Hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại Công ty Cổ phần Lilama 10 - pdf 21

Download miễn phí Chuyên đề Hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại Công ty Cổ phần Lilama 10



MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU 1
CHƯƠNG I: ĐẶC ĐIỂM SẢN PHẨM, TỔ CHỨC SẢN XUẤT VÀ QUẢN LÝ CHI PHÍ TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN LILAMA 10 3
1.1 Đặc điểm sản phẩm của Công ty 3
1.2 Đặc điểm tổ chức sản xuất sản phẩm của Công ty cổ phần Lilama 10 9
1.2.1 Quy trình công nghệ 9
1.2.2 Cơ cấu tổ chức sản xuất 11
1.3 Quản lý chi phí sản xuất của công ty cổ phần Lilama 10 12
1.3.1 Biện pháp quản lý chi phí sản xuất tại Công ty cổ phần Lilama 10 12
1.3.2 Các bộ phận tham gia quản lý chi phí sản xuất tại Công ty cổ phần Lilama 10 12
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN LILAMA 10 15
2.1 Đối tượng, phương pháp tập hợp chi phí sản xuất tại Công ty cổ phần Lilama 10 15
2.2 Kế toán chi phí sản xuất tại Công ty cổ phần Lilama 10 16
2.2.1. Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 16
2.2.1.1 Nội dung 16
2.1.1.2 Tài khoản sử dụng 17
2.1.2.3 Quy trình ghi sổ kế toán chi tiết 18
2.1.1.4 Quy trình ghi sổ tổng hợp 27
2.1.2. Kế toán chi phí nhân công trực tiếp 30
2.1.2.1 Nội dung 30
2.1.2.2 Tài khoản sử dụng 32
2.1.2.3- Quy trình ghi sổ kế toán chi tiết 33
2.1.2.4 Quy trình ghi sổ tổng hợp 40
2.1.3. Kế toán chi phí sản xuất chung 42
2.1.3.1 Nội dung 42
2.1.3.2 Tài khoản sử dụng 43
2.1.3.3 Quy trình ghi sổ kế toán chi tiết 43
2.1.4.4 Quy trình ghi sổ tổng hợp 50
2.1.4. Kế toán tổng hợp chi phí sản xuất, kiểm kê và đánh giá sản phẩm dở dang 52
2.1.4.1. Kiểm kê tính giá sản phẩm dở dang 52
2.1.4.2 Tổng hợp chi phí sản xuất 52
2.2. Tính giá thành sản xuất của sản phẩm tại công ty cổ phần Lilama 10 57
2.2.1 Đối tượng và phương pháp tính giá thành của công ty 57
2.2.2 Quy trình tính giá thành 58
CHƯƠNG 3: HOÀN THIỆN KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN LILAMA 10 60
3.1. Đánh giá chung về thực trạng kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại Công ty cổ phần Lilama 10 và phương hướng hoàn thiện 60
3.1.1 Ưu điểm 60
3.1.1.1 Về tổ chức bộ máy quản lý 60
3.1.1.2 Về tổ chức công tác kế toán nói chung 61
3.1.1.3 Về công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp 62
3.1.2. Nhược điểm 64
3.1.2.1 Về tổ chức công tác kế toán nói chung 64
3.1.2.2 Về công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp 65
3.1.3 Phương hương hoàn thiện 67
3.2. Giải pháp hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty cổ phần Lilama 10 68
3.2.1 Về tổ chức công tác kế toán nói chung 68
3.2.2 Hoàn thiện kế toán chi phí nguyên vật liệu 70
3.2.3 Hoàn thiện chi phí nhân công trực tiếp 73
3.2.4 Hoàn thiện kế toán chi phí sử dụng máy thi công 74
3.2.5 Chi phí sản xuất chung 75
3.2.6 Hoàn thiện kế toán thiệt hại trong sản xuất 76
3.3 Điều kiện để thực hiện các giải pháp hoàn thiện 77
KẾT LUẬN 78
 
