Hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty Dược – Trang Thiết bị y tế Bình Định - pdf 27

Download miễn phí Hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty Dược – Trang Thiết bị y tế Bình Định



LỜI MỞ ĐẦU 1
PHẦN 1: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY DƯỢC - TRANG THIẾT BỊ Y TẾ BÌNH ĐỊNH 3
1.1. Đặc điểm kinh tế - kỹ thuật và tổ chức bộ máy quản lý hoạt động tại Công ty Dược - Trang Thiết bị Y tế Bình Định có ảnh hưởng đến công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm 3
1.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển của Công ty 3
1.1.2 Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý hoạt động kinh doanh 6
1.1.3 Đặc điểm của quy trình sản xuất sản phẩm 9
1.2. Đặc điểm tổ chức bộ máy kế toán và sổ sách kế toán tại Công ty Dược - Trang Thiết bị Y tế Bình Định 11
1.2.1 Đặc điểm tổ chức bộ máy kế toán 11
1.2.2 Đặc điểm vận dụng hệ thống sổ sách kế toán 13
PHẦN 2 : THỰC TRẠNG KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY DƯỢC - TRANG THIẾT BỊ Y TẾ BÌNH ĐỊNH 20
2.1. Kế toán chi phí sản xuất tại Công ty 20
2.1.1 Đối tượng và phương pháp chi phí sản xuất 20
2.1.2 Trình tự kế toán chi phí sản xuất 20
2.1.3 Nội dung và phương pháp kế toán chi phí sản xuất 21
a) Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 21
b) Chi phí nhân công trực tiếp 30
c) Chi phí sản xuất chung 36
2.1.4 Tổng hợp chi phí sản xuất, kiểm kê và đánh giá sản phẩm dở dang 48
2.2 Tính giá thành sản phẩm tại Công ty 52
2.2.1 Đối tượng và kỳ tính giá thành 52
2.2.2 Phương pháp tính giá thành 52
PHẦN 3: HOÀN THIỆN KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY DƯỢC - TRANG THIẾT BỊ Y TẾ BÌNH ĐỊNH 54
3.1. Đánh giá khái quát thực trạng kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty Dược - Trang Thiết bị Y tế Bình Định 54
3.1.1. Về chứng từ kế toán, hệ thống tài khoản và hệ thống sổ sách kế toán 54
3.1.2. Về công tác hạch toán kế toán 55
3.1.3 Về công tác hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm. 55
3.2 Một số giải pháp nhằm hoàn thiện Kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty Dược - Trang thiết bị Y tế Bình Định 57
KẾT LUẬN 66
NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP 67
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN 68
 
 
 





Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.

Ket-noi - Kho tài liệu miễn phí lớn nhất của bạn


Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ket-noi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:


