Quy trình đánh giá trọng yếu và rủi ro trong kiểm toán tài chính tại công ty TNHH kiểm toán và tư vấn DCPA - pdf 24

Download miễn phí Chuyên đề Quy trình đánh giá trọng yếu và rủi ro trong kiểm toán tài chính tại công ty TNHH kiểm toán và tư vấn DCPA



MỤC LỤC
 
LỜI MỞ ĐẦU 1
PHẦN I. TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN VÀ TƯ VẤN DCPA 2
1.1. QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN VÀ TƯ VẤN DCPA 2
1.2. CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ CỦA CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN VÀ TƯ VẤN DCPA 3
1.3. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN VÀ TƯ VẤN DCPA QUA CÁC NĂM 5
1.4. ĐẶC ĐIỂM TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN VÀ TƯ VẤN DCPA 6
1.5. ĐẶC ĐIỂM TỔ CHỨC QUẢN LÝ TẠI CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN VÀ TƯ VẤN DCPA 6
1.6. ĐẶC ĐIỂM TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN VÀ TƯ VẤN DCPA 9
1.6.1. Đặc điểm tổ chức bộ máy kế toán 9
1.6.2. Đặc điểm vận dụng các chế độ kế toán 10
1.6.2.1. Đặc điểm vận dụng các chính sách kế toán 10
1.6.2.2. Đặc điểm tổ chức hệ thống tài khoản kế toán 10
1.6.2.3. Đặc điểm tổ chức hệ thống chứng từ kế toán 10
1.6.2.4. Đặc điểm tổ chức hệ thống sổ kế toán 10
1.6.2.5. Đặc điểm tổ chức hệ thống báo cáo kế toán 12
1.7. ĐẶC ĐIỂM TỔ CHỨC KIỂM TOÁN TẠI CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN VÀ TƯ VẤN DCPA 12
1.7.1. Đặc điểm về quy trình kiểm toán tại công ty TNHH kiểm toán và tư vấn DCPA 12
1.7.1.1. Thực hiện các công việc trước kiểm toán 14
1.7.1.2. Lập kế hoạch kiểm toán tổng thể 16
1.7.1.3. Lập kế hoạch kiểm toán cụ thể 18
1.7.2.4. Thực hiện kiểm toán 18
1.7.2.5. Kết luận và lập báo cáo kiểm toán 21
1.7.1.6. Thực hiện các công việc sau kiểm toán 22
1.7.2. Đặc điểm tổ chức hệ thống hồ sơ kiểm toán tại công ty TNHH kiểm toán và tư vấn DCPA 23
1.7.3. Đặc điểm hệ thống kiểm soát chất lượng tại công ty TNHH kiểm toán và tư vấn DCPA 25
1.7.3.1. Phân công trách nhiệm cho các nhân viên nghiệp vụ theo trình độ chuyên môn 25
1.7.3.2. Xây dựng và tuân thủ nghiêm ngặt các chính sách về kiểm soát chất lượng 27
PHẦN II. ĐẶC ĐIỂM QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ TRỌNG YẾU VÀ RỦI RO TẠI CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN VÀ TƯ VẤN DCPA 29
2.1. ĐẶC ĐIỂM CHUNG VỀ QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ TRỌNG YẾU, RỦI RO CỦA CÔNG TY DCPA 29
