Một số vấn đề về công tác quản lý và tổ chức hạch toán kế toán thuế giá trị gia tăng trong các doanh nghiệp ở Việt Nam - pdf 19

Download miễn phí Đề tài Một số vấn đề về công tác quản lý và tổ chức hạch toán kế toán thuế giá trị gia tăng trong các doanh nghiệp ở Việt Nam



MỤC LỤC
Lời mở đầu 1
Phần I: Nội dung 3
Chương I: Lý luận chung về thuế giá trị gia tăng 3
I. Khái quát sự ra đời và phát triển của thuế GTGT 3
II. Thuế giá trị gia tăng 4
1. Khái niệm giá trị gia tăng và thuế GTGT 4
2. Đối tượng nộp thuế và đối tượng chịu thuế 4
3. Giá tính thuế và thuế suất 7
4. Phương pháp tính thuế GTGT 15
5. Nộp thuế và quyết toán thuế 17
6. Hoàn thuế và miễn giảm thuế giá trị gia tăng 19
Chương II: Công tác quản lý và tổ chức hạch toán kế toán thuế giá trị gia tăng tại các doanh nghiệp ở Việt Nam hiện nay 20
I. Công tác tổ chức hạch toán kế toán thuế giá trị gia tăng trong các doanh nghiệp 20
1. Hạch toán thuế giá trị gia tăng 20
2. Phương pháp kế toán một số nghiệp vụ chủ yếu ở những cơ sở kinh doanh áp dụng phương pháp khấu trừ thuế 22
3. Phương pháp kế toán một số nghiệp vụ chủ yếu ở những cơ sở kinh doanh áp dụng phương pháp tính thuế trực tiếp trên GTGT 26
Phần II: Thực trạng tình hình quản lý và tổ chức hạch toán kế toán thuế GTGT ở các doanh nghiệp Việt Nam hiện nay và phương hướng hoàn thiện 28
I. Một số bất cập về kế toán thuế
GTGT . 28
II. Một số biện pháp chủ yếu góp phần hoàn thiện luật thuế giá trị gia tăng đến 2020 . 33
. 1. Bối cảnh quốc tế và định hướng kinh tế – xó hội tỏc động đến xu hướng hoàn thiện thuế GTGT ở nước ta 33
2. Một số biện pháp chủ yếu nhằm hoàn thiện luật thuế GTGT . 35
Kết Luận . 37
 
 
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

ực tiếp phục vụ sản xuất nụng nghiệp bao gồm cỏc hoạt động như cầy, bừa đất sản xuất nụng nghiệp; đào, đắp, nạo, vột kờnh, mương, ao, hồ phục vụ sản xuất nụng nghiệp; nuụi, trồng, chăm súc, phũng trừ sõu, bệnh; thu, hỏi, sơ chế, bảo quản sản phẩm nụng nghiệp.
2.18 Than đỏ, than cỏm, than cốc, than bựn và than đúng cục, đúng bỏnh.
2.19 Đất, đỏ, cỏt, sỏi (khụng bao gồm cỏc sản phẩm được làm từ đất, đỏ, cỏt, sỏi như đỏ xẻ, đỏ ốp lỏt, ganitụ).
2.20 Hoỏ chất cơ bản gồm cỏc loại hoỏ chất ghi trong Danh mục tại Phụ lục số 1 ban hành kốm theo Thụng tư này.
2.21 Sản phẩm cơ khớ (trừ sản phẩm cơ khớ tiờu dựng) bao gồm:
- Cỏc loại mỏy múc, thiết bị như: mỏy nổ, mỏy phay, mỏy tiện, mỏy bào, mỏy cỏn kộo, đột, dập; cỏc loại thiết bị đồng bộ, thiết bị rời, thiết bị đo điện, ổn ỏp
trờn 50 KVA, thiết bị đo nước, kết cấu dầm cầu, khung kho và sản phẩm kết cấu bằng kim loại; cỏc loại ụ tụ (trừ ụ tụ chịu thuế TĐB), tầu, thuyền cỏc loại, phương tiện vận tải khỏc; cỏc loại phụ tựng, bỏn thành phẩm của cỏc loại sản phẩm núi trờn làm bằng kim loại (kể cả phụ tựng, bỏn thành phẩm của ụ tụ chịu thuế TĐB).
- Cỏc loại cụng cụ sản xuất như mỏy khoan, mỏy cơ khớ nụng nghiệp nhỏ, mỏy cưa cỏc loại, mỏy bào, mỏy tuốt lỳa, mỏy bơm nước cú cụng suất trờn 10 m3/h; mỏy múc, cụng cụ làm đất và thu hoạch.
