Báo cáo Công tác tổ chức kế toán tổng hợp tại xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì - pdf 19

Download miễn phí Báo cáo Công tác tổ chức kế toán tổng hợp tại xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì



MỤC LỤC
Lời nói đầu 2
Phần I : Đặc điểm tổ chức công tác kế toán tại xí nghiệp may
xuất khẩu Thanh Trì 3
I- Đặc điểm tổ chức bộ máy kế toán tại xí nghiệp 3
II- Đặc điểm vận dụng chế độ kế toán tại xí nghiệp 4
Phần II :Công tác hạch toán kế toán tại xí nghiệp 8
I- Số dư đầu kỳ của các tài khoản 8
II- Số dư chi tiết của một số tài khoản 9
III- các nghiệp vụ phát sinh trong kỳ 11
IV- Lập chứng từ gốc 16
V- Định khoản và phản ánh vào sơ đồ tài khoản 25
VI- Sổ kế toán chi tiết 34
VII- Sổ kế toán tổng hợp 42
VIII- Lập báo cáo tài chính 57
Phần III : Đánh giá về tổ chức công tác kế toán tại xí nghiệp 64
Kết luận 66
 
 
 
 
 
 
 
 
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

trong kỳ.
IV. lập chứng từ gốc
XN may xuất khẩu Thanh Trì
Phiếu chi
Ngày 01 tháng 01 năm 2004
Số: 851
Nợ:TK 141
Có: TK 111
Mẫu số 02-TT
QĐ số: 1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm 1995 của Bộ tài chính
Họ tên người nhận tiền: Hải Châu
Địa chỉ: Phòng KH- VT
Lý do chi: Thu mua vật tư
Số tiền: 6.000.000đ
Kèm theo Chứng từ gốc
Đã nhận đủ số tiền: Sáu triệu đồng chẵn.
Ngày 01 tháng 01 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị
Kế toán trưởng
Thủ quỹ
Người nhận tiền
Nguyễn M. Tuấn
Nguyễn Thị Chiến
Nguyệt Anh
Hải Châu
XN may xuất khẩu Thanh Trì
Phiếu chi
Ngày 02 tháng 01 năm 2004
Số: 852
Nợ:TK 112
Có: TK 111
Mẫu số 02-TT
QĐ số: 1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm 1995 của Bộ tài chính
Họ tên người nhận tiền: Thu Hiền
Địa chỉ: Phòng kế toán
Lý do chi: Gửi vào ngân hàng
Số tiền: 150.000.000
Kèm theo Chứng từ gốc
Đã nhận đủ số tiền:
Ngày 02 tháng 01 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị
Kế toán trưởng
Thủ quỹ
Người nhận tiền
Nguyễn M. Tuấn
Nguyễn Thị Chiến
Nguyệt Anh
Thu Hiền
XN may xuất khẩu Thanh Trì
Phiếu chi
Ngày 03 tháng 01 năm 2004
Số: 853
Nợ:TK 141
Có: TK 111
Mẫu số 02-TT
QĐ số: 1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm 1995 của Bộ tài chính
Họ tên người nhận tiền: Trịnh Xuân Toàn
Địa chỉ: Đội xe
Lý do chi: Mua xăng
Số tiền: 8.500.000đ
Kèm theo Chứng từ gốc
Đã nhận đủ số tiền:.
Ngày 03 tháng 01 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị
Kế toán trưởng
Thủ quỹ
Người nhận tiền
Nguyễn M. Tuấn
Nguyễn Thị Chiến
Nguyệt Anh
Xuân Toàn
XN may xuất khẩu Thanh Trì
Phiếu chi
Ngày 05 tháng 01 năm 2004
Số: 854
Nợ:TK 141
Có: TK 111
Mẫu số 02-TT
QĐ số: 1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm 1995 của Bộ tài chính
Họ tên người nhận tiền: Trần Thị Chi
Địa chỉ: Nhà bếp XN