2.1.1. Đánh giá rủi ro, trọng yếu trong giai đoạn chuẩn bị kiểm toán tại công ty DCPA 29
2.1.1.1. Đánh giá rủi ro trong giai đoạn chuẩn bị kiểm toán 29
2.1.1.2. Đánh giá trọng yếu trong giai đoạn chuẩn bị kiểm toán 34
2.1.2. Đánh giá rủi ro, trọng yếu trong giai đoạn thực hiện kiểm toán tại công ty DCPA 35
2.2. QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ TRỌNG YẾU, RỦI RO TRONG KIỂM TOÁN KHÁCH HÀNG A 36
2.2.1. Đánh giá trọng yếu, rủi ro trong giai đoạn chuẩn bị kiểm toán khách hàng A 36
2.2.1.1. Đánh giá rủi ro trong giai đoạn chuẩn bị kiểm toán khách hàng A 36
2.2.1.2. Đánh giá trọng yếu trong giai đoạn chuẩn bị kiểm toán khách hàng A 63
2.2.2.Đánh giá rủi ro, trọng yếu trong giai đoạn thực hiện kiểm toán 65
2.3. QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ TRỌNG YẾU, RỦI RO TRONG KIỂM TOÁN KHÁCH HÀNG B 67
2.3.1. Đánh giá trọng yếu, rủi ro trong giai đoạn chuẩn bị kiểm toán khách hàng B 67
2.3.1.1. Đánh giá rủi ro trong giai đoạn chuẩn bị kiểm toán khách hàng B 67
2.3.1.2. Đánh giá trọng yếu trong giai đoạn chuẩn bị kiểm toán khách hàng B 87
2.3.2. Đánh giá rủi ro, trọng yếu trong giai đoạn thực hiện kiểm toán 89
2.4. SO SÁNH QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ RỦI RO, TRỌNG YẾU TRONG KIỂM TOÁN BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÔNG TY CỔ PHẦN A VÀ CÔNG TY TNHH B 89
2.4.1. Điêm giống nhau trong quy trình đánh giá rủi ro trọng yếu 2 công ty A và B 89
2.4.2. Điểm khác nhau trong quy trình đánh giá rủi ro, trọng yếu của hai công ty A và B 90
PHẦN III. ĐÁNH GIÁ VÀ KIẾN NGHỊ VỀ QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ RỦI RO, TRỌNG YẾU TRONG KIỂM TOÁN BÁO CÁO TÀI CHÍNH TẠI CÔNG TY DCPA 92
3.1. NHẬN XÉT VỀ QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ TRỌNG YẾU VÀ RỦI RO TRONG KIỂM TOÁN BÁO CÁO TÀI CHÍNH TẠI CÔNG TY DCPA Error! Bookmark not defined.
3.1.1. Ưu điểm 92
3.1.2. Nhược điểm 93
3.2. KIẾN NGHỊ NHẰM HOÀN THIỆN QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ RỦI RO, TRỌNG YẾU TRONG KIỂM TOÁN BÁO CÁO TÀI CHÍNH TẠI CÔNG TY DCPA 93
3.2.1. Xây dựng các mức rủi ro kiểm toán cụ thể hơn nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho xác định mức trọng yếu, thiết kế chương trình kiểm toán. 93
3.2.2. Áp dụng quy trình kiểm toán khác nhau với những khách hàng khác nhau 94
3.2.3. Sử dụng hệ thống chỉ tiêu đa dạng làm cơ sở cho việc xác định mức trọng yếu 94
KẾT LUẬN 95
 
