Báo cáo Công tác tổ chức kế toán tại Tổng công ty đường sông Miền Bắc - pdf 19

Download miễn phí Báo cáo Công tác tổ chức kế toán tại Tổng công ty đường sông Miền Bắc



MỤC LỤC
Trang
Danh mục sơ đồ bảng biểu 2
Danh mục từ viết tắt 3
Lời nói đầu 4
A. Tổng quan về Tổng công ty đường sông Miền Bắc 6
1.Quá trình hình thành và phát triển 6
2. Đặc điểm hoạt động kinh doanh 11
2.1. Ngành nghề sản xuất kinh doanh 11
2.2. Sản phẩm, loại hàng hoá 12
2.3. Tình hình sản xuất kinh doanh 12
3. Đặc điểm về quản lý 14
3.1. Bộ máy quản lý hoạt động kinh doanh 14
3.2. Công tác quản lý 16
B. Đặc điểm tổ chức hạch toán kế toán tại đơn vị 17
1. Tổ chức bộ máy kế toán 17
1.1. Mô hình tổ chức bộ máy kế toán 17
1.2. Mối quan hệ tổ chức bộ máy kế toán với bộ máy quản lý chung 19
2. Thông tin kế toán 20
3. Đặc điểm tổ chức vận dụng chế độ kế toán 20
3.1. Hệ thống tài khoản 20
3.2. Hệ thống chứng từ 21
3.3. Hệ thống báo cáo tài chính 23
3.4. H ệ thống sổ sách 23
4.Kế toán một số phần hành ở đơn vị 27
4.1. Hạch toán tài sản cố định 27
4.2. Hạch toán tiền lương,các khoản trích theo lương và thanh toán 31
với người lao động
4.3. Hạch toán lợi nhuận và phân phối lợi nhuận
4.4. Hạch toán các nghiệp vụ thanh toán
C. Đánh giá công tác tổ chức kế toán tại Tổng công ty đường sông
Miền Bắc
1. Ưu điểm
2. Những tồn tại
3. Kiến nghị
D. Kết luận
Tài liệu tham khảo
Phụ lục
 
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

tàu đẩy 250cv, loại máy thuỷ Duy Phương R160 đẩy đoàn 1600T rất tiết kiệm nhiên liệu (150g/cv.giờ).
Đầu năm 2004, bản tin kinh tế xã hội chọn lọc của Tổng công ty ra đời, cung cấp nhiều thông tin cho quản lý và sản xuất. Mặc dù còn nhiều vấn đề cần rút kinh nghiệm, nhưng bản tin đã thực hiện tốt vai trò là người thông tin, hỗ trợ tri thức và nguồn tin dự báo chiến lược cho các cấp quản lý trong Tổng công ty. Theo quyết định 63 của Thủ Tướng Chính Phủ, Tổng công ty đã thực hiện kế hoạch và tổ chức triển khai theo đúng lộ trình quy định: Ngoài các đơn vị đã chuyển sang hoạt động theo mô hình công ty cổ phần từ trước như: Công ty cổ phần vận tải thuỷ Thái Bình, Công ty cổ phần cơ khí 75, Xí nghiệp cổ phần vận tải xếp dỡ Hà Nội, trong 6 tháng đầu năm 2005 đã tiếp tục triển khai cổ phần hoá 5 đơn vị thành viên: Công ty vận tải thuỷ 1, 2, 3, 4, Công ty vận tải sông biển Nam Định. Đối với Tổng công ty theo quyết định mới nhất của Thủ Tướng Chính Phủ và Bộ Trưởng Bộ GTVT từ nay đến cuối năm 2006, Tổng công ty sẽ chuyển sang hoạt động theo mô hình Công ty mẹ - Công ty con, Cảng Hà Nội và Cảng Việt Trì vào công ty mẹ, tiếp tục cổ phần hoá các đơn vị còn lại.
Tính đến 01/01/2006, Tổng công ty có 239 tàu/39053 mã lực/188575T, xà làn đẩy các loại 791 chiếc/181075T.
