Báo cáo Thực tập tại Công ty đầu tư xây lắp và thương mại 36 - pdf 21

Download miễn phí Báo cáo Thực tập tại Công ty đầu tư xây lắp và thương mại 36



MỤC LỤC
Lời Mở Đầu 1
Phần I : Tình hình chung của công ty 2
I. Tổng quan về công ty ĐTXL & TM 36 2
1. Quá trình hình thành và phát triển công ty ĐTXL & TM 36 2
2. Kết quả tình hình hoạt động của công ty 3
II. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của doanh nghiệp 4
1. Đặc điểm tổ chức bộ máy của công ty 4
2. Sơ đồ quy trình công nghệ sản xuất kinh doanh 6
III. Đặc điểm bộ máy kế toán của công ty ĐTXL & TM 36 7
1. Mô hình tổ chức bộ máy kế toán 7
2. Chính sách kế toán áp dụng tại công ty 9
3. Đánh giá ưu nhược điểm về công tác hạch toán kế toán tại công ty 10
3.1. Ưu điểm 10
3.2 Nhược điểm 10
Phần II : Nghiệp vụ chuyên môn 11
I. Kế toán lao động tiền lương 11
1. Phương pháp tính và trả lương cuả công ty ĐTXL & TM 36 11
2. Phương pháp tính BHXH, trả lương được công ty áp dụng 11
3. Phương pháp tính BHXH, BHYT, KPCĐ tại công ty 12
4. Quy trình hạch toán tại công ty 13
5. Chi tiết kế toán tiền lương và BHXH tại công ty 13
5.1 Bảng chấm công 13
5.2. Bảng thanh toán tiền lương 16
5.3. Bảng chấm công 18
5.5 Bảng tổng hợp thanh toán tiền lương và các khoản khác 21
II. Kế toán vật liệu công cụ công cụ 33
1. Khái niệm về nguyên vật liệu công cụ công cụ 33
2. Quy trình luân chuyển chứng từ và nguồn gốc nhập vật liệu 34
3. Thủ kho cấp phát công cụ công cụ 35
III. Tài sản cố định 42
1. Tìm hiểu chung về TSCĐ trong công ty 42
2. Kế toán tăng TSCĐ 43
3. Kế toán giảm TSCĐ 45
4. Kế toán khấu hao TSCĐ 47
IV. Phương pháp tập hợp chi phí sản xuất 48
1. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 48
2. Chi phí nhân công trực tiếp 49
 
Phần III : Nhận xét và khuyến nghị 53
I. Đánh giá chung 53
II. Khuyến nghị 53
1. Ưu điểm 53
2. Nhược điểm 54
Phần IV : Kết luận 55
Nhận xét của công ty 56
Nhận xét của giáo viên 57
 
 
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

0.361.123
19.568.245
49.929.368
2.496.468
499.294
2.995.762
46.933.696
5.3 Bảng chấm công
_ Phương pháp chấm công .
+ Mỗi một bộ phận lập bảng chấm công .
+ Trong tháng ghi tên từng người và mỗi người ghi một dòng.
+ Hàng ngày chấm công đầy đủ theo quy định
+ Cuối tháng chuyển bảng chấm công cho kế toán .
_ Bảng chấm công tháng 7 / 2007 tại công ty ĐTXL & TM 36 như sau:
Công Ty ĐTXL & TM 36
Bộ Phận : QLDN
BẢNG CHẤM CÔNG
Tháng 7 / 2007
STT
Họ Và Tên
Chức Vụ
Ngày Trong Tháng
Tổng Cộng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

24
25
26
27
28
29
30
31
1
Lê Mai Trang
Thủy quỹ
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
o

x
x
x
x
o
x
x
x
26
2
Nguyễn Thị Ly
Cán bộ quản lý
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x

x
x
x
x
x
x
x
x
31
3
Mai Thị Hằng
Kế toán
x
x
x
x
x
x
x
o
x
x
x
x

x
x
x
x
x
x
x
x
29

……………..
…………….






