Lý do chi: Mua thực phẩm
Số tiền: 50.000.000đ
Kèm theo Chứng từ gốc
Đã nhận đủ số tiền
Ngày 05 tháng 01 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị
Kế toán trưởng
Thủ quỹ
Người nhận tiền
Nguyễn M. Tuấn
Nguyễn Thị Chiến
Nguyệt Anh
Trần Thị Chi
XN may xuất khẩu Thanh Trì
Phiếu chi
Ngày 06 tháng 01 năm 2004
Số: 855
Nợ:TK 211
Có: TK 111
Mẫu số 02-TT
QĐ số: 1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm 1995 của Bộ tài chính
Họ tên người nhận tiền: Hải Châu
Địa chỉ: Phòng KH- VT
Lý do chi: Mua máy may CN
Số tiền: 37.400.000
Kèm theo Chứng từ gốc
Đã nhận đủ số tiền:.
Ngày 06 tháng 01 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị
Kế toán trưởng
Thủ quỹ
Người nhận tiền
Nguyễn M. Tuấn
Nguyễn Thị Chiến
Nguyệt Anh
Hải Châu
XN may xuất khẩu Thanh Trì
Phiếu nhập kho
Ngày 01 tháng 01 năm 2004
Số: 196
Nợ: TK152
Có: TK 112
Mẫu số 02-TT
QĐ số: 1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm 1995 của Bộ tài chính
Họ, tên người giao hàng: Nguyễn Mạnh Dũng
Theo hoá đơn GTGT số 21 ngày 01 tháng 01 năm 2004 của Cty FPT
Nhập tại kho:
STT
Tên, nhãn hiệu quy cách phẩm chất vật tư
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Phần mềm thiết kế mẫu
1
3.778.500
Cộng
3.778.500
Nhập,ngày 01/01/2004
Kế toán trưởng
Phụ trách cung tiêu
Người giao hàng
Thủ kho
Nguyễn Thị Chiến
Hoàng Mạnh Hải
Nguyễn Mạnh Dũng
Phạm Thị Tuyết
XN may xuất Khẩu Thanh Trì
Phiếu nhập kho
Ngày 04 tháng 01 năm 2004
Số: 197
Nợ: TK152
Có: TK 112
Mẫu số 02-TT
QĐ số: 1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm 1995 của Bộ tài chính
Họ, tên người giao hàng:Hải Châu
Theo hoá đơn GTGT số 22 ngày 04 tháng 01 năm 2004
Nhập tại kho:
STT
Tên, nhãn hiệu quy cách phẩm chất vật tư
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Công cụ dụngcụ
7.955.200
Cộng
7.955.200
Nhập, ngày 04/01/2004
Kế toán trưởng
Phụ trách cung tiêu
Người giao hàng
Thủ kho
Nguyễn Thị Chiến
Hoàng Mạnh Hải
Hải Châu
Phạm Thị Tuyết
XN may xuất khẩu Thanh Trì
Phiếu nhập kho
Ngày 04 tháng 01 năm 2004
Số: 198
Nợ: TK152
Có: TK 112
Mẫu số 02-TT
QĐ số: 1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm 1995 của Bộ tài chính
Họ, tên người giao hàng: Trịnh Xuân Toàn
Theo hoá đơn GTGT số 23 ngày 04 tháng 01 năm 2004
Nhập tại kho:
STT
Tên, nhãn hiệu quy cách phẩm chất vật tư
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Xăng A92
lít
1082
5684,82
6.150.980
Cộng
6.150.980
Nhập, ngày 04/01/2004
Kế toán trưởng
Phụ trách cung tiêu
Người giao hàng
Thủ kho
Nguyễn Thị Chiến
Hoàng Mạnh Hải
Nguyễn Mạnh Dũng
Phạm Thị Tuyết
XN may xuất khẩu Thanh Trì
Phiếu xuất kho
Ngày 07 tháng 01 năm 2004
Số: 504
Nợ: TK627
Có: TK 152
Mẫu số 02-TT
QĐ số: 1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm 1995 của Bộ tài chính