 





Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.

Ket-noi - Kho tài liệu miễn phí lớn nhất của bạn


Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ket-noi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:


tiền và các khoản phải trả
Sau khi tìm hiểu khái quát về công ty A, kiểm toán viên tiến hành phân tích tình hình tài chính của công ty A thông qua số liệu trên bảng cân đối kế toán và báo cáo kết quả kinh doanh.
Bảng 3: Phân tích khái quát bảng cân đối kế toán công ty cổ phần A
Đơn vị tính: VND
Chỉ tiêu
Số tiền
Chênh lệch
Năm 2006
Năm 2007
Số tiền
%
A. Tài sản
I. Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn
8.672.531.797
10.479.205.536
1.806.673.739
20,83
1. Vốn bằng tiền
979.654.254
2.093.312.708
1.113.658.454
113,68
- Tiền mặt
129.084.567
394.876.950
265.792.383
205,91
- Tiền gửi ngân hàng
850.569.687
1.698.435.758
847.866.071
99,68
2. Hàng tồn kho
4.124.598.654
5.475.989.987
1.351.391.333
32,76
- Nguyên vật liệu
1.567.098.954
1.897.098.076
329.999.122
21,06
- Công cụ dụng cụ
456.932.714
389.380.384
(67.552.330)
(14,78)
- CP sản xuất kinh doanh dở dang
904.643.710
876.954.034
(27.689.676)
(3,06)
- Thành phẩm
1.195.923.267
2.312.557.493
1.116.634.226
93,37
3. Phải thu
1.568.524.939
1.149.805.783
(418.719.156)
(26,70)
-Phải thu khách hàng
1.568.524.939
1.149.805.783
(418.719.156)
(26,70)
4.Tài sản lưu động khác
1.999.753.950
2.030.097.058
30.343.108
1,52
- Chi phí trả trước ngắn hạn
1.999.753.950
2.030.097.058
30.343.108
1,52
II. Tài sản cố định và đầu tư dài hạn
8.376.688.500
10.097.874.950
1.721.186.450
20,55
1. Tài sản cố định
7.979.604.000
8.956.947.972
977.343.972
12,25
- Tài sản cố định hữu hình
7.979.604.000
8.956.947.972
977.343.972
12,25
2. Tài sản dài hạn khác
397.084.500
1.140.926.978
743.842.478
187,33
- Chi phí trả trước dài hạn
397.084.500
1.140.926.978
743.842.478
187,33
Tổng tài sản
17.049.220.297
20.847.080.486
3.797.860.189
22,28
B. Nguồn vốn
I. Nợ phải trả
8.424.570.000
10.957.087.030
2.532.517.030
30,06
1. Nợ ngắn hạn
5.454.570.000
6.970.790.058
1.516.220.058
27,80
-Vay ngăn hạn
2.650.000.000
2.450.000.000
(200.000.000)
(7,55)
- Phải trả người bán
2.804.570.000
4.520.790.058
1.716.220.058
61,19
2. Nợ dài hạn
2.970.000.000
3.986.296.972
1.016.296.972
34,22
- Vay dài hạn
2.970.000.000
3.986.296.972
1.016.296.972
34,22
II. Nguồn vốn chủ sở hữu
8.624.650.297
9.889.993.456
1.265.343.159
14,67
1. Nguồn vốn kinh doanh
7.000.000.000
7.000.000.000
0
0
- Vốn góp
7.000.000.000
7.000.000.000
0
0
2. Nguồn kinh phí, quỹ
567.000.000
754.000.000
187.000.000
32,98
- Quỹ khen thưởng phúc lợi
567.000.000
754.000.000
187.000.000
32,98
3. Lợi nhuận chưa phân phối
1.057.650.297
2.135.993.456
1.078.343.159
101,96
Tổng nguồn vốn
17.049.220.297
20.847.080.486
3.797.860.189
22,28
Bảng 4: Phân tích khái quát báo cáo kết quả kinh doanh của công ty A
Đơn vị tính: VND
Chỉ tiêu
Số tiền
Chênh lệch
2006
2007
Số tiền
%
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
16.087.884.950
21.987.059.060
5.899.174.110
36,67
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
230.090.067
-
(230.090.067)
(100)
3. Doanh thu thuần bán hàng và cung cấp dịch vụ
15.857.794.883
21.987.059.060
6.129.264.177
38,65
4 Giá vốn hàng bán
12.057.987.095
16.098.954.300
4.040.967.205
33,51
5 Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
3.799.807.788
5.888.104.760
2.088.296.972
54,96
6 Doanh thu hoạt động tài chính
-
-
-
-
7 Chi phí hoạt động tài chính
239.098.098
340.000.058
100.901.960
42,20
8 Chi phí bán hàng
123.789.065
150.098.134
26.309.069
21,25
9 Chi phí quản lý doanh nghiệp
1.783.025.543
2.034.659.023
251.633.480
14,11
10Thu nhập khác
23.098.087
-
(23.098.087)
(100)
11 Chi phí khác
28.097.054
30.845.109
2.748.055
9,78
12 Lợi nhuận khác
(4.998.967)
(30.845.109)
(25.846.142)
517,03