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

công trực tiếp Công ty sử dụng TK 622 – Chi phí nhân công trực tiếp. Tài khoản này được mở chi tiết cho từng công trình hạng mục công trình theo mã của chúng. Với công trình Thủy điện Sơn La được theo dõi trên tài khoản 62245. Nội dung tài khoản 621 như sau:
Bên Nợ: tập hợp chi phí nhân công trực tiếp sản xuất sản phẩm
Bên Có: Kết chuyển chi phí nhân công trực tiếp vào tài khoản 154 – Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang.
2.1.2.3- Quy trình ghi sổ kế toán chi tiết
Đối với bộ phận công nhân thuộc biên chế của Công ty
Hàng ngày tổ trưởng thực hiện chấm công cho các công nhân, tổ trưởng phụ trách thi công gửi Bảng chấm công cho nhân viên kế toán tại công trường (biểu số 2-12). Kế toán tại công trường tính số ngày cho nhân công, lập bảng thanh toán tiền lương cho nhân công.
Cuối tháng, trên cơ sở Bảng chấm công do các tổ đội gửi về, kế toán tiền lương căn cứ vào chế độ tiền lương của Công ty tính ra tiền lương phải trả và lập Bảng thanh toán tiền lương cho cán bộ công nhân viên chức (biểu số 2-13), sau đó tổng hợp toàn bộ lương toàn Công ty và trích lập các khoản trích theo lương theo quy định thông qua Bảng phân bổ tiền lương và bảo hiểm xã hội của cán bộ công nhân viên chức (biểu số 2-14).
Ví dụ: Cách tính lương phải trả cho anh Nguyễn Đình Tạo trong tháng 10/2009: (trong tháng này anh Nguyễn Đình Tạo làm 26 ngày công và bậc lương của anh là 2,18)
Lương cơ bản = 2,18 × 650.000 × 26/26= 1.417.000 đồng
Tổng số tiền lương thực tế của anh Tạo là 5.500.000 đồng
Cách tính các khoản trích theo lương và bảo hiểm xã hội trừ vào lương thực tế của anh Tạo:
BHXH = 1.417.000 × 5% =70.850.000 đồng
BHYT = 1.417.000 × 1% = 141.700 đồng
BHTN = 1.417.000 × 1% = 141.700 đồng
KPCĐ = 5.500.000 × 1% = 55.000 đồng
Quỹ từ thiện = 5.500.000 × 1% = 55.000 đồng
Biểu số 2-12: Bảng chấm công
CÔNG TY CỔ PHẦN LILAMA 10
CÔNG TRÌNH THỦY ĐIỆN SƠN LA
BẢNG CHẤM CÔNG
Tháng 10 năm 2009
TT
Họ và tên
Số hiệu
Bậc lương
Ngày trong tháng
Tổng
1
2
3
31
1
Nguyễn Mạnh Hùng
04-6501
3,36
+
+
+

+
26
2
Lê Bá Đài
04-6983
2,65
+
+
+

Ro
25
3
Nguyễn Đình Tạo
27-7353
2,18
+
+
+

+
26
4
Nguyễn Thị Nhung
02-8353
1,99
+
+
+

+
26

…..
…..

..

..


Người chấm công Thủ trưởng đơn vị phòng TC - LĐTL
Ký hiệu chấm công
Lương sản phẩm
K
Tai nạn lao động
T
Lương thời gian
+
Việc riêng có lương
R
Ốm điều dưỡng
Ô
Việc riêng không có lương
Ro
Con ốm

Việc công
C
Đẻ, sẩy, nạo thai
TS
Thiếu việc làm
P
Học, họp
H
Chuyển quân
CQ
Tập quân sự
S
Nghỉ không có lý do
O
Nghỉ phép
F
Nghỉ bù
NB
Biểu số 2-13: Bảng thanh toán lương với cán bộ công nhân viên chức
CÔNG TY CỔ PHẦN LILAMA 10
Công trình Thủy điện Sơn La
BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG VỚI CÁN BỘ CÔNG NHÂN VIÊN CHỨC
Tháng 10 năm 2009
Đơn vị tính: VNĐ
TT
Họ và tên
Sổ lương
Chức danh nghề nhiệp
Chia ra
Các khoản phải nộp theo quy định
Thu nhập lương tháng
Ký nhận
Lương
Tiền thêm giờ
Các khoản khác
Tổng cộng
BHXH
BHYT
BHTN
Quỹ từ thiện
KP Công đoàn
Tổng cộng
Lương kỳ I
Lương kỳ II
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
1
Nguyễn Mạnh Hùng
04-6501
2.184.000
8.000.000
8.000.000
109.200
21.840
21.840
80.000
80.000
312.880
1.000.000
6.687.120
2
Lê Bá Đài
04-6983
1.722.500
3.400.000
3.400.000
86.125
17.225
17.225
34.000
34.000
188.575
500.000
2.711.425
3
Nguyễn Đình Tạo
27-7353
1.417.000
5.500.000
5.500.000
70.850
140.170
140.170
55.000
55.000
209.190
500.000
4.790.810
4
Nguyễn Thị Nhung
02-8353
1.293.500
3.500.000
3.500.000
64.675
12.935
12.935
35.000
35.000
160.545
500.000
2.839.455
..
……………
….



….

