Giới thiệu về Um l- Phân tích thiết kế hướng đối tượng - pdf 27

Download miễn phí Giới thiệu về Um l- Phân tích thiết kế hướng đối tượng



 
CHƯƠNG I. MÔ TẢ HIỆN TRẠNG: 1
I. Cơ cấu tổ chức: 1
II. Cơ cấu làm việc: 1
III. Mô tả các hoạt động chung của Phòng đào tạo: 1
IV. Các mẫu biểu hiện đang lưu hành tại Phòng đào tào 3
V. Đánh giá hiện trạng 12
CHƯƠNG II: PHÂN TÍCH HỆ THỐNG 13
I.Giới thiệu về UML- PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG 13
III.Phân tích chức năng cụ thể của từng phân hệ 17
CHƯƠNG III: THIẾT KẾ HỆ THỐNG 19
I.Biểu đồ gói: 19
II. Biểu đồ lớp: 19
III. Biểu đồ UC 21
IV.Biểu đồ tuần tự: 23
V. Biểu đồ cộng tác: 31
 
 





Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.

Ket-noi - Kho tài liệu miễn phí lớn nhất của bạn


Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ket-noi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:


m kiểm tra việc lập kế hoạch khung, kế hoạch chi tiết.
Trờn đõy là cơ cấu tổ chức cũng như trỡnh tự cỏc cụng việc phải làm của Phũng đào tạo của trường ĐHXD, qua đú cũng bao hàm những quy tắc quản lý của trường.
IV. Cỏc mẫu biểu hiện đang lưu hành tại Phũng đào tào
IV.1. Phiếu đăng ký mụn học: Phiếu này được phỏt cho sinh viờn theo từng học kỳ, sinh viờn cú nhiệm vụ đăng ký những mụn học mà mỡnh định học và sau đú gửi lại phiếu này cho Phũng đào tạo.
TRUONG DAI HOC XAY DUNG
NGAY: 26/04/2004
PHONG DAO TAO
MAU : PDT01
PHIEU DANG KY MON HOC
HOC KY II – NAM HOC 2003-2004
HO VA TEN: BUI DUY DUONG
MA SO SV: 637047
LOP QL: 47CD1
KHOA: KHOA XD CAU DUONG
DIEM TB KI I(2003-2004): 7.00
NGANH : XD CAU DUONG
STT
MA MON HOC
TEN MON HOC
LOP MH
SOTC
GHI CHU
1
TOO26
TOAN CAO CAP
47CD1
4
2
NNO23
NGOAI NGU
47CD1
5
TONG SO TIN CHI:
SINH VIEN KY TEN
CO VAN HOC TAP DUYET
TRUONG KHOA DUYET
BUI DUY DUONG
NGAY..THANG..NAM 2004
NGAY..THANG..NAM 2004
NGAY..THANG..NAM 2004
Hỡnh 1: Phiếu đăng ký mụn học
IV.2. Phiếu chương trỡnh giảng dạy: Phiếu này lưu thụng tin về chương trỡnh giảng dạy của từng ngành theo từng năm học và từng học kỳ.
Đại Học Xõy Dựng
Mẫu 2B/CTDT
Chương Trỡnh Giảng Dạy Học Kỳ 1 – Năm Học 2003 – 2004
Ngành : XD Cầu Đường (B)
Năm thứ 4
Học Kỳ 1
TT
MAMH
Tờn Mụn Học
TC
TS
LT
BT
TN
BTA
DA
BB
Ten Bo Mon
1
TXB51
Kinh te XD 2
2
2
MLO03
Chủ nghĩa XH
2
Tổng:
Hỡnh 2: Mẫu chương trỡnh giảng dạy
IV.3. Phiếu kết quả thi lần 1: Phiếu lưu điểm lần 1 của sinh viờn theo từng học kỳ, theo mụn học.
Đại Học Xõy Dựng
Mẫu 3A/DIEM
Bảng Điểm Thi Lần 1
Tờn và Chữ Kớ Cỏn Bộ Chấm Thi 1:
Tờn và Chữ Kớ Cỏn Bộ Chấm Thi 2:
Học Kỳ 1 – Năm Học 2003 – 2004
Mụn Học : Cơ học cơ sở 2 (CLQ02 – 47CD1)
Số TC : 3 (CT)
