Phân tích kinh tế hoạt động kinh doanh của Công ty cổ phần than Cao Sơn - pdf 27

Download miễn phí Đề tài Phân tích kinh tế hoạt động kinh doanh của Công ty cổ phần than Cao Sơn



LỜI MỞ ĐẦU
CHƯƠNG 1.TÌNH HÌNH CHUNG VÀ CÁC ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN THAN CAO SƠN
1.1.Quá trình hình thành và phát triển Công ty cổ phần than Cao Sơn 6
1.2.Chức năng nhiệm vụ và nghành nghề kinh doanh của Công ty cổ phần Than Cao Sơn 7
1.2.1.Chức năng
1.2.2.Nhiệm vụ của công ty
1.2.3.Nghành nghề
1.3. Công nghệ sản xuất quy trình kinh doanh của C. ty cổ phần Than Cao Sơn 8
1.3.1.Công nghệ sản xuất 8
1.3.1.1.Công nghệ khai thác
1.3.1.2. Hệ thống khai thác 10
1.3.2.Trang bị kỹ thuật
1.4. Cơ sở vật chất kỹ thuật của Công ty cổ phần Than Cao Sơn 12
1.4.1.Vị trí địa lý
1.4.2.Điều kiện địa hình
1.4.3.Điều kiện khí hậu
1.4.4.Trữ lượng và hệ thống vỉa than
1.4.5.Chiều dày các vỉa than chính
1.4.6.Thành phần hoá học của than
1.4.7.Điều kiện địa chất thuỷ văn
1.4.8.Điều kiện địa chất công trình
1.4.9.Loại sản phẩm
1.5.Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của Công ty cổ phần Than Cao Sơn
1.6.Tình hình tổ chức sản xuất và lao động của C.Ty cổ phần Than Cao Sơn 20
1.6.1.Tình hình tổ chức
1.6.2.Tình hình sử dụng lao động trong Công ty
Kết luận chương 1 22
 
CHƯƠNG 2. PHÂN TÍCH KINH TẾ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN THAN CAO SƠN NĂM 2007 24
2.1. Đánh giá chung tình hình sản xuất kinh doanh của Công ty cổ phần than Cao Sơn năm 2007 25
2.2. Phân tích kết quả sản xuất và các nhân tố ảnh hưởng 25
2.2.1. Phân tích kết quả sản xuất 25
2.2.2. Phân tích các yếu tố sản xuất 29
2.2.2.1.Phân tích tình hình sử dụng lao động tiền lương 29
2.2.2.2.Phân tích tình hình sử dụng tài sản cố định 32
2.2.2.3. Phân tích tình hình cung ứng và sử dụng vật tư
2.3.Phân tích kết chi phí và giá thành sản phẩm 38
2.3.1.Đánh giá chung tình hình chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm 38
2.3.2. Phân tích giá thành theo khoản, mục chi phí 40
 
2.3.2.1.Phân tích chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
2.3.2.2.Phân tích chi phí nhân công trực tiếp
2.3.2.3.Phân tích chi phí sản xuất chung
2.3.2.4.Phân tích chi phí bán hàng
2.3.2.5.Phân tích sự biến động chi phí quản lý doanh nghiệp
2.3.3.Phân tích kết cấu giá thành
2.3.4.Phân tích tình hình nhiệm vụ giảm giá thành sản phẩm
2.4.Phân tích tình hình tiêu thụ sản phẩm và lợi nhuận
2.4.1. Phân tích tình hình tiêu thụ sản phẩm 48
2.4.2.Phân tích tình hình lợi nhuận của Công ty cổ phần than Cao Sơn . 51
2.4.2.1.Phân tích tình hình lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh chính 51
2.5. Phân tích tình hình tài chính của Công ty cổ phần Than Cao Sơn 53
2.5.1. Đánh giá khái quát tình hình tài chính qua Bảng cân đối kế toán. 87
2.5.2. Phân tích tình hình đảm bảo nguồn vốn qua Báo cáo hoạt động sản xuất kinh doanh. 54
2.5.3.Phân tích mối quan hệ và tình hình biến động của các khoản mục trong Bảng cân đối kế toán 56
2.5.4.Phân tích mối quan hệ và tình hình biến động của cácchỉ tiêu trong báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh
2.5.5. Phân tích tình hình và khả năng thanh toán của Công ty cổ phần than Cao Sơn





Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.

