Kế toán nguyên vật liệu và công cụ dụng cụ tại công ty tnhh chế tạo công nghiệp và thương mại Toàn Cầu - pdf 27

Download miễn phí Kế toán nguyên vật liệu và công cụ công cụ tại công ty tnhh chế tạo công nghiệp và thương mại Toàn Cầu



 Hiện nay, nhu cầu thông tin ngày càng cao cả về số lượng và chất lượng . Nước ta đang diễn ra quá trình tin học hoá các hoạt động ở nhiều lĩnh vực của nền kinh tế. Xét riêng trong các doanh nghiệp sản xuất, việc đưa máy tính và áp dụng các tiến bộ về công nghệ tin học để phục vụ sản xuất kinh doanh nói chung và công tác kế toán nói riêng là phù hợp và hoàn toàn cần thiết. Thực tế tại nhiều nơi đã ứng dụng cho thấy hiệu quả và chất lượng công việc được nâng cao rõ rệt.
Ở Công ty, việc trang bị máy tính cho phòng kế toán cũng như các phòng ban khác chưa được thực hiện, các phần hành kế toán vẫn làm hoàn toàn bằng tay. Như vậy, việc trùng lặp công việc là điều tất yếu, dễ dẫn đến việc khó đảm bảo độ chính xác trong công tác kế toán. Để khắc phục tình trạng trên và tạo hiệu quả trong công tác kế toán cũng như công tác quản lý, trong thời gian tới xí nghiệp nên trang bị máy vi tính cho phòng kế toán. Mặc dù chi phí ban đầu cao nhưng những kết quả đem lại là không nhỏ.
 Ứng dụng máy vi tính vào công tác kế toán chủ yếu là hướng vào xây dựng hệ thống chương trình phù hợp với đặc điểm hạch toán riêng của xí nghiệp. Việc triển khai áp dụng máy vi tính trong kế toán phải được thực hiện theo từng công đoạn để tránh gây xáo trộn lớn trong các quá trình hạch toán. Công ty có thể xem xét và lựa chọn các chương trình phần mềm kế toán của nhiều hãng khác nhau như : chương trình AC - NET, IMAS QUIK, FAST ACOUNTING,. Các chương trình này có nhiều chức năng ưu việt như : có thể tự động kết chuyển số dư, số phát sinh vào các tài khoản tương ứng một cách nhanh chóng. Chương trình hoá tự động toàn bộ quá trình về xử lý, lưu trữ, bảo quản chứng từ. Nhiệm vụ của kế toán lúc này là nhập số liệu từ chứng từ vào máy, kiểm tra tính khớp đúng của số liệu trong máy và các chứng từ gốc.
 





Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.

Ket-noi - Kho tài liệu miễn phí lớn nhất của bạn


Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ket-noi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:


hõn loại NVL,CCDC
1.1 Cụng tỏc phõn loại NL,VL và CCDC trong DN:
- Sắt cỏc loại: f6, f8, f10, f12...
- Xi măng
- Đỏ cỏc loại
- Cỏt vàng
-..........
* Cụng cụ công cụ ( TK 153)
- Xe rựa
- Cỏc loại mỏy khoan hàn
- Máy dập
- Máy cắt
2.2. Kế toán chi tiết NL, VL và CC,DC
2.2.1 Thủ tục nhập, xuất kho :
- Nhập kho - Chứng từ : Sau khi hàng mua về người mua hàng nộp hoá đơn GTGT ( nếu có) hay chứng từ mua hàng.
Viết phiếu nhập kho số hàng mua về .
Hàng xuất kho: xuất kho cho sản xuất giá xuất kho là giá ghi trên hoá đơn cộng chi phí vận chuyển (không có thuế GTGT đối với Công ty thực hiện theo thuế theo PP khấu trừ).
Biểu 01
HểA ĐƠN
MS: 01GTKT-3LL
GÍA TRỊ GIA TĂNG
LQ/2006B
Liờn 2 : Giao cho khỏch hàng
Số: 0015534
Ngày 2 Thỏng 5 năm 2008
Đơn vị bỏn hàng :Cụng ty TNHH An Phỳ
Địa chỉ : Hà Nội
Số tài khoản
Điện thoại:
MST:
Họ tờn người mua hàng:
Tờn đơn vị : Công ty TNHH chế tạo công nghiệp và thương mại Toàn Cầu
Địa chỉ : Số 98 tổ 32 Thanh Lương, HBT, HN
Số tài khoản
Hỡnh thức thanh toỏn: TM
MST: 0101416903
STT
Tờn hàng húa, dịch vụ
Đơn vị tớnh
Số lượng
Đơn giỏ
Thành tiền
1
Thộp ỉ10
kg
6,255
9,800
61,299,000
2
Thộp ỉ16
kg
5,205
12,500
65,062,500
3
Tụn silic 70x250
kg
1,250
14,500
18,125,000
4
5
6
7
8
9
10
Cộng thành tiền :
144,486,500
Thuế suất GTGT:
5%
Tiền thuế GTGT:
7,224,325
Tổng cộng tiền thanh toỏn:
151,710,825
Số tiền viết bằng chữ: Một trăm năm mươi mốt triệu, bảy trăm mười nghỡn, tỏm trăm hai mươi lăm đồng chẵn
Người mua hàng
Người bỏn hàng
Thủ trưởng đơn vị
(ký, ghi rừ họ tờn)
(ký, ghi rừ họ tờn)
(ký, đúng dấu, ghi rừ họ tờn)
Biểu 02
Đơn vị: Công ty TNHH chế tạo công nghiệp và thương mại Toàn Cầu
Mẫu số 01 - VT
(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC
ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
Bộ phận:
PHIẾU NHẬP KHO
Ngày 2 thỏng 05 năm 2008
Số: 125
Nợ:152.
Cú:111.
Họ và tờn người giao:
Hoàng Thị Nguyệt
Theo ... HĐ GTGT ... số0015534ngày2...thỏng.5.....năm2008....
của:Cụng ty TNHH An Phỳ
Nhập tại kho:Cụng trường cỏc cầu thuộc ĐT 723 Địa điểm: Hà Nội
S
T
T
Tờn, nhón hiệu, quy cỏch,
phẩm chất vật tư, dụng cụ
sản phẩm, hàng hoỏ

