Hoàn thiện công tác kế toán tiêu thụ thành phẩm tại Công ty Xuất nhập khẩu Súc sản và gia cầm Hải Phòng - pdf 24

Download miễn phí Chuyên đề Hoàn thiện công tác kế toán tiêu thụ thành phẩm tại Công ty Xuất nhập khẩu Súc sản và gia cầm Hải Phòng



MỤC LỤC
Trang
LỜI MỞ ĐẦU 1
PHẦN I. KHÁI QUÁT CHUNG VỀ CÔNG TY XNK SÚC SẢN VÀ GIA CẦM HẢI PHÒNG 3
I - QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA CÔNG TY XNK SÚC SẢN VÀ GIA CẦM HẢI PHÒNG. 3
II - ĐẶC ĐIỂM KINH DOANH 5
1. Quy trình công nghệ 5
2. Thị trường. 7
2.1. Nguồn nguyên liệu đầu vào. 7
2.2. Thị trường tiêu thụ 7
III. TỔ CHỨC BỘ MÁY QUẢN LÝ CỦA CÔNG TY XNK SÚC SẢN VÀ GIA CẦM HẢI PHÒNG. 10
IV. ĐẶC ĐIỂM TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY XNK SÚC SẢN VÀ GIA CẦM HẢI PHÒNG. 14
1. Tổ chức bộ máy kế toán. 14
2. Chức năng, nhiệm vụ 15
3. Tổ chức công tác kế toán. 17
3.1. Chế độ kế toán áp dụng. 17
3.2. Hình thức sổ kế toán. 17
3.3. Hệ thống tài khoản kế toán. 18
3.4. Chứng từ kế toán. 19
PHẦN II. THỰC TẾ KẾ TOÁN TIÊU THỤ THÀNH PHẨM TẠI
CÔNG TY XNK SÚC SẢN VÀ GIA CẦM HẢI PHÒNG. 20
I - ĐẶC ĐIỂM THÀNH PHẨM VÀ TIÊU THỤ THÀNH PHẨM TẠI CÔNG TY XNK SÚC SẢN VÀ GIA CẦM HẢI PHÒNG. 20
1. Đặc điểm thành phẩm. 20
2. Đặc điểm về tiêu thụ thành phẩm. 20
2.1. Đặc điểm về tiêu thụ thành phẩm theo cách tiêu thụ nội địa. 20
2.2. Đặc điểm tiêu thụ thành phẩm theo cách xuất khẩu. 23
II - KẾ TOÁN TIÊU THỤ TẠI CÔNG TY XNK SÚC SẢN VÀ GIA CẦM HẢI PHÒNG. 24
1. Kế toán tiêu thụ nội địa. 24
1.1. Kế toán tiêu thụ theo cách tiêu thụ trực tiếp. 24
1.2. Kế toán tiêu thụ theo cách tiêu thụ theo hợp đồng. 45
1.3. Kế toán thụ theo cách đại lý 46
2. Kế toán bán hàng xuất khẩu. 49
2.1. Chứng từ và tài khoản sử dụng. 49
2.2. Sổ kế toán. 50
2.3. Phương pháp kế toán. 53
3. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu. 63
3.1. Kế toán chiết khấu thương mại. 63
3.2. Hàng bán bị trả lại. 64
3.3. Kế toán giảm giá hàng bán. 65
4. Kế toán chi phí bán hàng. 66
4.1. Chứng từ và tài khoản sử dụng. 67
4.2. Sổ sách kế toán. 67
4.3. Phương pháp kế toán. 67
5. Kế toán thanh toán trong bán hàng. 71
5.1. Kế toán thanh toán với khách hàng. 71
5.2. Kế toán thanh toán với Nhà nước. 76
III - NHẬN XÉT CHUNG VỀ CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY XNK SÚC SẢN VÀ GIA CẦM HẢI PHÒNG. 80
1. Về công tác kế toán nói chung. 80
2. Về công tác kế toán tiêu thụ thành phẩm. 83
2.1. Ưu điểm 83
2.2. Nhược điểm. 86
PHẦN III. HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN TIÊU THỤ TẠI CÔNG TY XNK SÚC SẢN VÀ GIA CẦM HẢI PHÒNG. 89
I - SỰ CẦN THIẾT PHẢI HOÀN THIỆN KẾ TOÁN TIÊU THỤ TẠI CÔNG TY XNK SÚC SẢN VÀ GIA CẦM HẢI PHÒNG. 89
II - MỘT SỐ Ý KIẾN ĐÓNG GÓP NHẰM HOÀN THIỆN KẾ TOÁN TIÊU THỤ TẠI CÔNG TY XNK SÚC SẢN VÀ GIA CẦM HẢI PHÒNG. 90
1. Về công tác kế toán nói chung. 90
2. Về công tác kế toán tiêu thụ. 91
KẾT LUẬN 97
GIẢI THÍCH CÁC TỪ VIẾT TẮT 98
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 99
 





Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.

Ket-noi - Kho tài liệu miễn phí lớn nhất của bạn


Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ket-noi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:



……
Cá Nục hoa đông lạnh
24.750
6.520
161.370.000
8.068.000
169.438.500
14/02/06 4170 Cty TNHH Trường Huy
161,370,000
8,068,500
169.438.500
…….
Tổng cộng
 24.354.239.808
1.190.368.050
 24.997.729.050
Ngày 31 tháng 03 năm 2006
Nguời lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Thủ trưởng
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
Từ Nhật ký chung, kế toán ghi vào Sổ cái TK 511 như sau:
Biểu 1.10
CTY XNK SÚC SẢN VÀ GIA CẦM HP
Ban hành theo QĐ số 167/2000/QĐ-BTC ngày 25/10/2000,
16 Cự Chớnh Lan - Hồng Bàng - Hải Phũng
bổ sung theo TT Số 89/2002/T T -BTC ngày 09/11/2002 và TT số
105/2003/TT - BTC ngày 04/11/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài Chớnh
sổ cái
Từ ngày 01 thỏng 03 năm 2006
Đến ngày 31 thỏng 03 năm 2006
Tên tài khoản: Doanh thu bán hàng
Số hiệu: 511
Đơn vị tính: Đồng
NTGS
Chứng từ
Diễn giải
NKC
TK
ĐƯ
Số tiền
SH
NT
Trang
Dòng
Nợ