Họ tên người nhận hàng: Trần Duy Hưng
Địa chỉ: Phân xưởng may 3
Lý do xuất: Xuất để sản xuất mã hàng 112PVVH thuộc đơn đặt hàng của Cty Grive
Xuất tại kho: Kho chính
STT
Tên nhãn hiệu qui cách phẩm chất vật tư
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Phấn bay hơi
16000
Hộp
51
53.902,37
2.749.021
Cộng
2.749.021
Xuất, ngày 07/01/2004
Kế toán trưởng
Phụ trách cung tiêu
Người giao hàng
Thủ kho
Nguyễn Thị Chiến
Hoàng Mạnh Hải
Nguyễn Mạnh Dũng
Phạm Thị Tuyết
XN may xuất khẩu Thanh Trì
Phiếu xuất kho
Ngày 10 tháng 01 năm 2004
Số: 505
Nợ: TK642
Có: TK 153
Mẫu số 02-TT
QĐ số: 1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm 1995 của Bộ tài chính
Họ tên người nhận hàng: Nguyễn Kim Hoàn
Địa chỉ: Phòng hành chính
Lý do xuất: Xuất để in giấy khen cho CBCNV
Giá trị : 1.792.500đ
Xuất tại kho: Kho chính
Xuất,ngày10/01/2004
Kế toán trưởng
Phụ trách cung tiêu
Người giao hàng
Thủ kho
Nguyễn Thị Chiến
Hoàng Mạnh Hải
Nguyễn Mạnh Dũng
Phạm Thị Tuyết
XN may xuất khẩu Thanh Trì
Phiếu thu
Ngày 03 tháng 01 năm 2004
Quyển số
Số: 208
Nợ:111
Có: 141
Mẫu số 01-TT
QĐ số: 1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm 1995 của Bộ tài chính
Họ tên người nộp tiền: Trần Thị Chi
Địa chỉ: Nhà bếp xí nghiệp
Lý do nộp: Hoàn lại tiền tạm ứng thừa kỳ trước.
Số tiền: 130.000.000đ.
Kèm theo Chứng từ gốc
Đã nhận đủ số tiền( viết bằng chữ): một trăm ba mươi triệu đồng chẵn.
Ngày 03 tháng 01 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị
(Ký,họ tên,đóng dấu)
Kế toán trưởng
(Ký,họ tên)
Người nộp
(Ký, họ tên)
Thủ quỹ
(Ký, họ tên)
Nguyễn Minh Tuấn
Nguyễn Thị Chiến
Trần Thị Chi
Nguyệt Anh
Ngân hàng VIETCOMBANK
Giấy báo có
Ngày 02 tháng 01 năm 2004
Số: 53
Số tài khoản Nợ
0904178499
Số tài khoản Có
0912646001
Số tiền bằng số
1.496.358.005
Đơn vị trả tiền: Hãng Maxport
Đơn vị nhận tiền: XN may xuất khẩu Thanh Trì
Địa chỉ: Km11- Quốc lộ 1A- Thanh Trì- Hà Nội
Nội dung: Trả toàn bộ số nợ kỳ trước
Số tiền bằng chữ: Một tỷ bốn trăm chín mươi
sáu triệuba trăm năm mươi tám nghìn không trăm
linh lăm đồng.
Kế toán
Kế toán trưởng
Giám đốc
Nguyễn Thanh Huyền
Nguyễn Ngọc Châm
Dương Quốc Đạt
Ngân hàng VIETCOMBANK
Giấy báo Nợ
Ngày 02 tháng 01 năm 2004
Số: 61
Số tài khoản Nợ
0912646001
Số tài khoản Có
0983444911
Số tiền bằng số
1.000.000.000
Tên tài khoản Nợ: TK311(Vay ngắn hạn)
Tên tài khoản Có: TK 112
Đơn vị nhận tiền: Ngân hàng công thương Việt Nam
Số tiền bằng chữ: Một tỷ đồng chẵn.
Trích yếu: Trả nợ vay ngắn hạn kỳ trước.
Kế toán
Kế toán trưởng
Giám đốc
Nguyễn Thanh Huyền
Nguyễn Ngọc Châm
Dương Quốc Đạt
XN may XK Thanh Trì
Mẫu số: 01-TSCĐ
Ban hành theo QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT ngày 01/11/1995 của Bộ t
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status