Hoàn thiện kế toán chi phí, doanh thu và xác định kết quả tiêu thụ tại Công ty TNHH công nghiệp chính xác Việt Nam 1(VPIC 1) - pdf 27

Download miễn phí Đề tài Hoàn thiện kế toán chi phí, doanh thu và xác định kết quả tiêu thụ tại Công ty TNHH công nghiệp chính xác Việt Nam 1(VPIC 1)



Mục lục: Trang 1
Lời mở đầu: Trang 4
 Chương 1: Tổng quan về Công ty TNHH công nghiệp chính xác Việt Nam1: Trang 5
1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của VPIC1: Trang 5
1.2. Tổ chức bộ máy hoạt động của VPIC1: Trang 6
1.3. Đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh của VPIC 1: Trang 9
1.4. Tổ chức công tác kế toán tại VPIC1: Trang 9
 Chương 2 : Thực trạng kế toán chi phí, doanh thu và xác định kết quả tiêu thụ tại công ty TNHH công nghiệp chính xác Việt Nam 1: Trang 14
2.1. Kế toán chi phí: Trang 15
2.1.1. Kế toán giá vốn hàng bán: Trang 15
2.1.2. Kế toán chi phí bán hàng: Trang 24
2.1.3. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp: Trang 30
2.1.4. Kế toán chi phí tài chính: Trang 36
2.2. Kế toán doanh thu( gồm 511, 512): Trang 41
2.2.1, Kế toán doanh thu bán hàng : Trang 41
2.2.2, Kế toán doanh thu tiêu thụ nội bộ : Trang 47
2.3. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu : Trang 48
2.4. Kế toán xác định kết quả tiêu thụ tại VPIC1 : Trang 53
 Chương 3: Hoàn thiện kế toán chi phí, doanh thu và xác định kết quả tiêu thụ tại công ty TNHH công nghiệp chính xác Việt Nam1: Trang 58
3.1. Đánh giá thực trạng kế toán chi phí, doanh thu và xác định kết quả tiêu thụ tại VPIC1: Trang 58
3.1.1.Những ưu điểm: Trang 58
3.1.2. Những tồn tại : Trang 60
3.2. Hoàn thiện kế toán chi phí, doanh thu và xác định kết quả tiêu thụ tại VPIC1: Trang 61
3.2.1. Kiến nghị về chứng từ kế toán : Trang 61
3.2.2. Kiến nghị về tài khoản : Trang 64
3.2.3. Kiến nghị về sổ kế toán : Trang 64
3.2.4. Kiến nghị về báo cáo kế toán: Trang 64
3.2.5. Kiến nghị khác : Trang 64
Kết luận : Trang 65
Tài liệu tham khảo :
Danh mục bảng biểu sơ đồ :
Sơ đồ số 01: Tổ chức bộ máy hoạt động của VPIC1 : Trang 6
Sơ đồ số 02: Bộ máy kế toán tại VPIC1 : Trang 10
Sơ đồ số 03: Sơ đồ luân chuyển chứng từ theo hình thức CTGS : Trang 13
Sơ đồ số 04: Sơ đồ về trình tự hạch toán tổng hợp chi phí bán hàng: .Trang 25
Sơ đồ số 05 : Hạch toán tổng hợp chi phí quản lý doanh nghiệp : Trang 31
Biểu số 01 : Thẻ tính giá thành sản phẩm vành VA1 : Trang 17
Biểu số 02 : Phiếu nhập kho sản phẩm vành VA1 : Trang 18
Biểu số 03 : Phiếu xuất kho sản phẩm vành VA1 : Trang 19
Biểu số 04 : Thẻ kho về việc xuất bán sản phẩm vành VA1 : Trang 20
Biểu số 05 : Sổ chi tiết tài khoản 632 –đối với sản phẩm vành VA1: Trang 21
Biểu số 06: Chứng từ ghi sổ về giá vốn hàng bán trong T02/2008: Trang 22
Biểu số 07 : Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ : Trang 23
Biểu số 08 : Sổ cái TK 632- giá vốn hàng bán- SP vành VA1 : Trang 24
Biểu số 09 : Bảng phân bổ tiền lương và các khoản trích theo lương bộ phận bán hàng : Trang 27
 





Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.