Ket-noi - Kho tài liệu miễn phí lớn nhất của bạn


Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ket-noi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:


hàng
11
820754
1052275
231521
128.2
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp DV
20
121041
162654
41613
134.4
Doanh thu hoạt động tài chính
21
1321
1453
132
110
Chi phí tài chính
22
26350
32381
6031
122.9
Trong đó: Lãi vay phải trả
23
26277
31108
4831
118.4
Chi phí bán hàng
24
12517
38790
26273
309.9
Chi phí quản lý DN
25
57017
63549
6532
111.5
LN thuần từ HĐKD = (20+21)-22-24-25
30
26477
29387
2910
111
Thu nhập khác
31
43212
79064
35852
183
Chi phí khác
32
39142
74787
35645
191.1
LN khác (40=31-32)
40
4070
4277
207
105.1
Tổng LN trước thuế = 30+40
50
30547
33664
3117
110.2
Thuế thu nhập doanh nghiệp
51
8464
9425
961
111.4
LN sau thuế TNDN
60
22083
24239
2156
109.8
2.5.5. Phân tích tình hình và khả năng thanh toán của doanh nghiệp.
a. Phân tích tình hình thanh toán
*. Phân tích các khoản phải thu
Bảng các khoản phải thu năm 2007
Bảng 2 - 36
Chỉ tiêu
Đầu năm
Cuối năm
±
%
Các khoản phải thu
44290477533
139053503227
94763025694
313,95
1. Phải thu của khách hàng
35964609681
127791410584
91826800903
355,32
2. Trả trước cho người bán
3513965131
2825402496
-688562635
80,4
3. Phải thu nội bộ
197569706
-197569706
4. Phải thu theo tiến độ KH-HĐ-XD
5. Các khoản phải thu khác
4614333015
8436690147
3822357132
182,83
6. Dự phòng khoản thu khó đòi
Những số liệu trong bảng cho ta nhận xét sau:
Tổng cộng các khoản phải thu cuối kỳ với đầu kỳ tăng 94763025694 đồng, tương ứng tăng 213,95%. Trong đó, các khoản phải thu tăng lớn nhất là: các khoản phải thu của khách hàng tăng 91826800903 đồng, tương ứng tăng255,32%, chi phí trả trước cho người bán hàng giảm 688562635 đồng, tương ứng giảm 19,6%, các khoản phải thu khác tăng 3822357132đ, tương ứng tăng 82,83%. Điều đó chứng tỏ tình hình quản lý công nợ của Công ty than Cao Sơn trong năm 2007 đã có bước chuyển biến rất nhiều.
Để thấy rõ hơn về vấn đề này ta tính toán một số chỉ tiêu chủ yếu
- Hệ số quay vòng các khoản phải thu:
áp dụng công thức:
KPhải thu=
DTthuần
Vòng/năm
Số dư bình quân các khoản phải thu
Thay số
KPT=
1214929988781
=15,84581 (vòng/năm)
14290477533+139053503227
Hệ số quay vòng các khoản phải thu của Công ty tương đối ổn định
- Số ngày của doanh thu chưa thu
NPT=
Các khoản phải thu bình quân
´365 ngày
Tổng doanh thu
NPT=
76671990380
´ 365 = 23 ngày
1214929988781
NPT= 23 ngày có nghĩa là một lượng doanh thu ứng với 23 ngày là chưa thu được.
b. Phân tích khả năng thanh toán (cuối năm 2007)
- Hệ số thanh toán ngắn: thể thiện quan hệ tỷ lệ giữ tài sản lưu động và các khoản nợ ngắn hạn.
Kthanh toán ngắn hạn=
Tài sản lưu dộng
Nợ ngắn hạn
Kthanh toán ngắn hạn=
236654228536
= 0,777
304691429797
Hệ số thanh toán ngắn hạn của Công ty là 0,777 <2. Vậy mức độ đảm bảo vốn lưu động với các khoản nợ ngắn hạn là rất thấp.
- Hệ số thanh toán tức thời cuối năm
KTTTT=
Tiền + Đầu tư ngắn hạn + Khoản phải trả
Nợ ngắn hạn
Với số liệu từ bảng cân đối kế toán và công thức trên ta có bảng:
Bảng 2 - 37
I. Tiền
16889651241
2155732388
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
III. Các khoản phải thu
44290477533
139053503227
Tổng
61180128774
141209235615
I. Nợ ngắn hạn
143422755005
304619429797
Hệ số thanh toán tức thời
0,4265
0,4634
Qua tính toán cho thấy: Hệ số thanh toán tức thời đầu năm và cuối năm đều có KTTTT <1. Điều này chứng tỏ khả năm thanh toán nợ tức thời của Công ty cổ phần than Cao Sơn ở năm 2007 là không khả quan lắm.
- Hệ số quay vòng hàng tồn kho
Khàng tồn kho =
Giá vốn hàng bán
; vòng/năm
Hàng tồn kho bình quân
Trong đó:
Hàng tồn kho bình quân = (Hàng tồn kho đầu năm + Hàng tồn kho cuối năm )/2
= ( 103466857337 + 94925159243 )/2
= 99196008290 ( đồng )
KHTK=
1052275319889
=10,6 ; Vòng/năm
99196008290
Như vậy, tốc độ quay vòng của hàng tồn kho là cao, phù hợp với điều kiện hoạt động của Công ty, đảm bảo đáp ứng yêu cầu sản xuất kinh doanh.
- Số ngày luân chuyển hàng tồn kho
ngày/vòng
ngày
Đây là một điều kiện không thuận lợi cho doanh nghiệp. Vậy khả năng thanh toán của doanh nghiệp còn thấp, tính chủ động không cao. Về đảm bảo nguồn vốn Công ty phải đi chiếm dụng lớn hơn bị chiếm dụng, hàng tồn kho còn lớn, khả năng thanh toán kém, vốn luân chuyển ít.
tình hình thanh toán của công ty năm 2007
Bảng 2 - 38
Stt
Chỉ tiêu
Số đầu năm
Số cuối năm
Chênh lệch
%
I
Các khoản phải thu
44290477533
139053503227
94763025694
313,95
1
Phải thu của khách hàng
35964609681
127791410584
91826800694
355,32
2
Trả trước cho người bán
3513965131
2825402496
-688562635
80,4
3
Thuế GTGT được khấu trừ
4
Phải thu nội bộ
197569706
-197569706
5
Các khoản thu khác
4614333015
8436690147
3822357132
182,83
6
Dự phòng khoản thu khó đòi
II
Các khoản phải trả
386888622394
644775466166
257886843772
166,65
A
Nợ ngắn hạn
143422755005
304691429797
161268674792
212,44
1
Vay ngắn hạn
37479113687
107518935862
70039822175
286,87
2
Nợ dài hạn đến hạn trả
243465867389
340084036369
96618168980
139,68
3
Phải trả cho người bán
4
Người mua trả tiền trước
47114124
-47114124
0,00
5
Thuế và các khoản phải nộp
7957973247
2644296607
-5313676640
33,23
6
Phải trả cho công nhân viên
24157862737
2639886771
2240924034
109,27
7
Phải trả nội bộ
4441776035
4735217840
293441805
106,0
8
Phải trả phải nộp khác
42529053129
100075373441
57546320312
235,31
B
Nợ dài hạn
243465867389
340084036369
96618168980
139,68
C
Nợ khác
2.5.6. Phân tích hiệu quả kinh doanh và khả năng sinh lời của vốn.
2.5.6.1. Phân tích hiệu quả kinh doanh
Để phân tích hiệu quả kinh doanh ta dựa vào một số chỉ tiêu sau:
a. Mức sản xuất của vốn lưu động:
SSX=
Doanh thu thuần
( đ/đ)
Vốn lưu động bình quân
Trong đó:
Vốn lưu động bình quân =
Số đầu năm + Số cuối năm
2
Vốn lưu động bình quân =
164646986111 + 236654228536
= 200650067323 (đ)
2
(đ/đ )
Từ đó cho thấy: Với 1 đồng vốn bỏ ra trong năm tham gia vào sản xuất tạo ra được 4,868 đồng doanh thu.
b. Sức sinh lời của vốn lưu động
SSL=
Lợi nhuận trước thuế
, (đ/đ)
Vốn lưu động bình quân
SSL=
33664515707
=0,168 (đ/đ)
200650067323
Như vậy, 1 đồng vốn bỏ ra trong năm tham gia vào sản xuất tạo ra được 0,168 đồng lợi nhuận.
c. Số vòng luân chuyển của vốn luân chuyển trong kỳ
KLC=
Doanh thu thuần
; ( vòng/năm )
Vốn lưu động bình quân
KLC=
1214929988781
= 6,055 ( vòng/năm )
200650067323
d. Thời gian của một ngày luân chuyển vốn lưu động
TLC =
Thời gian kỳ phân phối
Số vòng quay trong kỳ của VLĐ
(ngày/vòng)
e. Hệ số đảm nhiệm vốn lưu động
Kđn =
Vốn lưu động bình quân
; (đ/đ )
Doanh thu thuần
Kđn =
200650067323
= 0,165
1214929988781
2.5.6.2. Phân tích khả năng sinh lời của vốn kinh doanh
Ta dùng hệ số sau để phân tích khả năng sinh lời của vốn kinh doanh
Hệ số doanh lợi của vốn kinh doanh
DVKD =
Lợi nhuận trước thuế
Vốn kinh doanh bình quân
( đ/đ )
Cho thấy 1 đồng vốn sản xuất bỏ ra thu được 0,05 đồng lợi nhuận trước thuế.
Qua phân tích ta thấy Công ty làm ăn đạt hiệu quả chưa được cao, sức sản xuất của vốn lưu động, sức sinh lời của vốn lưu động vẫn còn thấp. Vì vậy, Công ty cần tích cực hơn nữa trong việc đầu tư trang thiết bị, dây truyền công nghệ sản xuất mới vào sản xuất kinh doanh đạt hiệu quả cao hơn trong những năm tiếp theo.
Kết luận chương 2
Qua tìm hiểu tình hình hoạt đông sản xuất kinh doanh Công ty cổ phần than Cao Sơn n...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status