Số dư đầu quý
0
0
………
14/02
617
14/02
Doanh thu bỏn cỏ Nục hoa đụng lạnh cho CTy TNHH Trường Huy
111
 161.370.000
………
Kết chuyển doanh thu vào TK 911
24.354239.808 
Cộng số phỏt sinh trong quý
 24.354239.808 
24.354239.808 
Số dư cuối quý
0
0
Ngày ……. thỏng ……... năm ……….
Người lập biểu
Kế toỏn trưởng
Thủ trưởng
(Ký, ghi rừ họ tờn)
(Ký, ghi rừ họ tờn)
(Ký, đúng dấu, ghi rừ họ tờn)
Từ Hóa đơn GTGT, kế toán ghi vào Báo cáo chi tiết doanh thu, Sổ chi tiết bán hàng, Báo cáo chi tiết xuất hàng và sổ chi tiết TK 511 như sau:
CTY xnk Súc sản và gia cầm hp
16 Cù Chính Lan – Hồng Bàng – Hải Phòng
Biểu 1.11
Báo cáo chi tiết doanh thu bán hàng nội địa
TK 51121
Từ ngày 01 /01 / 2006 Đến ngày 31/03/2006
Đơn vị tính: Đồng
Chứng từ
Diến giải
TK
ĐƯ
Doanh thu
Giảm trừ
Thuế
GTGT
Tổng
Hoá đơn
SH
NT
……
41703
13/02
Xuất kho Cá Thu rồng (Khách hàng lẻ cá)
131
113.558.667
0
5.677.933
119.236.600
…..
41710
14/02
Xuất kho Cá Nục đông lạnh (CTY TNHH Trường Huy)
111
161.370.000
0
8.068.500
169.438.500
41717
17/03
Xuất kho Sứa (Cty TNHH Tuấn Anh)
131
31.262.525
8.187.747
39.450.272
Tổng cộng
17.521.036.000
0
876.051.800
18.397.087.000
Ngày 31 tháng 03 năm 2006
Nguời lập biểu
(Ký, ghi rừ họ tờn)
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rừ họ tờn)
Thủ trưởng
(Ký, đúng dấu, ghi rừ họ tờn
CTY xnk Súc sản và gia cầm hp
16 Cù Chính Lan – Hồng Bàng – Hải Phòng
Biểu 1.12
sổ chi tiết bán hàng nội địa
TK 51121
Từ ngày 01 /01 / 2006 Đến ngày 31/03/2006
Đơn vị tính: Đồng
Chứng từ
Diến giải
TK
ĐƯ
Doanh thu
Giảm trừ
Thuế
GTGT
Tổng
Hoá đơn
SH
NT
Số lượng
Đơn
giá
Thành
tiền
……
41703
13/02
Xuất kho Cá Thu rồng (Khách hàng lẻ cá)
131
877
35.984,08
113.558.667
0
5.677.933
119.236.600
…..
41710
14/02
Xuất kho Cá Nục đông lạnh (Cty TNHH Trường Huy)
111
24.750
6.250
161.370.000
0
8.068.500
169.438.500
41717
17/03
Xuất kho Sứa (Cty TNHH Tuấn Anh)
131
4.414
25.726,93
31.262.525
8.187.747
39.450.272
Tổng cộng
17.521.036.000
0
876.051.800
18.397.087.000
Ngày 31 tháng 03 năm 2006
Nguời lập biểu
(Ký, ghi rừ họ tờn)
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rừ họ tờn)
Thủ trưởng
(Ký, đúng dấu, ghi rừ họ tờn)
CTY xnk Súc sản và gia cầm hp
16 Cù Chính Lan – Hồng Bàng – Hải Phòng
Biểu 1.13
Báo cáo chi tiết xuất hàng nội địa
TK 51121
Từ ngày 01 /01 / 2006 Đến ngày 31/03/2006
Đơn vị tính:Đồng
Chứng từ
Mặt hàng
ĐVT
Số
lượng
Giá trị
Chiết khấu
VAT
Tổng cộng
SH
NT
……
41710
14/02/06
Cá Nục đông lạnh
Kg
24.750
161.370.000
0
8.068.500
169.438.500
Cộng chứng từ 41710
Kg
24.750
161.370.000
0
8.068.500
169.438.500
……
Tổng cộng
17.521.036.000
876.051.800
18.397.087.000
Ngày 31 tháng 03 năm 2006
Nguời lập biểu
(Ký, ghi rừ họ tờn)
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rừ họ tờn)
Thủ trưởng
(Ký, đúng dấu, ghi rừ họ tờn)
CTY xnk Súc sản và gia cầm hp
16 Cù Chính Lan – Hồng Bàng – Hải Phòng
Biểu 1.14
báo cáo tổng hợp doanh thu bán hàng nội địa
Từ ngày 01 /01 / 2006 Đến ngày 31/03/2006
Đơn vị tính: Đồng
Hoạt động sản xuất kinh doanh
Số lượng
Doanh thu
Tổng doanh thu
Giảm trừ
Doanh thu thuần
I - Hoạt động sản xuất
16.974.157.192
0
16.974.157.192
1. Cá Bạc Má
106.765,2 Kg
1.475.670.054
0
1.475.670.054
2. Cá Thu rồng
44.170 Kg
1.589.147.000
0
1.589.147.000
3. Cá Nục đông lạnh
352.465 Kg
2.298.069.000
0
2.298.069.000