Ket-noi - Kho tài liệu miễn phí lớn nhất của bạn


Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ket-noi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:


n sản phẩm cho Cty YamahaViệt Nam
155
211.250.000
..
Cộng số phát sinh:
1.850.000.000
Ghi có TK 632:
531
12.150.000
3, Số dư cuối kỳ:
1.837.850.000
Sổ này có: . Trang, đánh số từ trang 01 đến trang.
Ngày mở sổ :
Người ghi sổ
( Ký, ghi rõ họ tên)
Phó tổng giám đốc kiêm Kế toán trưởng
( Ký, ghi rõ họ tên)
Cuối tháng, căn cứ vào các phiếu nhập kho – phiếu xuất kho, sổ kế toán chi tiết của TK 632, kế toán lập các chứng từ ghi sổ, sổ đăng ký chứng từ ghi sổ và sổ cái TK 632.
Biểu 06 : Chứng từ ghi sổ về giá vốn hàng bán trong tháng 02/2008:
Đơn vị: Công ty TNHH công nghiệp chính xác Việt Nam1
Mẫu số: S02a - DN
Địa chỉ: KCN Khai Quang, Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc
(Ban hµnh theo Q§ sè 15/2006/Q
BTC ngµy 20/3/2006 cña Bé tr­ëng BTC)
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Ngày: 29/02/2008
Số: 15 Đơn vị tính: đ
Chứng từ
Trích yếu
Số tiền
Số hiệu TK
Ghi chú
SH
NT
Nợ

1
2
3
4
5
6
7
PNK 14
28/02
Nhập hàng trả lại từ Cty Denso
12.150.000
531
632
PXK25
28/02
Xuất bán sản phẩm vành VA1 cho Cty Honda Việt Nam
192.500.000
632
155
PXK26
28/02
Xuất bán sản phẩm vành VA1 cho Công ty Yamaha Việt Nam
211.250.000
632
155
PXK 28
21/02
Xuất bán cho VPIC 2( Đài Loan)
1.564.200.000
632
155
Cộng:
2.100.500.000
Chứng từ gốc kèm theo:
Người ghi sổ
( Ký, ghi rõ họ tên)
Phó tổng giám đốc kiêm Kế toán trưởng
( Ký, ghi rõ họ tên)
- Từ chứng từ ghi sổ, kế toán lên sổ đăng ký chứng từ ghi sổ:
Biểu số 07: Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ:
Đơn vị: Công ty TNHH công nghiệp chính xác Việt Nam1
Mẫu số: S02b - DN
Địa chỉ: KCN Khai Quang, Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc
(Ban hµnh theo Q§ sè 15/2006/Q
BTC ngµy 20/3/2006 cña Bé tr­ëng BTC)
SỔ ĐĂNG KÝ CHỨNG TỪ GHI SỔ
Ngày: 29/02/2008
Chứng từ ghi sổ
Số tiền
Số hiệu
Ngày tháng
1
2
3
Cộng trang trước chuyển sang :
2.650.600.000
15
29/02/2008
2.100.500.000
16
29/02/2008
546.500.000
17
29/02/2008
411.225.000
.
..
Cộng :
4.224.475.000
Luỹ kế chuyển trang sau :
4.224.475.000
Người ghi sổ
( Ký, ghi rõ họ tên)
Phó tổng giám đốc kiêm Kế toán trưởng
( Ký, ghi rõ họ tên)
- Căn cứ vào chứng từ ghi sổ, kế toán giá vốn lên sổ cái TK 632
Biểu số 08: Sổ cái TK 632- giá vốn hàng bán- SP vành VA1:
Đơn vị: Công ty TNHH công nghiệp chính xác Việt Nam1
Mẫu số: S02c2 - DN
Địa chỉ: KCN Khai Quang, Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc
(Ban hµnh theo Q§ sè 15/2006/Q
BTC ngµy 20/3/2006 cña Bé tr­ëng BTC)
SỔ CÁI
TK 632 – GIÁ VỐN HÀNG BÁN
Sản phẩm : Vành VA1
Tháng 02/2008 Đơn vị tính: đồng
NT
GS
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
TK đối ứng
Số tiền
SH
NT
Nợ