- Cỏc sản phẩm là cụng cụ sản xuất nhỏ như: kỡm, bỳa, cưa, đục, xẻng, cuốc, liềm hỏi, bộ đồ nghề là sản phẩm cơ khớ, đinh.
- Lưới rào bằng thộp từ B27 đến B41, dõy thộp gai, tấm lợp bằng kim loại, dõy cỏp chịu lực bằng kim loại, băng tải bằng kim loại.
2.22 Khuụn đỳc cỏc loại bao gồm cỏc loại khuụn dựng làm cụng cụ để sản xuất ra cỏc sản phẩm hàng hoỏ được tạo hỡnh bằng khuụn như khuụn đỳc cỏc chi tiết mỏy, khuụn để sản xuất cỏc loại ống.
2.23 Vật liệu nổ bao gồm thuốc nổ, dõy chỏy chậm, kớp nổ và cỏc dạng được chế biến thành sản phẩm nổ chuyờn dụng nhưng khụng thay đổi tớnh năng tỏc dụng của vật liệu nổ.
2.24 Đỏ mài.
2.25 Giấy in bỏo.
2.26 Bỡnh bơm thuốc trừ sõu.
2.27 Mủ cao su sơ chế như mủ cờ rếp, mủ tờ, mủ bỳn, mủ cốm, mủ đụng.
2.28 Nhựa thụng sơ chế.
2.29 Vỏn ộp nhõn tạo được sản xuất từ cỏc nguyờn liệu như tre, nứa, bột gỗ, dăm gỗ, sợi gỗ, mựn cưa, bó mớa, trấu ... được ộp thành tấm, khụng bao gồm sản phẩm gỗ dỏn.
2.30 Sản phẩm bờ tụng cụng nghiệp, gồm dầm cầu bờ tụng, dầm và khung nhà bờ tụng, cọc bờ tụng, cột điện bờ tụng, ống cống trũn bờ tụng và hộp bờ tụng cỏc loại, pa-nen và cỏc loại cấu kiện bờ tụng cốt thộp đỳc sẵn phi tiờu chuẩn (trừ gạch bờ tụng), bờ tụng thương phẩm (vữa bờ tụng).
2.31 Lốp và bộ xăm lốp cỡ từ 900 - 20 trở lờn.
2.32 ống thuỷ tinh trung tớnh (ống tuýp và ống được định hỡnh như ống tiờm để đựng thuốc tiờm, ống nghiệm).
2.33 Lưới, dõy giềng và sợi để đan lưới đỏnh cỏ bao gồm cỏc loại lưới đỏnh cỏ, cỏc loại sợi, dõy giềng loại chuyờn dựng để đan lưới đỏnh cỏ khụng phõn biệt nguyờn liệu sản xuất.
2.34 Sản phẩm luyện, cỏn, kộo kim loại đen, kim loại màu, kim loại quý, trừ vàng nhập khẩu quy định tại Điểm 26, Mục II, Phần A Thụng tư này.
Sản phẩm luyện cỏn, kộo, kim loại đen, kim loại màu, kim loại quý bao gồm những sản phẩm trực tiếp của cụng nghiệp luyện cỏn kộo ở dạng nguyờn liệu hay sản phẩm, như: sản phẩm kim loại ở dạng thỏi, thanh, tấm, dõy.
Những sản phẩm luyện cỏn kộo đó sản xuất chế biến thành cỏc sản phẩm khỏc thỡ thuế suất được xỏc định theo mặt hàng.
2.35 Mỏy xử lý dữ liệu tự động và cỏc bộ phận, phụ tựng của mỏy (bao gồm cả mỏy vi tớnh cỏc loại và cỏc bộ phận của mỏy vi tớnh, mỏy in chuyờn dựng cho mỏy vi tớnh), trừ bộ phận lưu giữ điện.
2.36 Duy tu, sửa chữa, phục chế di tớch lịch sử, văn hoỏ, bảo tàng, trừ hoạt động quy định tại Điểm 15, Mục II, Phần A Thụng tư này.
2.37 Vận tải, bốc xếp bao gồm hoạt động vận tải hàng hoỏ, hành lý, hành khỏch và bốc xếp hàng hoỏ, hành lý, khụng phõn biệt cơ sở trực tiếp vận tải hay thuờ lại, trừ hoạt động mụi giới, đại lý chỉ hưởng hoa hồng.