27
Đỗ Thị Nga
Kế toán
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
o
x

x
x
x
x
x
x
x
x
28
28
Trần Mạnh Hùng
Bảo vệ
x
x
x
o
x
x
x
x
x
x
x
x

x
x
x
x
x
x
o
x
28
Người Duyệt Phụ Trách Bộ Phận Người Chấm Công
(Đã ký) (Đa ký) (Đã ký)
* Giải thích : - x là số ngày làm việc của công nhân viên
- o là số ngày nghỉ việc của công nhân viên
5.4 Bảng thanh toán lương
Công ty ĐTXL & TM 36
Bộ Phận : QLDN
BẢNG THANH TOÁN TIỀN LƯƠNG
Tháng 7 / 2007
ĐVT : Đồng
STT
Họ Và Tên
HSL
TK 334 : Phải Trả Công Nhân Viên
Các Khoản Khấu Trừ
Còn Lĩnh
Đã ký
NL
Lương Chính
Khoản Phụ Khác
Cộng
BHXH 5 %
BHYT 1 %
Cộng
1
Lê Mai Trang
1,8
971.999
898.077
1.870.076
93.504
18.701
112.205
1.757.871
26
2
Nguyễn Thị Ly
1,87
1.203.992
1.022.387
2.226.379
111.319
22.264
133.583
2.092.796
31
3
Mai Thị Hằng
2,3
1.385.308
987.362
2.373.670
118.634
23.727
142.361
2.230.309
29

…………..
….
……….
………..
………..
………
…….
………
………..