Ngày Thi Tiết Thi Phũng Thi
STT
MSSV
Họ Tờn SV
Điểm
Lớp
Ghi Chỳ
1
489543
Nguyễn Trớ Thành
43TD
Ghi chỳ: Đề nghị cỏc Thầy (Cụ) chỉ cho phộp cỏc sinh viờn nộp học phớ được dự thi khi cú ý kiến của Phũng đào tạo.
Số S/V Dự Thi : ______ Ngày thỏng năm
Trưởng Bộ Mụn Duyệt
(Ký và ghi rừ họ tờn)
Hỡnh 3: Phiếu kết quả thi lần 1
IV.4. Phiếu ghi kết quả thi lần 2: Là phiếu ghi kết quả thi lần 2 đối với những sinh viờn khụng qua lần 1.
Đại Học Xõy Dựng
Mẫu 3B/DIEM
Kết Quả Thi Lần 2 - Lớp 47CD1
Tờn và Chữ Kớ Cỏn Bộ Chấm Thi 1:
Tờn và Chữ Kớ Cỏn Bộ Chấm Thi 2:
Học Kỳ 1 – Năm Học 2003 – 2004
Mụn Học : Cơ học cơ sở 2 (CLQ02 – 47CD1)
Số TC : 3 (KC)
STT
MSSV
Họ Tờn SV
Điểm L1
Điểm L2
Lớp
Ghi Chỳ
1
489543
Nguyễn Trớ Thành
3.0
43TD
2
38447
Đặng Đức Ân
4.0
47CD1
Số S/V Dự Thi : ______ Ngày thỏng năm
Trưởng Bộ Mụn Duyệt
(Ký và ghi rừ họ tờn)
Hỡnh 4: Phiếu kết quả thi lần 2
IV.5. Mẫu phiếu điểm trung bỡnh năm học
Đại Học Xõy Dựng Mẫu 7/DIEM
BẢNG ĐIỂM TRUNG BèNH NĂM HỌC 2003-2004
Lớp 47CD1
STT
Mó SV
Họ và Tờn
Điểm TB
TCĐK
TCTL
Ghi Chỳ
1
637047
Bựi Duy Dương
7.00
30
30
Ngày 26 Thỏng 4 Năm 2004
Phũng Đào Tạo
Hỡnh 5: Bảng điểm trung bỡnh của năm học
IV.6. Phiếu kết quả đăng ký mụn học: Là phiếu lưu thụng tin về những mụn học mà sinh viờn đó đăng ký, trờn phiếu lưu cả thụng tin về số tiền học phớ mà sinh viờn phải đúng và thời khúa biểu của kỳ học.
Đại Học Xõy Dựng
Mẫu 1/ĐKMH
Kết Quả Đăng Ký Mụn Học HD Số 1799
Học kỳ 1/2003 – 2004
Tờn SV Bựi Duy Dương (637047)
Ngành XD Cầu Đường – Khoa Khoa XD Cầu Đường
Ngày ĐK 26/04/2004 Lớp QL 47CD1
STT
MaMH
Tờn Mụn Học
Nhúm
TC
Muc HP
1
TOO26
Toỏn cao cấp A4
47CD1
4
2
3
4
5
6
7
Tổng Cộng 31
Tổng Học Phớ 1.023.000
Ngày Thỏng Năm
Phũng Tài Vụ Ký
Mó SV 637047
Tờn SV Bựi Duy Dương (637047)
T2
T3
T4
T5
T6
T7
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
ĐKMH trờn là bản chớnh thức để sinh viờn đúng học phớ và theo học. Do cú những mụn học 30 tiết bố trớ ghộp và rỳt ngắn thời gian, sinh viờn phải xem TKB trong sổ tay sinh viờn.
Hỡnh 6: Phiếu kết quả đăng ký mụn học
IV.7. Thời khúa biểu: Là thời khúa biểu cho từng lớp của từng học kỳ, gồm thụng tin về phũng học, ngày bắt đầu học và kế hoạch học tập của học kỳ đú.
Đại Học Xõy Dựng Mẫu 3/XTKB
Thời Khúa Biểu Học Kỳ Học Kỳ 1 - Năm học 2003-2004
Lớp 47CD1
Ngày bắt đầu học 01/09/2003 (Tuần 2)
Mụn Giỏo Dục Thể Chất của cỏc lớp khúa 47 học tại Nhà thi đấu KTX
THU HAI
THU BA
THU TU
THU NAM
THU SAU
THU BAY
1
Ngoại ngữ (Cb)
505.H1
Toỏn cao cấp
306.H1
Giỏo dục thể chất V
Hỡnh họa
510.H1
2
3
Ngoại Ngữ
505.H1
Toỏn cao cấp 32.H2
4
Toỏn Cao Cấp
32.H2
Cơ học cơ sở
34.H2