số
Đơn
vị
tớnh
Số lượng
Đơn
giỏ
Thành
tiền
Theo
chứng từ
Thực
nhập
A
B
C
D
1
2
3
4
1
Thộp ỉ10
001
kg
6,255
6,255
9,800
61,299,000
2
Thộp ỉ16
002
kg
5,205
5,205
12,500
65,062,500
3
Tụn silic 70x250
003
kg
1,250
1,250
14,500
18,125,000
4
5
6
7
Cộng:
144,486,500
Tổng số tiền (viết bằng chữ): Một trăm bốn mươi bốn triệu, bốn trăm tỏm mươi sỏu nghỡn, năm trăm đồng chẵn.
Số chứng từ gốc kốm theo:
Hà nội, Ngày 02 thỏng 05 năm 2008.
Người lập phiếu Người giao hàng
Thủ kho
Kế toỏn trưởng
(Ký, họ tờn) (Ký, họ tờn)
(Ký, họ tờn)
(hay bộ phận cú nhu cầu nhập)
(Ký, họ tờn)
Biểu 03
HểA ĐƠN
MS: 01GTKT-3LL
GÍA TRỊ GIA TĂNG
LQ/2006B
Liờn 2 : Giao cho khỏch hàng
Số: 0016627
Ngày 15 Thỏng 5 năm 2008
Đơn vị bỏn hàng : Cụng ty cổ phần An Hũa
Địa chỉ :
Số tài khoản
Điện thoại:
MST:
Họ tờn người mua hàng:
Tờn đơn vị : Công ty TNHH chế tạo công nghiệp và thương mại Toàn Cầu
Địa chỉ : Số 98 tổ 32 Thanh Lương, HBT, HN
Số tài khoản
Hỡnh thức thanh toỏn: Chuyển khoản
MST: 0101416903
STT
Tờn hàng húa, dịch vụ
Đơn vị tớnh
Số lượng
Đơn giỏ
Thành tiền
1
Thộp ỉ10
kg
3,256
9,900
32,234,400
2
Tụn silic 70x250
kg
500
15,000
7,500,000
3
4
5
6
7
8
9
Cộng thành tiền :
39,734,400
Thuế suất GTGT:
5%
Tiền thuế GTGT:
1,986,720
Tổng cộng tiền thanh toỏn:
41,721,120
Số tiền viết bằng chữ: Bốn mươi mốt triệu, bảy trăm hai mươi mốt nghỡn, một trăm hai mươi đồng chẵn.
Người mua hàng
Người bỏn hàng
Thủ trưởng đơn vị
(ký, ghi rừ họ tờn)
(ký, ghi rừ họ tờn)
(ký, đúng dấu, ghi rừ họ tờn)
Biểu 04
Đơn vị: Công ty TNHH chế tạo công nghiệp và thương mại Toàn Cầu
Mẫu số 01 - VT
(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC
ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
Bộ phận:
PHIẾU NHẬP KHO
Ngày 15 thỏng 05 năm 2008
Số: 126
Nợ:152.
Cú:112.
Họ và tờn người giao:Nguyễn Phương Anh
Theo ... HĐ GTGT ... số0016627ngày15...thỏng.5.....năm2008....
củacụng ty cồ phần An Hũa....
Nhập tại kho:392 Lờ Duẩn...địa điểm: Hà Nội.....
S
T
T
Tờn, nhón hiệu, quy cỏch,
phẩm chất vật tư, dụng cụ
sản phẩm, hàng hoỏ