27
Đỗ Thị Nga
2,1
1.221.231
898.552
2.119.783
105.989
21.198
127.187
1.992.596
28
28
Trần Mạnh Hùng
1,7
988.615
997.822
1.986.437
99.322
19.864
119.186
1.867.251
28
Cộng
39.850.089
21.789.252
61.639.341
3.081.967
616.393
3.698.360
57.940.981
Kế Toán Thanh Toán Kế Toán Trưởng
( Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)
- Phương pháp lập : tương tự phương pháp ở trang ( 12 )
5.5 Bảng tổng hợp thanh toán tiền lương và các khoản khác.
_ Bảng này dùng để tổng hợp toàn bộ tiền lương và các khoản phải thu khác của bộ phận trong toàn doanh nghiệp và là cơ sở để lập bảng phân bổ và bảo hiểm.
_ Căn cứ lập : Căn cứ vào bảng thanh toán tiền lương, bảng thanh toán tiền lương của từng bộ phận kế toán lấy số liệu của dòng cộng dể ghi vào bảng này ở các cột tương ứng, mỗi bộ phận ghi một dòng, sau đó tiến hành cộng tổng toàn doanh nghiệp.
_ Căn cứ vào bảng thanh toán lương ở các bộ phận kế toán lập bảng tổng hợp tiền lương như sau :
Công Ty ĐTXL & TM 36
BẢNG TỔNG HỢP THANH TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN KHÁC
Tháng 7 / 2007
ĐVT : Đồng
STT
Bộ Phận
Tiền Lương Chính
Khoản Phụ Khác
Cộng Lg Phải Trả
BHXH, HBYT 6%
Số Còn Phải Trả CNV
1
Bộ phận CNTTSX ( 622 )
30.361.123
19.568.245
49.929.368
2.995.762
46.933.606
- Tổ mộc
7.582.321
4.750.000
12.332.321
739.939
11.592.382
- Tổ cơ khí
6.627.540
3.987.263
10.614.803
636.888
9.977.915
- Tổ bê tông thép
7.084.823
4.324.560
11.409.383
684.563
10.724.820
- Tổ san lấp mặt bằng
9.066.439
6.506.422
15.572.861
934.372
14.638.489
2
Bộ phận QLDN ( 642 )
39.850.089
21.789.252
61.639.341
3.698.360
57.940.981
- Phong Kh vật tư
9.750.000
5.250.000
15.000.000
900.000
14.100.000
- Phòng tài vụ
9.897.267
6.780.000
16.677.267
1.000.636
15.676.631
- Phòng hành chính
8.569.378
4.121.000
12.690.378
761.423
11.928.955
- Phòng kỹ thuật
11.633.444
5.638.252
17.271.696
1.036.302
16.235.394
Cộng
70.211.212
41.357.497
111.568.709
6.694.123
6.694.123
Kế Toán Thanh Toán Kế Toán Trưởng
( Ký, ghi rõ họ tên) ( Ký, ghi rõ họ tên)
* Cơ sở và phương pháp lập bảng phân bổ tiền lương
_Cơ sở:Căn cứ vào bảng thanh toán lương của doanh nghiệp ta lập bảng phân bổ.
_ Phương pháp lập
+ hàng tháng căn cứ vào chứng từ về lao động tiền lương kế toán tiến hành tổng hợp phân loại tiền lương phải trả theo từng đối tượng sư dụng lao động.
+ Căn cứ vào tiền lương thực tế phải trả và tỷ lệ quy định về các khoản trích BHXH 5%, BHYT 2%, KPCĐ 2% để tính vào chi phí sản xuất kinh doanh.
+ Căn cứ vào tỷ lệ BHXH phải thu 5%, BHYT 1% khấu trừ vào lương để ghi vào cột Có TK 338, Nợ TK 334
Công Ty ĐTXL & TM 36
BẢNG PHÂN BỔ TIỀN LƯƠNG VÀ BHXH
Tháng 7 / 2007
ĐVT : Đồng
STT
Bộ Phận
TK 334 : Phải trả công nhân viên
TK 338 : Phaỉ trả, phải nộp khác
Cộng
Lương chính
Khoản phụ khác
Cộng TK 334
KPCĐ : 3382
BHXH : 3383
BHYT : 3384
Cộng TK 338
1
Bộ Phận CNTT SX
30.361.123
19.568.245
49.929.368
998.587
7.489.405
998.587
9.486.579
59.415.947
- Tổ mộc
7.582.321
4.750.000
12.332.321
246.646
1.849.848
246.646
2.343.140
14.675.461
- Tổ cơ khí
6.627.540
3.987.263
10.614.803
212.296
1.592.220
212.296
2.016.812
12.631.615
- Tổ bê tông thép
7.084.823
4.324.560
11.409.383
228.188
1.711.407
228.188
2.167.783
13.577.166
- Tổ san lấp mặt =
9.066.439
6.506.422
15.572.861
311.457
2.335.929
311.457
2.958.843
18.531.704
2
Bộ Phận QLDN
39.850.089
21.789.252
61.677.267
1.233.545
9.251.590
1.233.545
11.718.680
73.395.947
- Phòng KH vật tư
9.750.000
5.250.000
15.000.000
300.000
2.250.000
300.000
2.850.000
17.850.000
- Phòng tài vụ KT
9.897.267
6.780.000
16.677.267
333.545
2.501.590
333.545
3.168.680
19.845.947
- Phòng hành chính
8.569.378
4.121.000
12.690.378
253.808
1.903.557
253.808
2.411.173
15.101.551
- Phòng kỹ thuật
11.633.444
5.638.252
17.271.696
345.434
2.590.754
345.434
3.281.622
20.553.318
Cộng
70.211.212
41.357.497
111.568.709
2.231.374
16.735.306
2.231.374
21.198.054
132.766.763
* Một số nghiệp vụ kế toán lương và BHXH tại công ty ĐTXL & TM 36
_ Số dư đầu tháng 7 / 2007 về quỹ tiền lương như sau :
TK 334 : 72.834.000
TK 338 : 10.030.825
Trong đó : TK 3382 : 802.466
TK 3383 : 8.024.660
TK 3384 : 1.203.699
_ Trong tháng 7 / 2007 có các nghiệp vụ sau
1) Căn cứ vào phiếu chi 91 ngày 5 / 7 / 2007 về việc chi trả lương tháng 6 / 2008 cho công nhân viên số tiền là 72.834.000 đ
Nợ TK 334 : 72.834.000
Có TK 111 : 72.834.000
2) Căn cứ vào giấy báo nợ số 72 ngày 7 / 4 / 2007 về việc nộp 20% BHXh tháng 6 / 2008 cho cơ quan BHXH Hà Nôị số tiền là 8.024.660 đ
Nợ TK 3383 : 8.024.660
Có TK 112 : 8.024.660
Căn cứ vào giấy báo nợ số 72 ngày 7 / 4/ 2007 về việc nộp 3% BHYT tháng 6 / 2007 cho trung tâm y tế TP Hà Nội số tiền là 1.203.699 đ
Nợ TK 3382 : 802.466
Có TK 112 : 802.466
Căn cứ vào phiếu chi số 97 ngày 6/7/2007 nộp 1% KPCĐ tháng 7/2007 cho lao dộng TP Hà Nội số tiền 1.203.699đ
Nợ TK 3384 : 1.203.699
Có TK 112 : 1.203.699
5) Căn cứ vào bảng tổng hợp tiền lương tháng 7/2007 tổng số tiền lương phải trả là 70.211.212đ trong đó CNTTSX : 30.361.123đ, Bộ phận QLDN : 39.850.089đ
Nợ TK 622 : 30.361.123
Nợ TK 642 : 39.850.089
Có TK 334 : 70.211.212
6) Căn cứ vào bảng tiền lương và BHXH tháng 7 / 2007 kế toán định khoản sau :
Nợ TK 622 : 9.486.579
Nợ TK 642 : 11.718.680
Nợ TK 334 : 6.694.123
Có TK 338 : 27.899.382
Có TK 3382 : 2.231.374
Có TK 3383 : 22.313.741
Có TK 334 : 3.347.061
7) Căn cứ vào bảng thanh toán BHXH phải trả thay lương tháng 7 / 2007 số tiền phải trả thay lương là 6.694.123đ
Nợ TK 3383 : 6.694.123
Có TK 334 : 6.694.123
_ Do cô...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status