Nhập mụn quản trị
32.H2
Sức bền vật liệu
510.H1
5
6
7
8
9
10
11
12
Ngày in: 26/04/2004
Kế Hoạch Học Tập Học Kỳ
MAMH
Tờn Mụn Học
DVHT
TS
LT
BT
TN
BTL
DA
Cac lop ghep
1
HHQ01
Hinh hoa
2
30
15
15
1
2
TTO03
Giao duc TC
1
30
30
Tổng Cộng:
Hỡnh 7: Thời khúa biểu
IV.8. Mẫu phiếu điểm trung bỡnh học kỳ của sinh viờn: Là phiếu lưu thụng tin về điểm trung bỡnh của từng học kỳ theo lớp.
Đại Học Xõy Dựng Mẫu 7/DIEM
Bảng Tổng Hợp Điểm Trung Bỡnh
Học Kỳ 1 – Năm Học 2003-2004
Lớp 47CD1
STT
Mó SV
Họ và Tờn
ĐTB
TCĐK
TLHK
ĐTBTL
TCTL
1
964547
Bựi Tuấn Anh
5.13
30
19
6.90
73
Điểm Trung Bỡnh Học Kỳ Bỡnh Quõn (ĐTB)
Tớn Chỉ Đăng Ký Bỡnh Quõn (TCĐK)
Số Tớn Chỉ Tớch Lũy HK Bỡnh Quõn (TLHK)
Điểm Trung Bỡnh Tớch Lũy Bỡnh Quõn (ĐTBTL)
Số Tớn Chỉ Tớch Lũy Bỡnh Quõn (TCTL)
Hỡnh 8: Bảng tổng kết điểm trung bỡnh học kỳ
Tại Phũng đào tạo hiện cũn đang lưu nhiều mẫu biểu phục vụ trong cụng tỏc quản lý học tập của trường như: Sổ tay sinh viờn, Niờn lịch đào tạo và nhiều loại giấy tờ cú liờn quan khỏc. Nhưng đối với đề tài này, chỳng em cũng chỉ xin trỡnh bày những mẫu biểu cú ớch cho quỏ trỡnh phỏt triển hệ thống.
V. Đỏnh giỏ hiện trạng
Ưu điểm:
Hệ thống Quản lý học tập của trường ĐHXD là một hệ thống lớn, rất phức tạp, việc quản lý do phũng đào tạo và một số phũng ban cú liờn quan làm việc khỏ chặt chẽ và hiệu quả, đó đỏp ứng được nhu cầu của quy chế đào tạo
Nhược điểm:
Hệ thống quản lý học tập theo hệ tớn chỉ của trường cũn thiếu 1 chương trỡnh mỏy tớnh hỗ trợ thật hiện đại và tối ưu. Vớ dụ như việc vào điểm tuy đó cú mỏy tớnh hỗ trợ nhưng giữa 2 phũng là phũng đào tạo và cỏc văn phũng khoa vẫn làm việc độc lập dẫn đến trưởng phũng đào tạo phải so lại kết quả điểm ở 2 mỏy bằng tay
Việc thực hiện thủ cụng cũn nhiều.
CHƯƠNG II: PHÂN TÍCH HỆ THỐNG
I.Giới thiệu về UML- PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG
1.Giới thiệu
Do hệ thống tin học ngày càng phức tạp, xu thế ỏp dụng phương phỏp lập trỡnh hướng đối tượng thay thế cho phương phỏp cấu trỳc truyền thống ngày càng phổ biến khi xõy dựng cỏc hệ thống phần mềm lớn và càng phức tạp. Hơn nữa từ khi ngụn ngữ mụ hỡnh húa thống nhất (Unified Modeling Language- UML) được tổ chức OMG (Object Management Group) cụng nhận là chuẩn cụng nghiệp thỡ nú đó trở thành cụng cụ phổ dụng và và hựu hiệu cho phương phỏp mới này. Trong phần này, em xin được giới thiệu cỏc khỏi niệm cơ bản về tiếp cận hướng đối tượng và ngụn ngữ chuẩn UML.
2.Phõn tớch thiết kế hướng đối tượng.
Với cỏc tiếp cận hướng đối tượng thỡ cỏc chức năng của hệ thống được biểu diễn thụng qua cộ...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status