Hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty Cổ phần S.K.Y - pdf 22

Download miễn phí Chuyên đề Hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty Cổ phần S.K.Y



MỤC LỤC
 
Lời mở đầu Trang
1. Tính cấp thiết của đề tài 1
2. Mục tiêu nghiên cứu 2
3. Đối tượng, phạm vi nghiên cứu 2
4. Kếu cấu luận văn 3
PHẦN I: TỔ CHỨC CÔNG TÁC TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN S.K.Y
1.1. Tổ chức bộ máy kế toán tại công ty 4
1.2. Hình thức kế toán áp dụng tại công ty 6
PHẦN II: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN S.K.Y
2.1. Đặc điểm, đối tượng, phương pháp tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty 10
2.1.1. Đặc điểm chi phí 10
2.1.2. Đối tượng tập hợp chi phí và đối tượng tính giá thành 10
2.2.3. Phương pháp tập hợp chi phí và tính giá thành 10
2.2. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất tại công ty cổ phần S.K.Y 11
2.2.1. Kế toán tập hợp và phân bổ chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 11
2.2.2. Kê toán tập hợp và phân bổ chi phí nhân công trực tiếp 18
2.2.3. Kế toán tập hợp và phân bổ chi phí sản xuất chung 27
2.2.3.1. Tập hợp chi phí tiền lương và các khoản trích theo lương của bộ phận quản lý phân xưởng 27
2.2.3.2. Tập hợp chi phí vật liệu phục vụ sản xuất chung 29
2.2.3.3. Tập hợp và phân bổ chi phí công cụ sản xuất 30
2.2.3.4. Tập hợp và phân bổ khấu hao TSCĐ 31
2.2.3.5. Tập hợp và phân bổ chi phí dịch vụ mua ngoài 33
2.2.3.6. Tập hợp và phân bổ chi phí khác bằng tiền 35
2.2.4. Hạch toán chi phí sản xuất, kiểm kê và đánh giá sản phẩm dở dang 39
2.3. Kế toán xác định giá thành 41
2.4. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến giá thành sản phẩm 45
PHẦN III: NHẬN XÉT CHUNG VÀ CÁC GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC HẠCH TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY
3.1. Nhận xét chung 53
3.2. Một số giải pháp tiết kiệm chi phí và hạ giá thành sản phẩm 55
Kết luận 58
 
 
 
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

hoản trích nộp theo lương như:
- BHXH: được tính 20%. Trong đó 15% tính vào chi phí, còn 5% được trừ vào lương của người lao động.
BHXH = Lương cơ bản x 20%
- BHYT: Được tính 3%. Trong đó 2% tính vào chi phí, còn 1% tính vào lương của người lao động.
BHYT = Lương cơ bản x 3%
- KPCĐ: Được trích 2% tính vào chi phí.
KPCĐ = Quỹ lương thực tế x 2%
- Các khoản chế độ được Công ty tính như sau:
+ Thu của người lao động:
BHXH = Hệ số lương cơ bản x 450.000 x 5%
BHYT = Hệ số lương cơ bản x 450.000 x 1%
+ Phân bổ tiền lương đưa vào giá thành:
BHXH = Hệ số lương cơ bản x 450.000 x 15%
BHYT = Hệ số lương cơ bản x 450.000 x 2%
KPCĐ = Tổng lương sản phẩm x 2%
Sau khi tính toán lương và các khoản trích theo lương kế toán tiền lương lập Bảng tổng hợp thanh toán lương, kế toán căn cứ vào bảng tổng hợp lương để lập Bảng phân bổ lương và BHXH.
Trình tự hạch toán như sau:
- Tiền lương phải trả cho công nhân trực tiếp sản xuất:
Nợ TK 622
Có TK 334
- Trích BHXH, BHYT, KPCĐ theo tỷ lệ quy định:
Nợ TK 622
Có TK 338
- Cuối kỳ kết chuyển chi phí nhân công trực tiếp để tính giá thành:
Nợ TK 154
Có TK 622
Biếu số 2.5: BẢNG THANH TOÁN TIỀN LƯƠNG
ĐVT:đồng
XN Vòng bi
Tháng 9 năm 2008
Họ và tên
HSL
SCông
Lương SP
Lương khác
Tổng số
Các khoản giảm trừ
Thực lĩnh

