Hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty cổ phần cầu 12 - pdf 21

Download miễn phí Chuyên đề Hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty cổ phần cầu 12



MỤC LỤC
MỞ ĐẦU i
Phần 1: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM XÂY LẮP TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN CẦU 12 1
1.1. TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN CẦU 12 1
1.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của Công ty cổ phần Cầu 12 1
1.1.2. Đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty cổ phần Cầu 12 và kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty trong những năm gần đây 4
1.1.3. Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý của Công ty cổ phần Cầu 12 12
1.1.4. Đặc điểm tổ chức công tác kế toán tại Công ty cổ phần Cầu 12 16
1.1.4.1. Đặc điểm tổ chức bộ máy kế toán tại Công ty cổ phần Cầu 12 16
1.1.4.2 Đặc điểm vận dụng chế độ kế toán tại Công ty cổ phần Cầu 12 19
1.2. THỰC TẾ CÔNG TÁC KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM XÂY LẮP TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN CẦU 12 23
1.2.1. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất tại Công ty cổ phần Cầu 12 23
1.2.1.1. Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp tại Công ty cổ phần Cầu 12 24
1.2.1.2. Kế toán chi phí nhân công trực tiếp tại Công ty cổ phần Cầu 12 40
1.2.1.3. Kế toán chi phí sử dụng máy thi công tại Công ty cổ phần Cầu 12 50
1.2.1.4. Kế toán chi phí sản xuất chung tại Công ty cổ phần Cầu 12 57
1.2.2. Kế toán tổng hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty cổ phần Cầu 12 64
1.2.2.1. Tổng hợp chi phí sản xuất theo công trình thi công tại Công ty 64
1.2.2.2. Đánh giá sản phẩm dở dang và tính giá thành sản phẩm tại
Công ty 67
Phần 2: PHƯƠNG HƯỚNG VÀ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM XÂY LẮP TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN CẦU 12 72
2.1. ĐÁNH GIÁ KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TÁC QUẢN LÝ, KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM XÂY LẮP TẠI CÔNG TY CỔ PHẨN CẦU 12 72
2.1.1. Ưu điểm 72
2.1.1.1. Về công tác quản lý nói chung 72
2.1.1.2. Về công tác kế toán nói chung 74
2.1.1.3. Về công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp 75
2.1.2. Nhược điểm 78
2.1.2.1. Về công tác kế toán nói chung 78
2.1.2.2. Về công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp 79
2.2. MỘT SỐ GIẢI PHÁP ĐỀ XUẤT NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM XÂY LẮP TẠI CÔNG TY CỔ PHẨN CẦU 12 80
2.2.1. Về công tác kế toán nói chung 80
2.2.2. Về công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp 82
KẾT LUẬN ii
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO iii
 
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

PTNB82
Xuất thép cho cầu Rạch Miễu
NLCTH32 – Thép phi 32A2
Kg
39.867
11.144,17
444.284.625
Cộng:
444.284.625
Tổng cộng: 11.449.926.964
Bảng 1.7: Bảng tổng hợp nhập – xuất – tồn
CÔNG TY CỔ PHẦN CẦU 12 – CIENCO 1
BẢNG TỔNG HỢP NHẬP – XUẤT – TỒN
Kho: Rạch Miễu – Quý 4/2007
TT

vật tư
Tên vật tư
Đvt
Tồn đầu kỳ
Nhập trong kỳ
Xuất trong kỳ
Tồn cuối kỳ
SL
Giá trị
SL
Giá trị
SL
Giá trị
SL
Giá trị
1
CV08
Cát vàng
m3
501,5
33.527.094
2.691
316.440.000
1.965,5
215.461.339
1.227
134.505.755
2
XM40
Xi măng BútSơn PC40
Kg
95.400
85.867.542
1.449.650
1.441.608.509
1.401.650
1.385.707.134
143.400
141.768.917