……
….
…..
..…
..…



Cộng
876.351.500
3.956.200.000
3.956.200.000
43.817.575
8.763.515
8.763.515
39.562.000
39.562.000
140.468.605
500.000.000
3.315.739.395
Hà nội, ngày 31 tháng 10 năm 2009
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Biểu số 2-14: Bảng phân bổ tiền lương và bảo hiểm xã hội
CÔNG TY CỔ PHẦN LILAMA 10
Công trình Thủy điện Sơn La
BẢNG PHÂN BỔ TIỀN LƯƠNG VÀ BẢO HIỂM XÃ HỘI CỦA CÁN BỘ CÔNG NHÂN VIÊN CHỨC
Tháng 10 năm 2009
Đơn vị tính: VNĐ
STT
Ghi có TK
TK 334 - phải trả người lao động
TK 338 - Phải trả, phải nộp khác
Tổng cộng
Ghi nợ TK
Lương
các khoản khác
Cộng có TK 334
KPCĐ
BHXH
BHYT
BHTN
Quỹ từ thiện
Cộng có TK 338
1
TK 622
CT Thủy điện Sơn La
3.956.200.000
3.956.200.000
39.562.000
43.817.575
8.763.515
8.763.515
39.562.000
140.468.605
4.096.668.605
….










2
TK 627
CT Thủy điện Sơn La
5.281.650.000
5.281.650.000
72.393.000
215.938.275
28.657.480
28.657.480
72.393.000
417.973.235
5.699.689.235






..
..


Tổng cộng
15.562.497.500
15.562.497.500
155.624.975
486.256.189
64.856.276
64.856.276
155.624.975
927.218.691
16.498.716.191
Hà nội, ngày 31 tháng 10 năm 2009
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Đối với công nhân thuê ngoài
Khi có nhu cầu sử dụng, chủ nhiệm công trình được Công ty ủy quyền tiến hành thuê lao động và ký Hợp đồng giao khoán (biểu số 2-15) với thay mặt bên nhận khoán.
Biểu số 2-15: Hợp đồng giao khoán
CÔNG TY CỔ PHẦN LILAMA 10
Công trình Thủy điện Sơn La
HỢP ĐỒNG GIAO KHOÁN
Ngày 02 tháng 11 năm 2009 số:10
Đại diện bên giao khoán:
Họ và tên: Bùi Văn Hiếu Chức vụ: Chủ nhiệm công trình Thủy điện Sơn La
Đại diện bên nhận khoán:
Họ và tên: Lê Văn Đào Chức vụ: Tổ trưởng tổ xây dựng
Cùng ký kết hợp đồng giao khoán như sau:
I. Điều khoản chung:
- cách giao khoán: khoán theo khối lượng công việc hoàn thành
- Hình thức thanh toán: thanh toán hàng tháng dựa trên Biên bản xác nhận khối lượng công việc hoàn thành
II. Điều khoản cụ thể
1. Nội dung công việc giao khoán
TT
Nội dung
ĐVT
Khối lượng
Đơn giá
(VNĐ)
Thành tiền (VNĐ)
Thời gian
Từ ngày
Đến ngày
1
Đổ bê tông gói số 9
M3
1.549
40.000
61.960.000
5/11/09
15/12/09
2
Trát tường gói số 9
M2
950
8.000
7.600.000
5/11/09
30/11/09
….
..


…..

….
Cộng
157.567.000
2. Trách nhiệm và quyền lợi của bên nhận khoán: …………….
3. Trách nhiệm và quyền lợi của bên giao khoán khoán:……………
Đại diện bên khoán Đại diện bên nhận khoán
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Với công nhân thuê ngoài, Công ty không theo dõi từng người mà chỉ thực hiện giám sát chung. Việc trả lương cho từng người được thực hiện bởi đội trưởng của đội đó. Cuối mỗi tháng, chủ nhiệm công trình cùng cán bộ kỹ thuật sẽ đi nghiệm thu công việc hoàn thành bàn giao của mỗi tổ, đội và lập Biên bản xác nhận khối lượng công việc hoàn thành (biểu số 2-16)
Biểu số 2-16: Biên bản xác nhận khối lượng công việc hoàn thành
CÔNG TY CỔ PHẦN LILAMA 10
Công trình Thủy điện Sơn La
BIÊN BẢN XÁC NHẬN KHỐI LƯỢNG CÔNG VIỆC HOÀN THÀNH
Ngày 30 tháng 11 năm 2009
Căn cứ vào khối lượng thực tế thi công, hôm nay ngày 30/11/2009 chúng tui gồm:
Đại diện bên giao khoán:
Ông: Bùi Văn Hiếu Chức vụ: Chủ nhiệm công trình
Ông: Nguyễn Hùng Cường Chức vụ: Kỹ thuật viên
Đại diện bên nhận khoán
Ông: Lê Văn Đào Chức vụ: Tổ trưởng tổ xây dựng
Hai bên cùng thống nhất xác nhận khối lượng công...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status