1, Số dư đầu kỳ:
-
2, Phát sinh trong tháng:
2.312.900.000
29/02
CTGS 12
26/02
Nhập lại kho sản phẩm do Cty Denso(Đài Loan) trả lại
531
12.150.000
29/02
CTGS 15
29/02
Xuất bán sản phẩm vành VA1 cho Cty Honda VN:
155
192.500.000
29/02
CTGS 15
29/02
Xuất bán sản phẩm vành VA1 cho Công ty Yamaha Việt Nam
155
211.250.000
.
Cộng số phát sinh:
2.312.900.000
212.400.000
K/c sang TK XĐKQKD:
911
2.100.500.000
3, Số dư cuối kỳ:
-
Sổ này có: . Trang, đánh số từ trang 01 đến trang.
Ngày mở sổ :
Người ghi sổ
( Ký, ghi rõ họ tên)
Phó tổng giám đốc kiêm Kế toán trưởng
( Ký, ghi rõ họ tên)
2.1.2, Kế toán chi phí bán hàng:
* Khái niệm: Chi phí bán hàng: là những khoản chi phí phát sinh có liên quan đến hoạt động tiêu thụ sản phẩm hàng hoá, lao vụ, dịch vụ trong kỳ.
Chi phí bán hàng tại VPIC1 gồm 1 số khoản sau đây: chi phí lương cho bộ phận bán hàng, chi phí vận chuyển, bốc xếp, dỡ hàng; chi phí khấu hao tài sản cố định của bộ phận bán hàng, chi phí nguyên vật liệu phục vụ bán hàng, các chi phí mua ngoài, chi phí bằng tiền khác
* Tài khoản và chứng từ sổ sách sử dụng:
- Tài khoản: để hạch toán chi phí bán hàng, kế toán sử dụng tài khoản 641 – Chi phí bán hàng
- Chứng từ đơn vị sử dụng: đơn vị sử dụng 1 số chứng từ sau :
+ Phiếu chi liên quan đến quá trình bán hàng
+ Bảng chấm công, bảng phân bổ tiền lương của bộ phận bán hàng
+ Các lệnh xuất kho, phiếu nhập kho thành phẩm, công cụ, vật liệu phục vụ bán hàng
+ Bảng tính và trích khấu hao tài sản cố định của bộ phận bán hàng
+ Các hợp đồng, hoá đơn sửa chữa thuê ngoài, hợp đồng về tiền hoa hồng của đại lý uỷ thác nhập khẩu
+ Các hoá đơn phát sinh trong quá trình bán hàng
- Sổ sách đơn vị sử dụng: Bảng phân bổ tiền lương bộ phận bán hàng, bảng trích và tính khấu hao tài sản cố định của bộ phận bán hàng, bảng phân bổ nguyên vật liệu phục vụ bán hàng. Các chứng từ ghi sổ, sổ cái và sổ chi tiết TK 641.334.152.153.211.111.112.138.338.214.331.911.
* Hạch toán tổng hợp: có thể khái quát theo sơ đồ sau:
Sơ đồ số 04: Sơ đồ về trình tự hạch toán tổng hợp chi phí bán hàng :
CÁC
LOẠI
BẢNG TỔNG HỢP, BẢNG PHÂN BỔ
CP BÁN HÀNG
CÁC LOẠI CHỨNG TỪ
GỐC LIÊN QUAN ĐẾN CP BÁN HÀNG
SỔ ĐĂNG KÝ
CHỨNG TỪGHI SỔ
CHỨNG TỪ
GHI SỔ
SỔ CÁI
TK 641
SỔ CHI TIẾT
TK 641