292
CT23
Chổi than
cái
-
-
6
330.000
6
330.000
-
-
Tổng cộng:
3.963.750.299
14.339.192.051
12.893.979.218
5.408.963.132
Phụ ghi:
Tổng giá trị vật tư nhập:
1) Mua tiền mặt:
14.339.192.051
531.608.257
Tổng giá trị vật tư xuất:
1) Xuất vào giá thành:
12.893.979.218
12.571.105.980
2) Mua công nợ:
3) Nhập từ Công ty:
4) Nhập vật tư cầu Gò Găng:
5)Nhập từ Công ty 620:
KẾ TOÁN CÔNG TRƯỜNG
1.824.214.958
11.449.926.964
16.129.893
517.311.979
2
2) Xuất cho cầu Mỹ An:
3) Xuất cho cầu Cái Côn:
4) Xuất cho cầu SGTL:
5) Xuất cho Cty Cầu 14:
Tồn cuối kỳ:
45.726.134
53.331.380
212.956.882
10.858.842
5.408.963.132
Ngày 05 tháng 01 năm 2008
ĐỘI CT 12 – RẠCH MIỄU
- Quy trình ghi sổ:
Công ty sử dụng Sổ chi tiết TK 621 để theo dõi chi phí nguyên vật liệu trực tiếp. Sổ chi tiết TK 621 được mở chi tiết theo từng công trình.
+ Đối với các chi phí nguyên vật liệu trực tiếp phát sinh trong kỳ tập hợp được riêng cho từng công trình: Khi xuất nguyên vật liệu cho các công trường, kế toán vật tư của Công ty hạch toán trên TK 13611 - Phải thu nội bộ ngắn hạn dựa trên Hóa đơn mua nguyên vật liệu do bên bán cung cấp, biên bản giao nhận nguyên vật liệu, phiếu xuất kho trong trường hợp xuất từ kho ra công trường… (Xem Sổ chi tiết TK 13611). Đến cuối quý, các chi phí nguyên vật liệu trực tiếp phát sinh trong kỳ tập hợp được riêng cho từng công trình sẽ được kết chuyển sang TK 621 chi tiết cho từng công trình.
+ Đối với các chi phí nguyên vật liệu trực tiếp phát sinh trong kỳ được Công ty phân bổ cho các công trình: Một số nguyên vật liệu được xuất chung cho các công trình như xuất để thí nghiệm… không tập hợp được riêng cho từng công trình. Vào cuối mỗi quý, sau khi đã kết chuyển tất cả các chi phí nguyên vật liệu trực tiếp phát sinh trong kỳ tập hợp được riêng cho từng công trình sang TK 621 chi tiết cho từng công trình, kế toán sẽ thực hiện phân bổ phần chi phí nguyên vật liệu trực tiếp còn lại cho các công trình theo giá trị sản lượng thực hiện của các công trình trong quý đó (Bảng 1.8).
Bảng 1.8: Bảng phân bổ chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí sản xuất chung quý 4 năm 2007
BẢNG PHÂN BỔ CP NVL TRỰC TIẾP, CP SẢN XUẤT CHUNG QUÝ 4 NĂM 2007
Chỉ tiêu phân bổ: Theo giá trị sản lượng các công trình thực hiện quý 4 năm 2007
TT
NỘI DUNG
GIÁ TRỊ BÁO NỢ
CP NVL TRỰC TIẾP
CHI PHÍ CHUNG
TỔNG CỘNG
CP DỊCH VU MUA NGOÀI
Nợ 154/Có 621
Nợ 154/Có 6277
1
Cầu Bo
11.279.320.000
27.671.465
20.152.868
47.824.333
2
Cầu Gò Găng
36.608.070.000
89.810.284
65.407.985
155.218.269






6
Cầu Rạch Miễu
29.002.160.000
71.150.766
51.818.433
122.969.200






21
Cầu Trà Ôn
3.435.790.000
8.428.996
6.138.758
14.567.754
Cộng
291.734.290.000
715.709.393
521.244.412
1.236.953.805
Ngày 31 tháng 12 năm 2007
NGƯỜI LẬP BIỂU
KẾ TOÁN TRƯỞNG
CÔNG TY CỔ PHẦN CẦU 12 – CIENCO 1
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
Tài khoản 13611 – Phải thu nội bộ ngắn hạn
Công trình: cầu Rạch Miễu
Từ ngày 01/10/2007 đến ngày 31/12/2007
Chứng từ
Khách hàng
Diễn giải
TK đối ứng
Số phát sinh
Ngày
Số
Nợ

1/10
322
Công trường cầu RM – PTNB82
Xuất ống dẫn neo phục vụ thi công cầu RMiễu
152
8.850.000
5/10
653
Công trường cầu RM – PTNB82
Xuất xi măng cho cầu Rạch Miễu
152
213.105.600







30/12
992
Công trường cầu RM – PTNB82
Xuất thép cho cầu Rạch Miễu
152
444.284.625







31/12
RM6T1
Công trường cầu Rạch Miễu
CP NVL quý 4/2007 cầu Rạch Miễu
621
12.571.105.980