số
Đơn
vị
tớnh
Số lượng
Đơn
giỏ
Thành
tiền
Theo
chứng từ
Thực
nhập
A
B
C
D
1
2
3
4
1
Thộp ỉ10
001
kg
3,256
3,256
9,900
32,234,400
2
Tụn silic 70x250
002
kg
500
500
15,000
7,500,000
3
4
5
6
7
Cộng:
39,734,400
Tổng số tiền (viết bằng chữ): Ba mươi chớn triệu, bảy trăm ba mươi tư nghỡn, bốn trăm đồng chẵn
Số chứng từ gốc kốm theo:
Hà nội, Ngày 15 thỏng 5 năm 2008
Người lập phiếu Người giao hàng
Thủ kho
Kế toỏn trưởng
(Ký, họ tờn) (Ký, họ tờn)
(Ký, họ tờn)
(hay bộ phận cú nhu cầu nhập)
(Ký, họ tờn)
HểA ĐƠN
MS: 01GTKT-3LL
GÍA TRỊ GIA TĂNG
LK/2006B
Liờn 2 : Giao cho khỏch hàng
Số: 0015567
Ngày 16 Thỏng 5 năm 2008
Đơn vị bỏn hàng :Cụng ty TNHH An Phỳ
Địa chỉ :
Số tài khoản
Điện thoại:
MST:
Họ tờn người mua hàng:
Tờn đơn vị : Công ty TNHH chế tạo công nghiệp và thương mại Toàn Cầu
Địa chỉ : Số 98 tổ 32 Thanh Lương, HBT, HN
Số tài khoản
Hỡnh thức thanh toỏn: TM
MST: 0101416903
STT
Tờn hàng húa, dịch vụ
Đơn vị tớnh
Số lượng
Đơn giỏ
Thành tiền
1
Xi măng đen
tấn
20
800,000
16,000,000
2
Xi măng trắng
tấn
10
850,000
8,500,000
3
4
5
6
7
Cộng thành tiền :
24,500,000
Thuế suất GTGT:
10%
Tiền thuế GTGT:
2,450,000
Tổng cộng tiền thanh toỏn:
26,950,000
Số tiền viết bằng chữ: Hai mươi sỏu triệu, chớn trăm năm mươi nghỡn đồng chẵn.
Người mua hàng
Người bỏn hàng
Thủ trưởng đơn vị
(ký, ghi rừ họ tờn)
(ký, ghi rừ họ tờn)
(ký, đúng dấu, ghi rừ họ tờn)
Biểu 06
Đơn vị: Công ty TNHH chế tạo công nghiệp và thương mại Toàn Cầu
Mẫu số 01 - VT
(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC
ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
Bộ phận:
PHIẾU NHẬP KHO
Ngày 16 thỏng 05 năm 2008
Số: 127
Nợ:152
Cú:111
Họ và tờn người giao:Nguyễn Hạnh Quyờn
Theo ... HĐ GTGT ... số0015567ngày16...thỏng.5.....năm2008....
của: Công ty TNHH An Phỳ....
Nhập tại kho:574 Quỏn Thỏnh...địa điểm: Hà Nội..
S
T
T
Tờn, nhón hiệu, quy cỏch,
phẩm chất vật tư, dụng cụ
sản phẩm, hàng hoỏ

số
Đơn
vị
tớnh
Số lượng
Đơn
giỏ
Thành
tiền
Theo
chứng từ
Thực
nhập
A
B
C
D
1
2
3
4
1
Xi măng đen
005
tấn
20
20
800,000
16,000,000
2
Xi măng trắng
006
tấn
10
10
850,000
8,500,000
3
4
5
6
Cộng:
24,500,000
Tổng số tiền (viết bằng chữ): Hai mươi tư triệu, năm trăm nghỡn đồng chẵn.
Số chứng từ gốc kốm theo:
Hà nội, Ngày 16 thỏng 5 năm 2008.
Người lập phiếu Người giao hàng
Thủ kho
Kế toỏn trưởng
(Ký, họ tờn) (Ký, họ tờn)
(Ký, họ tờn)
(hay bộ phận cú nhu cầu nhập)
(Ký, họ tờn)
Biểu 07
HểA ĐƠN
MS: 01GTKT-3LL
GÍA TRỊ GIA TĂNG
LK/2006B
Liờn 2 : Giao cho khỏch hàng
Số: 0016667
Ngày 18 Thỏng 5 năm 2008
Đơn vị bỏn hàng : Công ty Thanh Hũa
Địa chỉ :
Số tài khoản
Điện thoại:
MST:
Họ tờn người mua hàng:
Tờn đơn vị : Công ty TNHH chế tạo công nghiệp và thương mại Toàn Cầu
Địa chỉ : Số 98 tổ 32 Thanh Lương, HBT, HN
Số tài khoản
Hỡnh thức thanh toỏn: Chuyển...

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status