
0
0
0
2
69
Giá treo sản phẩm
6
2
3
1
0
0
70
Kéo X tôn mỹ
1
0
0
0
0
1
71
Thước cặp
1
0
0
0
0
1
72
Máy mài
1
0
0
0
0
1
73
Máy khoan
1
0
0
0
0
1
74
Ê to
3
0
0
0
0
3
75
Tủ phụ tùng
2
0
...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status