* Diễn giải: Từ các chứng từ gốc, kế toán tiến hành tập hợp và lập các bảng phân bổ chi phí( như bảng phân bổ tiền lương bộ phận bán hàng, bảng phân bổ chi phí nguyên vật liệu phục vụ bán hàng, bảng tính và trích khấu hao tài sản cố định thuộc bộ phận bán hàng, chi phí bằng tiền khác của bộ phận bán hàng). Từ các bảng phân bổ đó và các sổ chi tiết các TK liên quan, kế toán chi phí lập sổ chi tiết cho TK 641 và chứng từ ghi sổ. Từ chứng từ ghi sổ, kế toán vào sổ đăng ký chứng từ ghi sổ và sổ cái TK 641. Sổ cái TK 641 được đối chiếu với sổ chi tiết TK 641.
Ví dụ: Ngày 29/02/2008 doanh nghiệp tính và phân bổ các khoản trích theo lương cho bộ phận bán hàng. Theo dõi bảng phân bổ tiền lương các khoản trích theo lương sau đây:
Biểu số 09: Bảng phân bổ tiền lương các khoản trích theo lương bộ phận bán hàng:
Đơn vị: Công ty TNHH công nghiệp chính xác Việt Nam1 Mẫu số: 11- LĐTL
Bộ phận: Bán hàng (Ban hµnh theo Q§ sè 15/2006/Q
BTC ngµy 20/3/2006 cña Bé tr­ëng BTC)
BẢNG PHÂN BỔ TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH
THEO LƯƠNG
Tháng 02 năm 2008
Đơn vị tính : đồng
- Từ bảng phân bổ tiền lương trên, kết hợp với các bảng phân bổ nguyên vật liệu của bộ phận bán hàng, bảng trích và phân bổ khấu hao TSCĐ của bộ phận bán hàng, bảng tổng hợp chứng từ chi phí bán hàng bằng tiền khác, kế toán lập sổ chi tiết TK 641 và chứng từ ghi sổ như sau :
Biểu số 10: Sổ chi tiết TK 641 – Chi phí bán hàng đối với sản phẩm vành VA1
Đơn vị: Công ty TNHH công nghiệp chính xác Việt Nam1
Mẫu số: S36 -DN
Địa chỉ: KCN Khai Quang, Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc
(Ban hµnh theo Q§ sè 15/2006/Q
BTC ngµy 20/3/2006 cña Bé tr­ëng BTC)
SỔ CHI TIẾT
TK 641 – Chi phí bán hàng
Tháng : 02
Sản phẩm : vành VA1
Đơn vị tính : đồng
NTGS
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Số tiền
Ghi chú
SH
NT
1
2
3
4
5
6
7
1, Số dư đầu kỳ :
-
2, Phát sinh trong kỳ :
95.450.600
29/02
BPBTL
29/02
- Chi phí tiền lương cho bộ phận bán hàng :
334
27.250.000
- Nộp BHXH, BHYT :
338
3.825.000
29/02
BTKH TSCĐ
29/02
- Trích khấu hao TSCĐ của bộ phận bán hàng
214
18.500.200
29/02
BPBNVL
29/02
- Chi phí nguyên vật liệu, công cụ công cụ bán hàng
152
5.650.000
..
Cộng số phát sinh :
95.450.600
3, Số dư cuối kỳ :
-
Người ghi sổ
( Ký, ghi rõ họ tên)
Phó tổng giám đốc kiêm Kế toán trưởng
( Ký, ghi rõ họ tên)
Biểu số 11: Chứng từ ghi sổ số 16 :
Đơn vị: Công ty TNHH công nghiệp chính xác Việt...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status