Bài tập tình huống: key bank - pdf 19

Download miễn phí Bài tập tình huống: key bank



Câu 2: Sử dụng mô hình thời lượng
Ngày 22/2/2010, ông Hồng Anh nhận được 2 báo cáo từ ALCO và bộ phận dự báo chuyển sang. Trước khi ông về với Keybank, ngân hàng chưa từng thực hiện đo lường rủi ro về khả năng lãi suất sẽ ảnh hưởng như thế nào tới giá trị ngân hàng. Với kinh nghiệm khi phụ trách mảng quản trị rủi ro tại Citibank Asia, ông Hồng Anh lập tức tiến hành đo lường những tổn thất tiềm tàng có thể xảy ra cho vốn tự có của Keybank, bằng cách sử dụng mô hình thời lượng cho toàn bộ bảng cân đối của ngân hàng.
Tuy nhiên, khó khăn đầu tiên mà Hồng Anh gặp phải, đó là KeyBank không hề có đầy đủ số liệu về giá trị, lợi tức và kỳ hạn còn lại của toàn bộ tài sản – nợ. Do đó, để có thể áp dụng được mô hình thời lượng, ông Hồng Anh đã nhóm các tài sản có cùng kỳ hạn, với cùng mức lợi tức xấp xỉ vào với nhau; và làm tương tự như vậy đối với các khoản nợ, để hình thành 1 bảng cân đối kế toán giản đơn với những tài sản – nợ có phát sinh dòng tiền của Keybank như sau:
 
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

BÀI TẬP TÌNH HUỐNG: KEY BANK
Key Bank là một ngân hàng thương mại cổ phần đô thị cỡ nhỏ, được thành lập năm 1993 và có trụ sở đặt tại 12B Chùa Bộc – Đống Đa- Hà Nội.
Cuối năm 2009, Key Bank có tổng giá trị tài sản đạt 390 triêu USD. Hoạt động trên thị trường với 26 văn phòng và 395 nhân viên làm việc toàn thời gian.
Đầu năm 2010, Nguyễn Hồng Anh, phó TGĐ điều hành của Key Bank, đang xem xét các dữ liệu tài chính mà ông đã thu thập cho ủy ban quản lý nợ/có (ALCO). Hồng Anh đã gia nhập ngân hàng vào tháng 1/2010 cùng với ông Trần Mạnh Hà, người được bổ nhiệm Chủ tịch HĐQT kiêm CEO. Ngay sau khi nhận bổ nhiệm, ông Hà đã chỉ thị cho Hồng Anh làm các giải trình về kết quả thanh tra NHNN trong báo cáo ngày 17/10/2009, trong đó phê phán nặng nề đối với chính sách và quy trình của ngân hàng trong việc theo dõi và kiểm soát trạng thài rủi ro. Hồng Anh được yêu cầu xem xét lại các kết quả hoạt động của ngân hàng và sau khi hoàn thành các đánh giá của mình phải đưa ra các đề xuất sửa sai cho ALCO.
Phân tích đánh giá kết quả hoạt động của Keybank
Trong mấy tuần vừa qua, Hồng Anh đã tập trung vào việc đánh giá kết quả hoạt động gần đây của Key Bank cũng như trạng thái tài chính của ngân hàng. Ông cũng bận rộn với việc thiết kế hệ thống thông tin báo cáo tài chính hy vọng hữu ích cho việc quản trị các nguồn lực của ngân hàng để đáp ứng được các tiêu chí hiện đang bị chỉ trích bởi các thanh tra
Để đánh giá hoạt động của Key Bank, Hồng Anh tập hợp các dữ liệu tài chính của 8 ngân hàng trong 2 năm vừa qua. Mặc dù không ngân hàng nào cạnh tranh với Key Bank, các ngân hàng đó có quy mô gần với Key Bank, với tổng tài sản từ khoản 300 triệu USD đến dưới 6 tỷ USD. Ngoài ra, các NH được chọn để so sánh cũng hoạt động tại các địa bàn có đặc điểm kinh tế và nhân chủng tương tự với thị trường của Key Bank. Bảng CĐKT và KQKD của Key Bank và các NH so sánh được trình bày tại Phụ lục 1 và 2. Phụ lục 3 là một số chỉ số tài chính quan trọng.