2.38 Nạo vột luồng, lạch, cảng sụng, cảng biển; hoạt động trục vớt, cứu hộ.
2.39 Phỏt hành và chiếu phim vi-đi-ụ.
3- Mức thuế suất 10% đối với hàng húa, dịch vụ:
3.1 Dầu mỏ, khớ đốt, quặng và sản phẩm khai khoỏng khỏc.
3.2 Điện thương phẩm do cỏc cơ sở sản xuất, kinh doanh điện bỏn ra.
3.3 Sản phẩm điện tử.
3.4 Sản phẩm cơ khớ tiờu dựng.
3.5 Đồ điện tiờu dựng.
3.6 Sản phẩm húa chất (trừ hoỏ chất cơ bản hướng dẫn tại Điểm 2.20, Mục II, Phần B Thụng tư này), mỹ phẩm;
3.7 Dõy dẫn điện, dõy điện thoại, cỏc loại dõy dẫn khỏc (trừ cỏc loại dõy là sản phẩm mới qua cụng đoạn cỏn, kộo quy định tại Điểm 2.34, Mục II, Phần B Thụng tư này).
3.8 Que hàn.
3.9 Sợi, vải, sản phẩm may mặc, thờu ren; bỉm trẻ em; băng vệ sinh phụ nữ.
3.10 Giấy và sản phẩm bằng giấy (trừ giấy in bỏo hướng dẫn tại Điểm 2.25, Mục II, Phần B Thụng tư này);
3.11 Sản phẩm bằng da, giả da.
3.12 Sữa, bỏnh, kẹo, nước giải khỏt và cỏc loại thực phẩm chế biến khỏc, trừ cỏc loại thực phẩm thuế suất 5%.
3.13 Sản phẩm gốm, sứ, thủy tinh, cao su, nhựa; gỗ và sản phẩm bằng gỗ; xi măng, gạch, ngúi và vật liệu xõy dựng khỏc (trừ cỏc sản phẩm thuộc nhúm thuế suất 5%).
3.14 Xõy dựng, lắp đặt.
3.15 Nhà, cơ sở hạ tầng do cỏc cơ sở được Nhà nước giao đất, cho thuờ đất để đầu tư xõy dựng nhà, cơ sở hạ tầng để bỏn hay chuyển nhượng.
3.16 Cho thuờ cơ sở hạ tầng kỹ thuật của cỏc cơ sở được Nhà nước giao đất hay cho thuờ đất để đầu tư cơ sở hạ tầng kỹ thuật để cho thuờ trong khu cụng nghiệp, khu cụng nghệ cao, khu kinh tế khỏc theo quy định của Chớnh phủ.
3.17 Dịch vụ bưu điện, bưu chớnh, viễn thụng và Internet (trừ dịch vụ bưu chớnh, viễn thụng và Internet phổ cập theo chương trỡnh của Chớnh phủ hướng dẫn tại Điểm 25, Mục II, Phần A Thụng tư này).
3.18 Cho thuờ nhà, văn phũng, kho tàng, bến bói, nhà xưởng, mỏy múc, thiết bị, phương tiện vận tải.
3.19 Dịch vụ tư vấn phỏp luật và cỏc dịch vụ tư vấn khỏc .
3.20 Dịch vụ kiểm toỏn, kế toỏn, khảo sỏt, thiết kế; bảo hiểm, kể cả mụi giới bảo hiểm (trừ loại bảo hiểm khụng chịu thuế GTGT quy định tại Điểm 8, Mục II, Phần A Thụng tư này).
3.21 Chụp ảnh, in ảnh, phúng ảnh; in băng, sang băng, cho thuờ băng; sao chụp; quay vi-đi-ụ.
3.22 Dịch vụ khỏch sạn, du lịch, ăn uống
3.23 Hàng húa, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế tiờu thụ đặc biệt.
3.24 Vàng bạc, đỏ quý (trừ vàng nhập khẩu quy định tại Điểm 26, Mục II, Phần A Thụng tư này).
3.25 Đại lý tàu biển.
3.26 Dịch vụ mụi giới.
3.27 Cỏc loại hàng húa, dịch vụ khỏc khụng quy định tại Mục II, Phần A và Mục II, Phần B Thụng tư này.
Cỏc mức thuế suất thuế GTGT quy định trờn đõy được ỏp dụng thống nhất cho từng loại hàng húa, dịch vụ ở cỏc khõu nhập khẩu, sản xuất, gia c
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status