Từ khi thành lập (năm 1996) đến nay Tổng công ty đã gặp không ít khó khăn đó là: sự cạnh tranh trong sản xuất vận tải, bốc xếp và cơ khí ngày càng gay gắt và quyết liệt, đội ngũ phương tiện vận tải, kết cấu cơ sở hạ tầng do khó khăn về vốn nên chậm được đổi mới… nhưng được sự quan tâm chỉ đạo của lãnh đạo Bộ GTVT, sự giúp đỡ của các vụ chức năng… sự chỉ đạo điều hành thống nhất, có hiệu quả của lãnh đạo Tổng công ty cùng sự nỗ lực của toàn thể cán bộ CNV, Tổng công ty đã đạt được những kết quả rất khả quan và nhận được sự khen thưởng của Đảng, Nhà nước: Huân chương lao động hạng 3, bằng khen của Chính Phủ và Bộ GTVT hàng năm.
Dưới đây là mô hình tổ chức hoạt động của Tổng công ty
Sơ đồ 1: Mô hình tổ chức hoạt động Tổng công ty
TỔNG CÔNG TY ĐƯỜNG SÔNG MIỀN BẮC
Công ty cổ phần vận tải thuỷ 1
Công ty cổ phần vận tải thuỷ 2
Công ty cổ phần cơ khí 75
Công ty vật tư kỹ thuật và xây dựng công trình thuỷ
Công ty cổ phần vận tải thuỷ 3
Công ty cổ phần vận tải thuỷ 4
Các x í nghiệp cơ khí thuỷ, CK82, CK81, CK 71
Công ty cổ phần vận tải thuỷ Thái Bình
Công ty đầu tư và xây dựng Hồng Hà
Công ty cổ phần vận tải sông biển Nam Định
Công ty nhân lực và thương mại quốc tế
Cảng Hà Nội
Công ty xây lắp và thương mại quốc tế
Cảng Việt Trì
Trung tâm vận tải
Cảng Hà Bắc
Cảng Hoà Bình
Cảng Mường La
Công ty xây lắp và tư vấn thiết kế
Trường dạy nghề bán công
2. Đ ẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
2.1. Ngành nghề sản xuất kinh doanh
- Vận chuyển hàng hoá bằng đường thuỷ trong và ngoài nước
- Khai thác cảng, bến thuỷ nội địa
- Xếp dỡ và kinh doanh kho bãi cảng đường sông
- Kinh doanh dịch vụ vận tải hàng hoá đường sông và vận tải đa cách
- Sửa chữa, đóng mới phương tiện vận tải thuỷ
- Sản xuất kinh doanh, khai thác vật liệu xây dựng
- Xuất nhập khẩu trực tiếp vật tư, thiết bị phụ tùng, phương tiện vận tải chuyên nghành
- Vận tải hành khách bằng đường thuỷ nội địa. Dịch vụ vận chuyển hành khách du lịch trên sông, vịnh, hồ
- Vận tải hàng hoá, hành khách bằng đường bộ
- Xây dựng các công trình giao thông, công ngiệp, dân dụng
- Đại lý các mặt hàng: máy móc, vật tư, thiết bị, phụ tùng, nhiên liệu
- Hoán cải, thiết kế, sửa chữa phương tiện vận tải thuỷ
- Phá dỡ tàu cũ
- Thiết kế, sửa chữa, đóng mới lắp đặt thiết bị nâng hạ
- Tư vấn việc làm
- Xuất khẩu lao động
- May trang phục bảo hộ lao động cho cán bộ, công nhân viên và thuyền viên vận tải
- Sửa chữa phương tiện vận tải đường bộ
- Thiết kế phương tiện vận tải thuỷ
- Sửa chữa, lắp đặt thiết bị thông tin liên lạc, điện tử
- Kinh doanh nhà đất
- Khảo sát xây dựng
- Đào tạo công nhân Cao đẳng, Đại học, Ngoại ngữ
- Tư vấn đầu tư và xây dựng các công trình giao thông, thuỷ lợi, bưu điện, đường dây…
Những ngành nghề sản xuất kinh doanh mà Tổng công ty đang thực hiện trên đây được chia thành ba lĩnh vực:
* Sản xuất vận tải và dịch vụ
* Sản xuất cảng sông
* Sản xuất cơ khí và dịch vụ
2.2. Sản phẩm, loại hàng hoá
* Sản xuất vận tải và dịch vụ:
- Sản xuất vận tải với các mặt hàng: than điện, than đạm, than khác, clinker, hàng khác (cát, đá, sỏi…), container, chuyển tải. Sau khi trúng thầu than điện, than đạm Tổng công ty vẫn tiếp tục điều hành than điện, than đạm. Sản xuất vận tải than điện được thực hiện với nhà máy điện Phả Lại, Ninh Bình, than đạm với nhà máy đạm Hà Bắc.