Hai báo cáo tài chính do Hồng Anh thiết kế cho ban lãnh đạo sử dụng trong việc ra quyết định quản lý TS nợ/có là báo cáo về độ nhạy lãi suất (Phụ lục 4) và Báo cáo về thanh khoản (Phụ lục 5). Hồng Anh cảm giác các báo cáo này sẽ giúp cải thiện khả năng kiểm soát cũng như hiểu rõ trạng thái rủi ro của Key Bank
Câu hỏi:
So sánh kết quả lợi nhuận tương đối giữa Key Bank và các NH đã chọn
Đánh giá các rủi ro tài chính mà Key Bank đã tiếp nhận để đảm bảo lợi nhuận. Sử dụng cả phân tích dòng tiền và phân tích Dupont để bảo vệ nhận định của bạn.
Phụ lục 1 Key Bank Bảng cân đối kế toán trung bình (000 $)
2009
2008
Key bank
Mức TB
Key bank
Mức TB
Tài sản
%
%
%
%
Tiền và nợ của NH khác
27424
7.03
6.87
25869
7.16
6.97
Tiền gửi hưởng lãi
8348
2.14
3.10
7299
2.02
2.98
Thặng dư quỹ dự trữ
10884
2.79
5.24
9683
2.68
4.95
Chứng khoán đầu tư:
Chính quyền TW
35226
9.03
12.17
35913
9.94
12.96
Chính quyền địa phương
24654
6.32
7.93
26628
7.37
9.04
Chứng khoán khác
5930
1.52
1.75
4805
1.33
1.21
Tổng đầu tư chứng khoán
65810
16.87
21.85
67346
18.64
23.21
Cho vay và thuê tài chính
Thương mại
96589
24.76
17.06
90867
25.15
17.03
Bất động sản
69516
17.82
23.51
56218
15.56
21.59
Tiêu dung
82935
21.26
14.87
74247
20.55
14.89
Các khoản cho vay khác
16306
4.18
4.29
17776
4.92
4.82
Cho thuê tài chính
1053
0.27
0.35
831
0.23
0.31
Tổng cho vay và cho thuê tài chính
266399
68.29
60.08
239939
66.41
58.64
Trừ: dự phòng mất vốn
3199
0.82
0.73
2746
0.76
0.66
Giá trị cho vay và thuê TC ròng
263200
67.47
59.35
237193
65.65
57.98
Văn phòng và hệ thống thiết bị
7295
1.87
1.69
7045
1.95
1.84
TS khác
7139
1.83
1.90
6865
1.90
2.07
Tổng TS
390100
100.00
100.00
361300
100.00
100.00
Tổng TS đầu tư
351441
90.09
90.27
324267
89.75
89.78
Nợ và Vốn chủ
Tiền gửi không tính lãi
67058
17.19
17.14
63264
17.51
17.32
Tiền gửi có trả lãi
29375
7.53
8.24
29012
8.03
8.80
Tiết kiệm thông thường
21104
5.41
7.89
18860
5.22
8.07
Các công cụ thị trường tiền tệ
44159
11.32
18.39
38876
10.76
15.96
CDs < $100000
82857
21.24
23.86
77788
21.53
24.57
CDs > $100000
98032
25.13
11.49
88048
24.37
11.68
Tổng
342585
87.82
87.01
315848
87.42
86.40
Thặng dư quỹ dự trữ của NH khác
14551
3.73
4.77
15211
4.21
5.15
Nợ khác
7295
1.87
1.24
6937
1.92
1.37
Tổng nợ
364431
93.42
93.02
337996
93.55
92.92
Vốn chủ
25669
6.58
6.98
23304
6.45
7.08
Tổng nợ và Vốn chủ
390100
100.00
100.00
361300
100.00
100.00
Phụ lục 2: Các chỉ tiêu chính của KQKD
% so với Tổng TS (000 $)
2009
2008
Key bank
Mức TB
Key bank
Mức TB
%
%
%
%
Thu nhập từ lãi:
Cho vay và cho thuê tài chính
30467
7.81
