Ôn tập Nguyên tử - Phi kim - pdf 27

Download miễn phí Ôn tập Nguyên tử - Phi kim



Câu 1: Cấu hình electron nào sau đây là của Fe, biết Fe có số thứ tự 26 trong bảng tuần hoàn.
 A. 1s22s2 2p63s23p64s23d6. B. 1s22s2 2p63s23p63d64s2. C. 1s22s2 2p63s23p63d74s1. D. 1s22s2 2p63s23p63d8.
Câu 2: Nguyên tử X có cấu hình electron là: 1s22s22p5 thì ion tạo ra từ nguyên tử X có cấu hình electron nào sau đây:
 A. 1s22s22p4. B. 1s22s22p6. C. 1s22s22p63s2. D. 1s2.
Câu 3: Nguyên tố X có Z = 26. Vị trí của X trong bảng HTTH là
 A. Chu kỳ 4, nhóm VIB. B. Chu kỳ 4, nhóm VIIIB. C. Chu kỳ 4, nhóm IIA. D. Chu kỳ 3, nhóm IIB.
Câu 4: Nguyên tử của nguyên tố A được xếp ở chu kì 5 có số lớp electron là
 A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 5: Một nguyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm V có hóa trị cao nhất với oxi và hóa trị trong hợp chất với hiđro lần lượt là A. III và V. B. V và V. C. III và III. D. V và III.
Câu 6: Cho 3 kim loại thuộc chu kỳ 3: 11Na, 12Mg, 13Al. Tính khử của chúng giảm theo thứ tự sau:
 A. Na > Mg > Al. B. Al > Mg > Na. C. Mg > Al > Na. D. Mg > Na > Al.
Câu 7: Nguyên tố X có tổng số hạt (p + n + e) = 24. Biết số hạt p = số hạt n. X là
 A. 13Al. B. 8O. C. 20Ca. D. 17Cl.
Câu 8: Tổng số hạt trong ion M3+ là 37. Vị trí của M trong bảng tuần hòan là
 A. chu kì 3, nhóm IIIA. B. chu kì 3, nhóm IIA. C. chu kì 3, nhóm VIA. D. chu kì 4, nhóm IA.
Câu 9: Số electron tối đa trong lớp L (lớp n = 2) là
 A. 8. B. 6. C. 2. D. 10.
Câu 10 Một ion có 18 electron và 16 proton thì điện tích hạt nhân là
 A. 2. B. +2. C. 18. D. +16.
Câu 11: Các ion và nguyên tử 10Ne, 11Na+, 9F có đặc điểm chung là có cùng
A. số electron. B. số proton. C. số nơtron. D. số khối.
Câu 12Hai nguyên tố A và B thuộc cng một phân nhóm chính ở chu kì 2 và 3 có số đơn vị điện tích hạt nhân hơn kém nhau là A. 8. B. 18. C. 2. D. 10.
Câu 13 Ion nào sau đây có cấu hình electron bền vững giống khí hiếm?
 A. 29Cu+. B. 26Fe2+. C. 20Ca2+. D. 24Cr3+.
Câu 14 Có 4 kí hiệu , , , . Điều nào sau đây là sai:
 A. X và Y là hai đồng vị của nhau. B. X và Z là hai đồng vị của nhau.
 C. Y và T là hai đồng vị của





Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.

Ket-noi - Kho tài liệu miễn phí lớn nhất của bạn


Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ket-noi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:


Nguyên tử- Phi kim
đáp án hoá hữu cơ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
Câu 1: Cấu hình electron nào sau đây là của Fe, biết Fe có số thứ tự 26 trong bảng tuần hoàn.
A. 1s22s2 2p63s23p64s23d6. B. 1s22s2 2p63s23p63d64s2. C. 1s22s2 2p63s23p63d74s1. D. 1s22s2 2p63s23p63d8.
Câu 2: Nguyên tử X có cấu hình electron là: 1s22s22p5 thì ion tạo ra từ nguyên tử X có cấu hình electron nào sau đây:
A. 1s22s22p4. B. 1s22s22p6. C. 1s22s22p63s2. D. 1s2.
Câu 3: Nguyên tố X có Z = 26. Vị trí của X trong bảng HTTH là
A. Chu kỳ 4, nhóm VIB. B. Chu kỳ 4, nhóm VIIIB. C. Chu kỳ 4, nhóm IIA. D. Chu kỳ 3, nhóm IIB.
Câu 4: Nguyên tử của nguyên tố A được xếp ở chu kì 5 có số lớp electron là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 5: Một nguyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm V có hóa trị cao nhất với oxi và hóa trị trong hợp chất với hiđro lần lượt là A. III và V. B. V và V. C. III và III. D. V và III.
Câu 6: Cho 3 kim loại thuộc chu kỳ 3: 11Na, 12Mg, 13Al. Tính khử của chúng giảm theo thứ tự sau:
A. Na > Mg > Al. B. Al > Mg > Na. C. Mg > Al > Na. D. Mg > Na > Al.
Câu 7: Nguyên tố X có tổng số hạt (p + n + e) = 24. Biết số hạt p = số hạt n. X là
A. 13Al. B. 8O. C. 20Ca. D. 17Cl.
Câu 8: Tổng số hạt trong ion M3+ là 37. Vị trí của M trong bảng tuần hòan là
A. chu kì 3, nhóm IIIA. B. chu kì 3, nhóm IIA. C. chu kì 3, nhóm VIA. D. chu kì 4, nhóm IA.
Câu 9: Số electron tối đa trong lớp L (lớp n = 2) là
A. 8. B. 6. C. 2. D. 10.
Câu 10 Một ion có 18 electron và 16 proton thì điện tích hạt nhân là
A. -2. B. +2. C. -18. D. +16.
Câu 11: Các ion và nguyên tử 10Ne, 11Na+, 9F- có đặc điểm chung là có cùng
A. số electron. B. số proton. C. số nơtron. D. số khối.
Câu 12Hai nguyên tố A và B thuộc cng một phân nhóm chính ở chu kì 2 và 3 có số đơn vị điện tích hạt nhân hơn kém nhau là A. 8. B. 18. C. 2. D. 10.
Câu 13 Ion nào sau đây có cấu hình electron bền vững giống khí hiếm?
A. 29Cu+. B. 26Fe2+. C. 20Ca2+. D. 24Cr3+.
Câu 14 Có 4 kí hiệu , , , . Điều nào sau đây là sai:
A. X và Y là hai đồng vị của nhau. B. X và Z là hai đồng vị của nhau.
C. Y và T là hai đồng vị của nhau. D. X và T đều có số proton và số nơtron bằng nhau.
Câu 15: Cho một số nguyn tố sau 8O, 16S, 6C, 7N, 1H. Biết rằng tổng số proton trong phân tử khí XY2 là 18. Khí XY2 là A. SO2. B. CO2. C. NO2. D. H2S.
Câu 16: Nguyên tử 23Z có cấu hình electron l 1s22s22p63s1. Z có
A. 11 nơtron, 12 proton. B. 11 proton, 12 nơtron. C. 13 proton, 10 nơtron. D. 11 proton, 12 electron.
Câu 17: Sự biến đổi độ âm điện của các nguyên tố theo thứ tự sau: 11Na, 13Al, 15P, 17Cl l
A. tăng. B. giảm. C. không thăng đổi. D. vừa tăng vừa giảm.
Câu 18: Nếu biết vị trí của một nguyên tố trong bảng HTTH có thể suy ra
A. nó là kim loại hay phi kim. B. hóa trị cao nhất đối với oxi. C. tính chất của oxit và hiđroxit. D. Tất cả đều đúng.
Câu 19: Điều nào sau đây không đúng?
A. Đi từ nitơ đến bitmut, tính axit của các oxit tăng dần, tính bazơ giảm dần.
B. Hợp chất với hiđro của các nguyên tố nhóm nitơ có công thức chung là RH3.
C. Trong các hợp chất, các nguyên tố nhóm nitơ có số oxi hoá cao nhất là +5.
D. Cấu hình electron lớp ngồi cng của cc nguyn tố nhóm nitơ là ns2np3.
Câu 20 Những điều khẳng định nào sau đây không phải bao giờ cũng đúng?
A. Số hiệu nguyên tử bằng điện tích hạt nhân. B. Trong nguyên tử số proton bằng số nơtron.
C. Số proton trong hạt nhân bằng số electron ở lớp vỏ nguyên tử. D. Chỉ có hạt nhân nguyên tử Na mới có 11 proton.
Câu 21Tính phi kim của các nguyên tố trong dãy VIA: 8O, 16S, 34Se, 52Te
A. tăng. B. giảm. C. không thay đổi. D. vừa tăng vừa giảm.
Câu 22Các nguyên tố thuộc nhóm IIA trong bảng hệ thống tuần hoàn
A. dễ dàng cho cho 2e để đạt cấu hình bền vững. B. dễ dàng nhận 2e để đạt cấu hình bền vững.