13 Tổng lợi nhuận trước thuế
1.648.896.115
3.332.502.436
1.683.606.321
102,11
14 Chi phí thuế TNDN
461.690.912
933.100.682
471.409.770
102,11
15 Tổng lợi nhuận sau thuế
1.187.205.203
2.399.401.754
1.212.196.551
102,11
Bảng 5: Phân tích một số chỉ tiêu tài chính công ty A
Chỉ tiêu
2006
2007
Chênh lệch
Số tuyệt đối
Số tương đối (%)
1.Hệ số khả năng thanh toán nhanh
0,4671
0,4652
(0,0019)
(0,41)
2. Hệ số khả năng thanh toán tức thời
0,1796
0,3003
0,1207
67,2
3. ROA
0,0967
0,1599
0,0632
65,29
4. Tỷ suất lợi nhuận theo doanh thu
0,0738
0,1091
0,0353
47,88
Qua phân tích các chỉ tiêu trên bảng cân đối kế toán và báo cáo kết quả kinh doanh của công ty A, có thể thấy tốc độ gia tăng doanh thu, lợi nhuận của doanh nghiệp cao, tình hình tài chính khả quan, khả năng thanh toán của doanh nghiệp tốt.
Kết luận: Mức rủi ro mong muốn cho toàn bộ báo cáo tài chính của doanh nghiệp là mức thấp.
Đánh giá rủi ro tiềm tàng cho toàn bộ báo cáo tài chính
Các câu hỏi kiểm toán viên sử dụng để đánh giá rủi ro tiềm tàng cho toàn bộ báo cáo tài chính đước thể hiện qua bảng 5
Bảng 6: Câu hỏi đánh giá rủi ro tiềm tàng cho toàn bộ báo cáo tài chính
Câu hỏi
Trả lời
1. Kiểm toán viên có nghi ngờ tính liêm chính của ban giám đốc công ty A không?
Không
2. Đánh giá của kiểm toán viên về trình độ của Ban Giám đốc công ty A?
Các thành viên trong Ban Giám đốc đều có trình độ quản lý tốt, am hiểu về lĩnh vực kinh doanh.
3. Sự thay đổi thành phần Ban Giám đốc, hội đồng quản trị trong năm 2007?
Không
4. Trình độ của kế toán trưởng và các nhân viên kế toán chủ yếu, kiểm toán viên nội bộ?
Kế toán trưởng là người có nhiều năm kinh nghiệm, các nhân viên kế toán chủ yếu đều có trình độ đại học, ý thức làm việc tốt, kiểm toán viên nội bộ có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực kiểm toán.
5. Những áp lực bất thường đối với Ban Giám đốc và nhân viên kế toán?
Không
6. Lĩnh vực hoạt động của công ty A?
Chế biến gỗ
7. Đặc điểm về quy trình công nghệ?
Công ty sử dụng dây chuyền chế biên gỗ tiên tiến được nhập khẩu từ Hà Lan.
8. Các đơn vị thành viên
Công ty không có chi nhánh, chỉ mở các văn phòng giao dịch tại Hải Phòng, Hưng Yên.
9. Sự thay đổi chính sách kế toán?
Từ năm 2007, công ty áp dụng chế độ kế toán mới ban hành kèm theo quyết định 15/2006/QĐ-BTC
10. Những biến động về thị trường, cạnh tranh?
Thị trường đầu vào của công ty trong những năm gần đây có sự biến động lớn về giá cả, hàng hoá khan hiếm, tuy nhiên thị trường đầu ra rất lớn, cạnh tranh không nhiều.
Kết luận về mức rủi ro tiềm tàng cho toàn bộ báo cáo tài chính của công ty A
Trung bình
Thông qua những tìm hiểu về công ty A theo các nội dung như bảng hỏi trên, có thể thấy: tính liêm chính của ban Giám đốc công ty A được đánh giá cao, trình độ của ban Giám đốc và các nhân viên kế toán tốt, hoạt động của công ty ổn định, không có những biến động đáng kể. Tuy nhiên, có một vấn đề cần xem xét, trong năm vừa qua, thị trường đầu vào của công ty tương đối khan hiếm, giá cả tăng cao, điều này có thể dẫn tới những biến động trong sản xuất. Do đó, mức rủi ro tiềm tàng cho toàn bộ báo cáo tài chính của công ty A được đánh giá ở mức trung bình.
Đánh giá rủi ro kiểm soát cho toàn bộ báo cáo tài chính
Rủi ro kiểm soát được kiểm toán viên đánh giá dựa trên đánh giá từng yếu tố của hệ thống kiểm soát nội bộ.
Môi trường kiểm soát
Để đánh giá môi trường kiểm soát trong công ty A, kiểm toán viên chủ yếu dựa vào việc xem xét các chính sách, thủ tục quản lý trong công ty, phỏng vấn Ban Giám đốc và quan sát thực tế hoạt động của công ty.
Bảng 7: Đánh giá môi trường kiểm soát trong công ty A
Câu hỏi
Trả lời
1. Phân chia trách nhiệm quản lý giữa các thành viên trong Ban Giám đốc?
Các vấn đề quản lý đều phải được thông qua bởi phó t
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status