6.80
30156
8.35
7.27
Chứng khoán đầu tư
7001
1.79
2.33
7677
2.12
2.64
Số dư các tài khoản hưởng lãi
689
0.18
0.27
718
0.20
0.29
Gửi thặng dư quỹ dự trữ
775
0.20
0.38
794
0.22
0.42
Tổng thu nhập
38932
9.98
9.78
39345
10.89
10.62
Chi phí lãi:
Lãi tiền gửi
18828
4.83
4.70
19835
5.49
5.40
Lãi tiền vay
989
0.25
0.35
1156
0.32
0.39
Tổng chi phí lãi vay
19817
5.08
5.04
20991
5.81
5.79
Thu nhập ròng từ lãi
19115
4.90
4.74
18354
5.08
4.83
Thu nhập ngoài lãi
3511
0.90
0.94
3324
0.92
0.97
Dự phòng nợ xấu
2146
0.55
0.43
1770
0.49
0.41
Lợi nhuận ròng từ lãi sau điều chỉnh
16969
4.35
4.31
16584
4.59
4.42
Chi phí quản lý chung
Lương
6671
1.71
1.61
6540
1.81
1.70
Văn phòng, thiết bị
2302
0.59
0.52
2276
0.63
0.57
Chi phí khác
5110
1.31
1.24
4914
1.36
1.28
Tổng chi phí quản lý chung
14083
3.61
3.37
13730
3.80
3.55
LN trước thuế
6397
1.64
1.88
6178
1.71
1.84
Thuế thu nhập
2849
0.73
0.84
2746
0.76
0.82
LN ròng
3548
0.91
1.04
3432
0.95
1.02
Phụ lục 3 Các chỉ số tài chính chủ yếu
Tính theo số dư bình quân(%, trừ khi được ghi chú khác)
2009
2008
Key
So sánh
Key
So sánh
Đo lường khả năng sinh lời
1. ROA
0.91
1.04
0.95
1.02
2. Tỷ suất lợi nhuận ròng
8.36
9.70
8.04
8.80
3. Lợi tức từ vận hành TS
10.88
10.72
11.81
11.59
4. ROE
13.82
14.90
14.73
14.41
5. Đòn bẩy tài chính (x)
15.2x
14.33x
15.50x
14.12x
Quản lý các chênh lệch (%LN/TTS)
6. Tỷ lệ LN thuần từ lãi
5.44
5.25
5.66
5.38
7. Tỷ lệ LN thuần từ lãi điều chỉnh
4.83
4.77
5.11
4.92
8. Chi phí quản lý
3.01
2.69
3.21
2.87
Quản lý TS (% tổng TS):
Cho vay thặng dư quỹ dự trữ và số dư các tài khoản hưởng lãi.
4.93
8.34
4.70
7.93
Chứng khoán chính quyền TW
9.03
12.17
9.94
12.96
CK chính quyền địa phương
6.32
7.93
7.37
9.04
Cho vay và cho thuê tài chính (ròng)
67.47
59.35
65.65
57.98
Văn phòng và thiết bị
1.87
1.69
1.95
1.84
Quản lý nguồn vốn nợ (% TTS):
Tiền gửi không tính lãi
17.19
17.14
17.51
17.32
Tiền gửi có tính lãi
7.53
8.24
8.03
8.80
Tiết kiệm thông thường và công cụ thị trường tiền tệ
16.73
26.28
15.98
24.03
CDs <$100000
21.24
23.86
21.53
24.57
CDs >$100000
25.13
11.49
24.37
11.68
Vay ngắn hạn
3.73
4.77
4.21
5.15
Kiểm soát chi phí:
Chi phí trả lãi/TTS
5.08
5.04
5.81
5.79
Chi phí trả lãi/nguồn vốn trả lãi
6.83
6.75
7.84
7.80
TTS bình quân/ 1 nhân viên(000 $)
1322
1485
1216
1352
Chi phí lương/TTS
1.71
1.61
1.81
1.70
Các chi phí khác
1.90
1.76
1.99
1.85
Các khoản dự phòng
0.55
0.43
0.49
0.41
Khả năng sinh lời của Tài sản:
Thu nhập từ lãi/TTS
9.98
9.78
10.89
10.62
Thu nhập từ lãi/TS sinh lời
11.08 ...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status