- Dịch vụ: Tổng công ty kinh doanh các mặt hàng: than, xi măng, vật liệu xây dựng, bến xe khách…
*Sản xuất cảng sông:
Gồm có kinh doanh kho bãi, cung cấp dịch vụ bốc xếp và giao nhận trong kho bãi, vận chuyển hàng hoá từ kho bãi cảng đến kho chủ hàng hay người mua hàng …
* Sản xuất cơ khí và dịch vụ:
- Sản xuất cơ khí: sản xuất các kết cấu thép, khung nhà xưởng, các loại vận thăng, giá nâng lao dầm cầu, thiết bị phục vụ ngành điện, các đèn tín hiệu cho đường sông, đường biển…
- Dịch vụ: sửa chữa đóng mới tàu và các phương tiện khác…
2.3. Tình hình sản xuất kinh doanh
Từ khi thành lập đến nay, ngoài các bạn hàng truyền thống như: điện, xi măng…các đơn vị của Tổng công ty đã chủ động khai thác thêm nhiều mặt hàng mới, tuyến mới, mở rộng thị trường: hàng nặng, hàng cồng kềnh phục vụ dây chuyền cho một số nhà máy điện đồng thời nâng cao chất lượng, hạ giá thành sản phẩm để tạo được lòng tin và uy tín trên thị trường. Những cố gắng và nỗ lực của Tổng công ty đã đem lại cho Tổng công ty những kết quả rất khả quan trong nhiều năm liên tục. Dưới đây là kết quả sản xuất kinh doanh của đơn vị trong những năm qua:
Bảng 1: Kết quả sản xuất kinh doanh (từ năm 2002 – 2005)
Chỉ tiêu
ĐVT
Năm
2002
2003
2004
2005
1. Doanh thu thuần
109
340,966
473,798
535,4
620,103
- Sản xuất vận tải và DV
109
244,041
353,474
386,6
450,450
- Sản xuất cảng sông
109
40,790
48,342
68,9
85,112
- Sản xuất cơ khí và dịch vụ
109
56,135
71,981
79,9
84,541
2. Chi phí
109
338,366
470,074
530,1
631,981
3. Kết quả SXKD
109
+2,6
+3,724
+5,3
+6,122
4. Thu nhập BQ
đ/ng/thg
814000
976700
1174000
1276000
5. Vốn
109
143,111
149,930
152,236
159,250
Bảng 2: Kết quả kinh doanh các mặt hàng.
Mặt hàng
ĐVT
Năm 2004
Năm 2005
T ăng giảm
1. Than điện
T
2.580.938
2.993.328
412.390
2. Than đạm
T
249.982
282.307
32.325
3. Container
T
1.406.030
1.703.412
297.382
4. Chuyển tải
T
1.090.597
1.173.284
82.687
5. Than khác
T
203.487
304.784
101.297
6. Clinker
T
44.389
48.194
3.805
7. Hàng khác
T
242.991
358.687
115.696
Tổng sản lượng
T
5.818.414
6.863.996
1.045.582
Doanh thu
T
203.755.522.631
240.020.259.986
36.264.737.355
3. ĐẶC ĐIỂM VỀ QUẢN LÝ
3.1. Bộ máy quản lý hoạt động kinh doanh
Cơ cấu tổ chức bộ má...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status