Hoàn thiện hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty 189 - Bộ Quốc phòng - pdf 23

Download miễn phí Chuyên đề Hoàn thiện hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty 189 - Bộ Quốc phòng



MỤC LỤC
Lời mở đầu . 3
Chương I. Thực trạng hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm ở Công ty 189 - Bộ Quốc phòng. I. Một số khái quát chung về Công ty 189 – Bộ Quốc phòng. 5
1. Quá trình hình thành, xây dựng và phát triển của Công ty 189 – Bộ Quốc phòng. 5
2. Đặc điểm sản xuất kinh doanh và quy trình công nghệ sản xuất sản phẩm của Công ty 189 – Bộ Quốc phòng. 9
3. Tổ chức bộ máy quản lý của Công ty 189 – Bộ Quốc phòng. 12
4. Tổ chức công tác kế toán của Công ty 189 – Bộ Quốc phòng. 15
II. Tình hình thực tế về hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty 189 – Bộ Quốc phòng. 27
1. Đối tượng hạch toán chi phí sản xuất tại Công ty 189 – Bộ Quốc phòng. 27
2. Phương pháp hạch toán chi phí sản xuất. 28
3. Tính giá thành sản phẩm . 71
Chương II. Một số ý kiến đóng góp nhằm hoàn thiện hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty 189 - Bộ Quốc phòng 75
I. Sự cần thiết phải hoàn thiện hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty 189 - Bộ Quốc phòng 75
II. Nhận xét đánh giá chung về hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty 189 - Bộ Quốc phòng 77
1. Những ưu điểm trong hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty 189 – Bộ Quốc phòng . 77
2. Một số tồn tại cần khắc phục trong hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty 189 – Bộ Quốc phòng . 79
III. Một số ý kiến đóng góp nhằm hoàn thiện hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm của Công ty 189 - Bộ Quốc phòng . 81
Kết luận 88
Tài liệu tham khảo. 89
 
 





Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.

Ket-noi - Kho tài liệu miễn phí lớn nhất của bạn


Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ket-noi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:


3
Nhôm tấm 3 ly
45
108.089
4.864.005
2
NHHK
Nhôm hợp kim
189
93.894
17.745.966
3
NHCT4,5
Nhôm chống trượt 3 ly
95
145.896
13.860.120
4
QHN2,4
Que hàn
15
221.373
3.320.595
5
TU120
Thép U
160
15.780
2.524.800
Cộng
42.315.486
Bằng chữ: Bốn mươi hai triệu ba trăm mười lăm nghìn bốn trăm tám mươi sáu đồng chẵn./.
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người viết phiếu Người nhận Thủ kho
Căn cứ vào các phiếu xuất kho, kế toán vào bảng kê chứng từ ghi sổ và tập hợp chi phí cho từng đối tượng chịu chi phí trến sổ chi tiết TK621 theo định khoản:
Nợ TK621 (Tàu TT12-08) : 42.315.486
Có TK152 : 42.315.486
Biểu 4
Bảng kê chứng từ ghi sổ
Số : 0908 Ngày 29/02/2008
Nội dung : Xuất vật tư sản xuất sản phẩm T02/2008
Ghi Nợ TK621 : Chi phí nguyên vật liệu
Đơn vị: đồng
Chứng từ
Ngày
Diễn giải
Chi Tiết Nợ
TK Có
Số tiền
XK93
07/02/08
Đ/C Sơn – SX xuồng CT20
TX646
152
103.749.000
XK94
12/02/08
Đ/C Vỹ – SX tàu TT12-08
TCSB305
152
42.315.486
...
...
...
...
...
...
XK137
20/02/08
Đ/C Vỹ – SX xuồng CT20
TCSB305
152
22.556.080
XK138
21/02/08
Đ/C Duyên – SX TT12-08
TCSB305
152
546.871.908
...
...
...
...
...
...
Cộng
27 chứng từ hạch toán
12.744.544.869
Ngày 29 tháng 2 năm 2008
Người ghi sổ Kế toán trưởng
Biểu 5
chứng từ ghi sổ
Số: 0908 Ngày 29/02/2008
Nội dung: Xuất vật tư sản xuất sản phẩm T02/2008
Ghi Nợ TK621: Chi phí nguyên vật liệu
Đơn vị: đồng
STT
TK ghi Có
Tên tài khoản
Số tiền
1
152
Nguyên liệu, vật liệu
12.744.544.869
Cộng
12.744.544.869
Ngày 29 tháng 02 năm 2008
Người ghi sổ Kế toán trưởng
Đối với các nguyên vật liệu không có sẵn trong kho, nhưng các tổ sản xuất có nhu cầu sử dụng phục vụ trực tiếp cho đóng mới hay sửa chữa một con tàu hay xuồng nào đó, căn cứ vào nhu cầu sử dụng, các tổ sản xuất viết phiếu yêu cầu mua vật tư, phiếu này được chuyển lên phòng vật tư, sau khi được phòng vật tư duyệt cho mua thì cán bộ cung ứng sẽ ứng tiền đi mua hay đặt hàng người bán.
Kế toán căn cứ vào các hoá đơn bán hàng hay hoá đơn GTGT để tập hợp trực tiếp chi phí nguyên vật liệu vào từng đối tượng sử dụng trên Sổ chi tiết TK621 và vào bảng kê chứng từ ghi sổ số 0906 “ Thanh toán với người bán T02/2008” hay 0907 “ Thanh toán hoàn tạm ứng T02/2008” .
Trong tháng 02/2008 Công ty có mua của Công ty TNHH Toàn Cầu chủng loại hàng hoá phục vụ cho tàu khách ST180 và tàu TT12-04 như sau:
Biểu 6
Hoá đơn Mẫu số : 01 GTKT – 3LL
Giá trị gia tăng ax/2008b
Liên 2 : giao khách hàng 0073677
Ngày 08 tháng 02 năm 2008
Đơn vị bán : Công ty TNHH Toàn Cầu
Địa chỉ : 347 - Đường Nguyễn Văn Linh – Hải Phòng
Số tài khoản :
Điện thoại : Mã số thuế : 0200611976
Đơn vị mua : Công ty 189 - BQP
Địa chỉ : Số 27 – Trường Chinh – Kiến An - Hải Phòng
Số tài khoản :
Điện thoại : 0313877739 Mã số thuế : 0200134794-1
STT
Tên hàng hoá, DV
ĐVT
Số lượng
Đơn giá (đồng)
Thành tiền (đồng)
1
Ghế lái đệm cứng
cái
01
5.250.000
5.250.000
2
Bạt
m2
102
650.000
66.300.000
3
Dây nilon f12
m
178
23.500
4.183.000
Cộng tiền hàng
75.733.000
Thuế GTGT : 10%
7.573.300
Tổng cộng tiền thanh toán
83.306.300
Bằng chữ: Tám mươi ba triệu, ba trăm linh sáu nghìn, ba trăm đồng chẵn./.
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
Căn cứ vào hoá đơn kế toán ghi:
Nợ TK621 (Tàu KT34): 9.433.000
Nợ TK621 (Tàu TT12-08): 66.300.000
Nợ TK1331: 7.573.300
Có TK331(Cty TNHH Toàn Cầu): 83.306.300
Từ các phiếu xuất kho và hoá đơn GTGT (hay hoá đơn bán hàng) của khách hàng cung cấp thẳng hay qua thanh toán tạm ứng của cán bộ vật tư, kế toán vào sổ chi tiết tài khoản 621, tài khoản này được mở chi tiết cho từng đối tượng tập hợp chi phí sản xuất (Biểu 07). Từ sổ chi tiết TK621, kế toán lập bảng kê chứng từ ghi sổ (Biểu 08) kết chuyển toàn bộ chi phí nguyên vật liệu trực tiếp của từng đối tượng tập hợp chi phí sang TK154 chi tiết chính sản phẩm đó, sau đó tập hợp vào chứng từ ghi sổ (Biểu 09, Biểu 10). Cuối tháng căn cứ vào các chứng từ ghi sổ kế toán ghi vào sổ đăng ký chứng từ ghi sổ (Biểu 11) và sổ cái TK621 (Biểu 12).
Biểu 07
Sổ chi tiết tài khoản : 621
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Từ 01/02/2008 đến 29/02/2008
Tất cả các đối tượng chi tiết
Đối tượng chi tiết: Tàu TT12-08
Đơn vị : đồng
CT
GS
Số CT
Ngày
Diễn giải
TK ĐƯ
PS Nợ
PS Có
0908
XK87
19/02
Đ/C Vỹ – SX tàu TT12-08
152
26.738.757
0908
XK88
19/02
Đ/C Cường – SX tàu TT12-08
152
29.777.062
0908
XK94
20/02
Đ/C Vỹ – SX tàu TT12-08
152
42.315.486
0908
XK138
21/02
Đ/C Duyên – SX tàu TT12-08
152
546.871.908
0906
0003
08/02
Cty TNHH Toàn Cầu
–TT VT tàu TT12-08
331
66.300.000
0907
0041
29/02
Đ/C Hà - TT tiền Vtư tàu TT12-08
141
32.014.537
...
...
...
...
...
...
...
0915
KC
29/02
Kết chuyển CP NVL
154
1.240.478.720
Dư đầu kỳ
0
0
PS trong kỳ
1.240.478.720
1.240.478.720
Luỹ kế phát sinh
1.240.478.720
1.240.478.720
Dư cuối kỳ
0
0
Ngày 29 tháng 02 năm 2008 Người ghi sổ Kế toán trưởng
Biểu 08
Bảng kê chứng từ ghi sổ
Số 0915 Ngày 29/02/2008
Nội dung : Kết chuyển chi phí NVL tháng 02/2008
Nợ tài khoản : 154 - Chi phí SXKD dở dang
Đơn vị: đồng
CTGS
Ngày
Diễn giải
Chi tiết Nợ
TK Có
Chi tiết Có
Số tiền
KC
29/02
KC CP NVL tàu TT10-08
TQN415
621
TQN415
90.628.415
KC
29/02
KC CP NVL tàu TT12-08
TCSB305
621
TCSB305
1.240.478.720
KC
29/02
KC CP NVL xuồng CT20
TX646
621
TX646
204.437.080
...
...
...
...
...
...
...
Cộng : 17 chứng từ hạch toán Cộng tiền
26.969.586.380
Ngày 29 tháng 02 năm 2008
Người ghi sổ Kế toán trưởng
Biểu 09
Chứng từ ghi sổ
Số 0915
Ngày 29/02/2008
Nội dung : Kết chuyển chi phí NVL tháng 02/2008
Nợ tài khoản : 154 - Chi phí SXKD dở dang
Đơn vị: đồng
STT
TK ghi Có
Tên tài khoản
Số tiền
1
621
Chi phí nguyên vật liệu
26.969.586.380
Cộng
26.969.586.380
Ngày 29 tháng 02 năm 2008
Người ghi sổ Kế toán trưởng
Biểu 10
Chứng từ ghi sổ
Số: 0914
Ngày 29 tháng 02 năm 2008
Đơn vị: đồng
Diễn giải
Tài khoản
Số tiền
Ghi chú
Nợ