C. dễ dàng nhận 6e để đạt cấu hình bền vững. D. Là các phi kim hoạt động mạnh.
Câu 23 Ion Y- có cấu hình electron: 1s22s22p63s23p6. Vị trí của Y trong bảng HTTH là
A. Chu kỳ 3, nhóm VIIA. B. Chu kỳ 3, nhóm VIIIA. C. Chu kỳ 4, nhóm IA. D. Chu kỳ 4, nhóm VIA.
Câu 24 Chọn khái niệm đúng về thù hình
A. Thù hình là các chất có cùng công thức phân tử nhưng khác nhau về công thức cấu tạo.
B. Thù hình là các nguyên tố có cùng số proton nhưng khác nhau số nơtron.
C. Thù hình là các đơn chất của cùng một nguyên tố nhưng có công thức cấu tạo khác nhau.
D. Thù hình là các nguyên tố có cùng số đơn vị điện tích hạt nhân, khác nhau về số khối.
Câu 25 Nguyên tố R tạo được hợp chất với hiđro có công thức RH3. Công thức oxit cao nhất của X là
A. RO. B. R2O3. C. RO2. D. R2O5.
Câu 26 Oxit cao nhất của nguyên tố X là XO2. Hợp chất hiđrua của X có công thức là
A. XH. B. XH2. C. XH3. D. XH4.
Câu 27 Để nhận biết khí H2S, người ta dùng
A. giấy quì tím ẩm. B. giấy tẩm dung dịch CuSO4. C. giấy tẩm dung dịch Pb(NO3)2. D. cả A, B, C đều đúng.
Câu 28 Đốt hỗn hợp bột sắt và iốt dư thu được
A. FeI2. B. FeI3. C. hỗn hợp FeI2 và FeI3. D. không phản ứng.
Câu 29 Cho Na vào các dung dịch BaCl2, CuSO4, NaHSO4, NH3, NaNO3. Quan sát thấy có chung một hiện tượng là
A. có khí bay ra. B. có kết tủa xanh. C. có kết tủa trắng. D. không phản ứng.
Câu 30 Để điều chế các hiđroxit Cu(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3 ta cho dung dịch muối của chúng tác dụng với:
A. dung dịch NaOH vừa đủ. B. dung dịch NaOH dư. C. dung dịch NH3 dư. D. Cả 3 đáp án trên đều sai.
Câu 31Dóy gồm cỏc chất đều tỏc dụng được với dung dịch HCl loóng là:
A. KNO3, CaCO3, Fe(OH B. FeS, BaSO4, KOH. C. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS. D. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO.
Câu 32Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản ứng với lượng dư dung dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng khớ Cl2 nhiều nhất là
A. KMnO4. B. MnO2. C. CaOCl2. D. K2Cr2O7.
Câu 33Khi nhiệt phõn hoàn toàn 100 gam mỗi chất sau: KClO3 (xỳc tỏc MnO2), KMnO4, KNO3 và AgNO3. Chất tạo ra lượng O2 lớn nhất là A. KClO3. B. KMnO4. C. KNO3. D. AgNO3.
Câu 34hất khớ X tan trong nước tạo ra một dung dịch làm chuyển màu quỳ tớm thành đỏ và cú thể được dựng làm chất tẩy màu. Khớ X là A. NH3. B. CO2. C. SO2. D. O3.
Câu 35 SO2 luụn thể hiện tớnh khử trong cỏc phản ứng với
A. H2S, O2, nước Br2. B. dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4.
C. O2, nước Br2, dung dịch KMnO4. D. dung dịch KOH, CaO, nước Br2.
Câu 36rộn 5,6 gam bột sắt với 2,4 gam bột lưu huỳnh rồi nung núng (trong điều kiện khụng cú khụng khớ), thu được hỗn hợp rắn M. Cho M tỏc dụng với lượng dư dung dịch HCl, giải phúng hỗn hợp khớ X và cũn lại một phần khụng tan G. Để đốt chỏy hoàn toàn X và G cần vừa đủ V lớt khớ O2 (đktc). Giỏ trị của V là
A. 2,80. B. 3,36. C. 3,08. D. 4,48.
Câu 37Cho 13,44 lớt khớ clo (ở đktc) đi qua 2,5 lớt dung dịch KOH ở 100oC. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 37,25 gam KCl. Dung dịch KOH trờn cú nồng độ là
A. 0,24M. B. 0,2M. C. 0,4M. D. 0,48M.
Câu 38Cho dung dịch chứa 6,03 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là hai nguyờn tố cú trong tự nhiờn, ở hai chu kỡ liờn tiếp thuộc nhúm VIIA, số hiệu nguyờn tử ZX < ZY) vào dung dịch AgNO3 (dư), thu được 8,61 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của NaX trong hỗn hợp ban đầu là
A. 58,2%. B. 41,8%. C. 52,8%. D. 47,2%.
Câu 39Khi cho Cu tỏc dụng với dung dịch chứa H2SO4 loóng và NaNO3, vai trũ của NaNO3 trong phản ứng là
A. chất oxi hoỏ. B. mụi trường. C. chất khử. D. chất xỳc tỏc.
Câu 401) Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch HNO3 1M thoỏt ra V1 lớt NO.
2) Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status