II – Hoạt động thương mại
546878808
0
546878808
1. Dịch vụ cho thuê kho tàng
29.254.546
0
29.254.546
2. Dịch vụ giao nhận vận chuyển
228.034.858
0
228.034.858
3. Dịch vụ khác
289.589.404
0
289.589.404
Tổng cộng
17.521.036.000
0
17.521.036.000
Ngày 31 tháng 03 năm 2006
Nguời lập biểu
(Ký, ghi rừ họ tờn)
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rừ họ tờn)
Thủ trưởng
(Ký, đúng dấu, ghi rừ họ tờn)
CTY xnk Súc sản và gia cầm hp
16 Cù Chính Lan – Hồng Bàng – Hải Phòng
Biểu 1.15
báo cáo tiêu thụ hàng hoá nội địa
Từ ngày 01 /01 / 2006 Đến ngày 31/03/2006
Đơn vị tính:Đồng
Hoạt động sản xuất kinh doanh
Số lượng
Doanh thu thuần
Gía vốn hàng bán
Lợi nhuận gộp
I - Hoạt động sản xuất
16.974.157.192
1. Cá Bạc Má
106.765,2 Kg
1.475.670.054
2. Cá Thu rồng
44.170 Kg
1.589.147.000
3. Cá Nục đông lạnh
352.465 Kg
2.298.069.000

II – Hoạt động thương mại
546878808
0
546878808
1. Dịch vụ cho thuê kho tàng
29.254.546
0
29.254.546
2. Dịch vụ giao nhận vận chuyển
228.034.858
0
228.034.858
3. Dịch vụ khác
289.589.404
0
289.589.404
Tổng cộng
17.521.036.000
Ngày 31 tháng 03 năm 2006
Nguời lập biểu
(Ký, ghi rừ họ tờn)
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rừ họ tờn)
Thủ trưởng
(Ký, đúng dấu, ghi rừ họ tờn)
1.2. Kế toán tiêu thụ theo cách tiêu thụ theo hợp đồng.
1.2.1. Chứng từ và tài khoản sử dụng.
Để hạch toán tiêu thụ theo cách tiêu thụ theo hợp đồng, Kế toán sử dụng TK 157: Hàng gửi bán và các tài khoản sử dụng như cách hạch toán đối với phương pháp tiêu thụ trực tiếp.
Ngoài các chứng từ sử dụng giống như cách tiêu thụ trực tiếp thì theo cách này, bộ chứng từ bán hàng đầy đủ còn phải có Hợp đồng mua bán giữa hai bên.
Sổ sách kế toán.
Theo cách tiêu thụ này, kế toán cũng phải sử dụng những sổ sách giống như theo cách tiêu thụ trực tiếp, ngoài ra còn phải dùng đến sổ để theo dõi hàng gửi bán, đó là: Sổ chi tiết hàng gửi bán, sổ tổng hợp hàng gửi bán và sổ cái TK 157.
Phương pháp kế toán.
Khi xuất hàng cho khách hàng theo hợp đồng, Phòng Nghiệp vụ giao nhận viết phiếu xuất kho kiờm vận chuyển nội bộ, Tuy nhiên, lúc này vẫn chưa được coi là tiêu thụ.
Ví dụ 1.3 : Ngày 10 tháng 02 Công ty XNK Súc sản và gia cầm Hải Phòng ký hợp đồng bán hàng số 35/KH - 06 với Công ty TNHH Tuấn Anh.
Biểu 1.16
STT
Tên hàng hoá, dịch vụ
Đơn vị tính
Số
lượng
Đơn
gía
Thành tiền
A
B
C
1
2
3 = 1 x 2
1
Cá Nục hoa đông lạnh
Kg
11.960
6.667
79.733.333
Cộng tiền hàng: 79.733.333
Thuế suất GTGT: 5% Tiền Thuế GTGT: 3.986.667
Tổng cộng tiền thanh toán: 83.720.000
Ngày 17/02/2006, Công ty chuyển hàng đến địa điểm ghi trong hợp đồng cho khách hàng, căn cứ vào phiếu xuất kho, kế toán định khoản vào Nhật ký chung như sau:
Nợ TK 157: 74.241.680
Có TK 155: 74.241.680
Khi nào khách hàng thanh toán hay chấp nhận thanh toán thì mới được coi là tiêu thụ, lúc đó kế toán mới ghi nhận giá vốn và doanh thu bán hàng giống như theo cách tiêu thụ trực tiếp, kế toán ghi vào Nhật ký chung với định khoản:
Nợ TK 632 : 74.241.680
Có TK 157: 74.241.680
Đồng thời cũng ghi:
Nợ TK 131: ...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status