Tạm ứng
Bảo hiểm
ủng hộ
I. Bộ phận Rèn
266,65
1.891
67.217.400
1.700.000
78.427.533
14.800.000
3.081.000
840.000
59.546.533
Dương Thị Thu Huệ
1,72
28,5
755.100
19.200
774.300
200.000
29.900
12.000
524.800
Phạm Thuý Hoàn
1,92
28
507.300
21.400
528.700
150.000
33.400
12.000
328.200
Lê Thị Thuỷ
1,55
27
698.100
17.300
716.100
200.000
27.000
12.000
470.100
Lưu Mạnh Tuấn
1,72
20
698.100
33.900
732.000
150.000
29.900
12.000
533.000
……………………
….
….
…….
…….
…….
…….
…….
…….
……..
II.BP Nhiệt luyện
31,17
448
24.896.100
3.249.000
32.647.600
3.800.000
673.700
228.000
27.945.900
Đào Ngọc Nhẫn
3,05
21
974.500
150.700
1.125.200
200.000
53.000
12.000
850.600
Đỗ Văn Đại
1,72
30
1.408.600
129.000
1.537.600
200.000
29.900
12.000
1.281.700
Đỗ Văn Lương
2,49
27
1.362.600
457.500
1.820.100
200.000
43.300
12.000
1.551.000
……………………
….
….
…….
…….
…….
…….
…….
…….
……..
Tổng cộng
156,833
1.891
67.217.400
1.700.000
78.427.533
14.800.000
3.081.000
840.000
59.546.533
(Nguồn số liệu: Phòng kế toán tài vụ)
Cuối kỳ, căn cứ vào Bảng thanh toán tiền lương kế toán tiền lương tiến hành lập Bảng tổng hợp thanh toán lương (Biểu số 2.6). Cụ thể:
Số liệu để ghi vào cột “Lương SP” được lấy từ cột “Tổng lương SP” trong Bảng thanh toán tiền lương.
Lương SP
=
Định mức đơn giá lương sản phẩm
x
Số sản phẩm hoàn thành nhập kho
Cột “HSL” được lấy từ số tổng cộng HSL của các Bảng thanh toán tiền lương.
Các khoản khấu trừ vào lương được tính như sau:
- Bộ phận rèn:
BHXH = HSL cơ bản x 450.000 x 5%
= 799,95 x 450.000 x 5% = 17.998.875 đồng
BHYT = HSL cơ bản x 450.000 x 1%
= 799,95 x 450.000 x 1% = 3.599.775 đồng
- Bộ phận Nhiệt luyện:
BHXH = HSL cơ bản x 450.000 x 5%
= 93,51 x 450.000 x 5% = 2.103.975 đồng
BHYT = HSL cơ bản x 350.000 x 1%
= 93,51 x 450.000 x 1% = 420.795 đồng
Cách tính tương tự đối với các xí nghiệp khác.
Biếu số 2.6: Bảng tổng hợp thanh toán tiền lương
ĐVT: đồng
BẢNG TỔNG HỢP THANH TOÁN TIỀN LƯƠNG
Quý III năm 2008
Tên bộ phận
HSL
Lương SP
Lương Tgian
Phụ cấp
Tổng số
Các khoản khấu trừ vào lương
Thực lĩnh