Nợ

1. Xuất kho NVL phục vụ sản xuất
621
12.744.544.869
152
12.744.544.869
2. Mua NVL phục vụ sản xuất
621
14.225.038.511
331
14.225.038.511
Cộng
26.969.583.380
26.969.582.380
Ngày 29 tháng 02 năm 2008
Người ghi sổ Kế toán trưởng
Biểu 11
Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ
Từ 01/02/2008 đến 29/02/2008
Đơn vị: đồng
STT
Số CTGS
Ngày
Nội dung
Số tiền
1
0901
29/02/08
Thu tiền mặt T02/08
12.569.542.000
2
0902
29/02/08
Chi tiền mặt T02/08
14.987.857.000
3
0903
29/02/08
Thu tiền gửi ngân hàng T02/08
40.710.259.000
4
0903.1
29/02/08
Thu tiền gửi ngoại tệ T02/08
1.633.000
5
0904
29/02/08
Chi tiền gửi ngân hàng T02/08
12.418.672.000
6
0904.1
29/02/08
Chi tiền gửi ngoại tệ T02/08
12.096.000
7
0906
29/02/08
Thanh toán trả người bán T02/08
80.050.896.000
8
0907
29/02/08
Thanh toán hoàn tạm ứng T02/08
22.304.094.000
9
0908
29/02/08
Xuất kho Vtư SX sản phẩm T02/08
4.801.777.000
.....
...
...
...
Tổng cộng :
520.159.038.752
Ngày 29 tháng 02 năm 2008
Người ghi sổ Kế toán trưởng
Biểu 12
Sổ cái TK621
Từ 01/02/2008 đến 29/02/2008
Tài khoản: 621 - Chi phí nguyên vật liệu
Số CTGS
TKĐƯ
Tên TKĐƯ
PS Nợ
PS Có
0902
1111
Tiền mặt
2.050.620.000
0906
331
Phải trả người bán
10.904.068.000
0907
141
Tạm ứng
1.460.343.511
0908
152
Nguyên liệu, vật liệu
12.744.544.869
0915
154
Chi phí SXKD dở dang
26.969.586.380
Dư đầu tháng:
0
0
PS trong tháng :
26.969.583.380
26.969.583.380
Tổng s
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status