CÔNG TY CỔ PHẦN CẦU 12 – CIENCO 1
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
Tài khoản 621 - Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Công trình: cầu Rạch Miễu
Từ ngày 01/10/2007 đến ngày 31/12/2007
Chứng từ
Khách hàng
Diễn giải
TK đối ứng
Số phát sinh
Ngày
Số
Nợ

31/12
RM6T1
Công trường cầu Rạch Miễu
CP NVL quý 4/2007 cầu Rạch Miễu
13611
12.571.105.980
31/12
PB NVL
Công ty Cầu 12 - 003
P/b CP NVL trực tiếp quý 4/2007 – Rạch Miễu
154
71.150.766
31/12
PKT
Kết chuyển CP NVL trực tiếp cầu RM 621 => 154
154
12.571.105.980
CÔNG TY CỔ PHẦN CẦU 12 – CIENCO 1
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Quý 4 năm 2007
Chứng từ
Diễn giải
TK
Số phát sinh
Ngày
Số
Nợ







1/10
322
Xuất ống dẫn neo phục vụ thi công cầu Rạch Miễu
Phải tru nội bộ ngắn hạn: Vốn kinh doanh tại các đơn vị
13611
8.850.000
Nguyên liệu, vật liệu
152
8.850.000
Tổng cộng: 8.850.000 8.850.000
5/10
653
Xuất xi măng cho cầu Rạch Miễu
Phải tru nội bộ ngắn hạn: Vốn kinh doanh tại các đơn vị
13611
213.105.600
Nguyên liệu, vật liệu
152
213.105.600
Tổng cộng: 213.105.600 213.105.600






30/12
992
Xuất thép cho cầu Rạch Miễu
Phải tru nội bộ ngắn hạn: Vốn kinh doanh tại các đơn vị
13611
444.284.625
Nguyên liệu, vật liệu
152
444.284.625
Tổng cộng: 444.284.625 444.284.625
31/12
RM6T1
CP NVLquý 4/2007 cầu Rạch Miễu (Công trường cầu Rạch Miễu)
CP NVL trực tiếp
621
12.571.105.980
Phải tru nội bộ ngắn hạn: Vốn kinh doanh tại các đơn vị
13611
12.571.105.980
Tổng cộng: 12.571.105.980 12.571.105.980
31/12
PB NVL
Phân bổ CP NVL trực tiếp quý 4/2007 (Công ty Cầu 12)
CP SXKD dở dang
154
715.709.393
CP NVL trực tiếp
621
715.709.393
Tổng cộng: 715.709.393 715.709.393
31/12
PKT
Kết chuyển CP NVL trực tiếp cầu Rạch Miễu 621 => 154
CP SXKD dở dang
154
12.571.105.980
CP NVL trực tiếp
621
12.571.105.980
Tổng cộng: 12.571.105.980 12.571.105.980
1.2.1.2. Kế toán chi phí nhân công trực tiếp tại Công ty cổ phần Cầu 12
- Đặc điểm chi phí nhân công trực tiếp tại Công ty:
Chi phí nhân công trực tiếp của Công ty bao gồm: tiền lương chính, tiền lương phụ, phụ cấp của công nhân.
Tình hình lao động của Công ty trong 5 năm vừa qua được thể hiện trong bảng sau:
Bảng 1.9: BẢNG TỔNG HỢP LAO ĐỘNG CÔNG TY
2003 - 2007
Chỉ tiêu
Năm 2003
Năm 2004
Năm 2005
Năm 2006
Năm 2007
SL
(người)
Cơ cấu
(%)
SL
(người)
Cơ cấu
(%)
SL
(người)
Cơ cấu
(%)
SL
(người)
Cơ cấu
(%)
SL
(người)
Cơ cấu
(%)
Tổng số lao động
1483
100
1528
100
1590
100
1280
100
1253
100
- LĐ trực tiếp
1200
80.9
1250
81.8
1304
82.0
1062
83
1044
83.3
- LĐ gián tiếp
283
19.1
278
18.2
286
18.0
218
17
209
16.7
+ Đại học,trên ĐH
255
17.2
249
16.3
258
16.2
184
14.4
177
14.1
+ Cao đẳng
13
0.9
14
0.9
13
0.8
12
0.9
12
1.0
+ Trung cấp
15
1.0
15
1.0
15
1.0
22
1.7
20
1.6
(Số liệu do phòng Tổ chức cán bộ lao động Công ty cung cấp)
+ Do đặc trưng của doanh nghiệp xây dựng cơ bản, mọi chi phí đều phải theo dự toán và giá hóa đơn thầu nên đơn giá lương của từng công việc cụ thể cũng như quỹ l
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status