BHXH(5%)
BHYT(1%)
Tổng cộng
XN Vòng bi
893,46
559.121.800
0
16.067.800
575.189.400
15.635.550
3.127.110
18.762.660
546.426.740
-Bộ phận rèn
799,95
467.517.700
0
9.729.100
477.246.600
13.999.125
2.799.825
16.798.950
450.447.650
-Bộ phận nhiệt luyện
93,51
91.604.100
0
6.338.700
97.942.800
1.636.425
327.285
1.963.710
95.979.090
XN Cơ khí I
384,89
163.131.900
0
26.709.162
189.841.062
6.735.575
1.347.115
8.082.690
181.758.372
XN Cơ khí II
393,52
584.950.800
0
991.000
585.941.800
6.886.600
1.377.320
8.263.920
577.677.880
XN Cơ khí III
113,02
53.654.700
0
1.834.200
55.488.900
1.977.850
395.570
2.373.420
53.115.480
XN sửa chữa thiết bị
211,92
117.317.400
0
11.590.200
128.907.600
3.708.600
741.720
4.450.320
124.457.280
Tổng cộng
2.090,44
1.468.176.600
0
57.192.326
1.535.368.762
36.582.700
7.316.540
34.899.240
1.481.469.522
(Nguồn số liệu: Phòng kế toán tài vụ)
Cuối tháng (quý) kế toán tiền lương căn cứ vào Bảng tổng hợp thanh toán lương để tiến hành phân bổ lương và bảo hiểm cho các đối tượng. Cách tính như sau:
- Số liệu để ghi vào cột “Có TK 334” được lấy từ cột “Tổng số” trong Bảng tổng hợp thanh toán lương.
- Các khoản trích nộp theo lương được tính như sau:
+ Bộ phận Rèn:
KPCĐ = Tổng lương sản phẩm x 2%
= ( 233.339.500 + 234.178.200 ) x 2% = 9.350.354 (đồng)
BHXH = HSL cơ bản x 450.000 x 15%
= 799,95 x 450.000 x 15% = 53.996.625 (đồng)
BHXH = HSL cơ bản x 450.000 x 2%
= 799,95 x 450.000 x 2% = 7.199.550 (đồng)
+ Bộ phận nhiệt luyện:
KPCĐ = Tổng lương sản phẩm x 2%
= 91.604.100 x 2% = 1.832.082 (đồng)
BHXH = HSL cơ bản x 450.000 x 15%
= 93,51 x 450.000 x 15% = 6.311.925 (đồng)
BHXH = HSL cơ bản x 450.000 x 2%
= 93,51 x 450.000 x 2% = 841.590 (đồng)
Cách tính này được áp dụng tương tự đối với các Xí nghiệp khác. Ta có Bảng phân bổ lương và bảo hiểm dưới đây:
Biểu số 2.7: Bảng phân bổ lương và BHXH
ĐVT: đồng
BẢNG PHÂN BỔ LƯƠNG VÀ BẢO HIỂM
Quý III năm 2008
Tên bộ phận
Ghi Có TK 334
TK 338- Phải trả phải nộp khác
Tổng cộng
TK 3382(2%)
TK 3383(15%)
TK 3384(2%)
Cộng
XN Vòng bi
575.189.400
11.182.436
46.906.650
6.254.400
64.343.306
639.532.706
-Bộ phận Rèn
477.246.600
9.350.354
41.997.375
5.599.650
56.947.379
534.193.979
-Bộ phận nhiệt luyện
97.942.800
1.832.082
4.909.275
654.750
7.395.927
105.338.727
XN Cơ khí I
189.841.062
3.262.638
20.206.725
2.694.230
26.163.593
216.004.655
XN Cơ khí II
585.941.800
11.699.016
20.659.800
2.754.640
35.113.456
621.055.256
XN Cơ khí III
55.488.900
1.073.094
5.933.550
791.140
7.797.784
63.286.684
XN sửa chữa thiết bị
128.907.600
2.346.348
11.125.800
1.483.440
14.955.588
143.863.188
Tổng cộng
1.535.368.762
29.363.532
109.748.100
14.633.080
153.744.712
1.689.113.474
(Nguồn số liệu: Phòng kế toán tài vụ)
Biểu số 2.8: Sổ chi tiết tài khoản
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN 622
ĐVT: đồng
XN Vòng bi (Bộ phận Rèn)
Quý III năm 2008
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Tổng cộng
Ghi Nợ TK 622
SH
NT
Lương chính
Phụ cấp lương
Các khoản trích theo lương
Tiền lương chính phải trả CNV
3341
467.517.700
467.517.700
Phụ cấp lương
3342
9.729.100
9.729.100
Các khoản trích theo lương
338
56.947.379
56.947.379
- KPCĐ
3382
9.350.354
9.350.354
- BHXH
3383
41.997.375
41.997.375
- BHYT
3384
5.599.650
5.599.650
Cộng phát sinh
534.193.979
467.517.700
9.927.100
56.947.379
Ghi Có TK 622
534.193.979
(Nguồn số liệu: Phòng kế toán tài vụ)
Biểu số 2.9: Sổ chi tiết tài khoản
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN 622
ĐVT: đồng
Bộ phận Nhiệt luyện
Quý III năm 2008
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Tổng cộng
Ghi Nợ TK 622
SH
NT
Lương chính
Phụ cấp lương
Các khoản trích theo lương
Tiền lương chính phải trả CNV
3341
91.604.100
91.604.100
Phụ cấp lương
3342
6.338.700
6.338.700
Các khoản trích theo lương
338
7.395.927
7.395.927
- KPCĐ
3382
1.832.082
1.832.082
- BHXH
3383
4.909.275
4.909.275
- BHYT
3384
654.750
654.750
Cộng phát sinh
105.338.727
91.604.100
6.338.700
7.395.927
Ghi Có TK 622
105.338.727
(Nguồn số liệu: Ph
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status