ối kỳ kế toán sử dụng tài khoản 154 (chi tiết từng loại sản phẩm) để tập hợp chi phí sản xuất trong kỳ phục vụ cho việc tính giá thành sản phẩm.
2.1.3 Nội dung và phương pháp kế toán chi phí sản xuất
a) Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
+ Kế toán chi phí nguyên vật liệu chính
+ Căn cứ vào định mức tồn kho và khả năng tiêu thụ của từng loại sản phẩm, phòng Kế hoạch – Tổng hợp lập kế hoạch sản xuất và phát lệnh sản xuất. Lệnh sản xuất là chứng từ liên hợp phản ánh toàn bộ chi phí nguyên vật liệu dùng để sản xuất một loại sản phẩm.
Lệnh sản xuất được lập thành 4 bản:
- 01 lưu phòng Kế hoạch – Tổng hợp
- 01 kế toán giá thành
- 01 phòng đảm bảo chất lượng để kiểm tra qui cách, phẩm chất sản phẩm.
- 01 phân xưởng
Cụ thể nội dung lệnh sản xuất như sau: Cty Dược-TTBYT Bình Định Q3-2/PH:05/SC:01/BM3
Số: 008/T94/KHTH Biểu mẫu số 3
LỆNH SẢN XUẤT
Đơn vị thực hiện: Phân xưởng thuốc tiêm
Tên sản phẩm: Bidizym 2ml H/12
Mã sản phẩm: 05020020 Số lô sản xuất: 1007
Số lượng: 300.000 ống Qui cách đóng gói: Thùng 1.512 ống
Ngày giao kế hoạch: 04/10/2007
Ngày nhập kho kế hoạch: 25/10/2007
Số TT
Tên vật tư
Số lô
Đvt
Công thức
pha chế
Vật tư
thực phát
Vật tư
sử dụng
Ghi chú
1
Vita B1-Thiamin HCL
(UQ40408194)
Kg
0.334
0.334
0.334
2
Vita B6-Pyridoxin HCL
(UQ40405168)
Kg
1,290
1,290
1,290
3
Vita B2 tan-RiboFlavin
(UE00311160)
Kg
1,800
1,800
1,800
4
Vita B5 tan-Dexpanthanol
(TL00407029)
Kg
1,950
1,950
1,950
5
Vita PP-Niacinamide
(CH4070014)
Kg
1,290
1,290
1,290
6
E.D.T.A (Trilon B) Merck
(8421T024)
Kg
0,150
0,150
0,150
7
Nước cất
Lít
630
630
630
8
Thùng Bidizym 2ml
Cái
198
198
198
9
Nhãn thùng Bidizym 2ml
Cái
198
198
198
10
Hộp Bidizym 2ml
Cái
25.000
25.000
25.000
11
Toa Bidizym 2ml
Cái
25.000
25.000
25.000
12
Băng bảo đảm
Cuộn
2,2
2,2
2,2
13
Ống tiêm 2ml se 2 vòng (PKN 504)
ống
307.000
307.000
307.000
Ngày 04 tháng 10 năm 2007
Giám đốc duyệt Phòng QA Phòng KH-TH Người lập lệnh
+ Khi nhận được lệnh sản xuất các phân xưởng yêu cầu phòng Kế hoạch – Tổng hợp viết phiếu xuất kho nguyên vật liệu, khi có phiếu xuất kho đem xuống kho nhận nguyên vật liệu về phân xưởng để tiến hành sản xuất.
* Phiếu xuất kho lập thành 03 liên
- 01 phân xưởng để tiến hành ghi sổ kế toán ở phân xưởng
- 01 thủ kho làm căn cứ xuất nguyên vật liệu và ghi vào thẻ kho, sau đó chuyển về phòng tài vụ để làm căn cứ ghi sổ khác.
- 01 lưu phòng Kế hoạch – Tổng hợp.
Công ty Dược-TTBYT Bình Định
PHIẾU XUẤT KHO Số: 10327
VẬT TƯ
TK Nợ TK Có Số tiền
621T 1521 24.678.878
Họ và tên người nhận:
Đơn vị nhận: Phân xưởng tiêm
Xuất tại kho: Nguyên liệu
Lý do xuất: Sx Bidizym 2ml H/12 Ngày 06 tháng 10 năm 2007
STT
Tên nhãn hiệu, qui cách, phẩm chất vật tư
Đvt
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Vita B1-Thiamin HCL
kg
0,334
572.000
191.048
2
Vita B6-Pyridoxin HCL
kg
1,290
980.000
1.264.200
3
Vita PP-Niacinamide
kg
12,90
1.171.000
15.105.900
4
Vita B2 tan-Riboflavin
kg
1,800
3.577.100
6.438.780
5
Vita B5 tan-Dexpanthanol
kg
1,950
720.000
1.404.000
6
E.D.T.A (Trilon B)
kg
0,150
825.000
123.750
7
Nước cất
lít
630
240
151.200
Cộng
24.678.878
Cộng thành tiền (bằng chữ): . đồng
Người nhận Thủ kho xuất Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
+ Kế toán nguyên vật liệu căn cứ vào số lượng thực xuất trên phiếu xuất kho tính ra giá trị nguyên vật liệu xuất, theo công thức sau:
Trị giá xuất NVL = Đơn giá xuất x Số lượng xuất
+ Hạch toán chi phí nguyên vật liệu phụ và vật liệu khác
- Để hạch toán nguyên vật liệu phụ kế toán sử dụng tài khoản 1522 “Chi phí nguyên vật liệu phụ”. Nguyên vật liệu phụ được tính giá thực tế xuất kho dựa trên các phiếu xuất kho tương tự như nguyên vật liệu chính.
Công ty Dược-TTBYT Bình Định
PHIẾU XUẤT KHO Số: 20181
VẬT TƯ
TK Nợ TK Có Số tiền
621T 1522 1.042.680
Họ và tên người nhận:
Đơn vị nhận: Phân xưởng tiêm
Xuất tại kho: Nguyên liệu
Lý do xuất: Sx Bidizym 2ml H/12 Ngày 08 tháng 10 năm 2007
STT
Tên nhãn hiệu, qui cách, phẩm chất vật tư
Đvt
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Nhãn thùng Bidizym 2ml
cái
198
100
19.800
2
Toa Bidizym 2ml
cái
25.000
40
1.000.000
3
Băng bảo đảm
cuộn
2,2
10.400
22.880
Cộng
1.042.680
Cộng thành tiền (bằng chữ): . đồng
Người nhận Thủ kho xuất Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
Ngoài nguyên vật liệu chính, phụ để đảm bảo chất lượng sản phẩm công ty còn sử dụng một số nguyên vật liệu khác. Kế toán sử dụng tài khoản 1527 “Nguyên vật liệu khác” để hạch toán, trình tự tổ chức hạch toán tương tự như nguyên vật liệu chính và phụ.
Công ty Dược-TTBYT Bình Định
PHIẾU XUẤT KHO Số: 70190
VẬT TƯ
TK Nợ TK Có Số tiền
621T 1527 48.665.200
Họ và tên người nhận:
Đơn vị nhận: Phân xưởng tiêm
Xuất tại kho: Nguyên liệu
Lý do xuất: Sx Bidizym 2ml H/12 Ngày 10 tháng 10 năm 2007
STT
Tên nhãn hiệu qui cách,phẩm chất vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Hộp Bidizym tiêm BĐ
cái
25.000
250
6.250.000
2
Ống tiêm 2ml se 2 vòng
ống
307.000
135
41.445.000
3
Thùng Bidizym 2ml
cái
198
4.900
970.200
Cộng
48.665.200
Cộng thành tiền (bằng chữ): . đồng
Người nhận Thủ kho xuất Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
+ Tổng hợp chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
- Chứng từ sử dụng
Hàng ngày kế toán nguyên vật liệu tập hợp các phiếu xuất kho, vào sổ chi tiết vật tư cho từng loại nguyên vật liệu. Cuối tháng lên bảng kê xuất nguyên vật liệu (mỗi phân xưởng đếu tập hợp chi phí riêng để theo dõi và đối chiếu). Từ bảng kê xuất nguyên vật liệu, kế toán nguyên vật liệu vào chứng từ ghi sổ và kèm theo bảng kê xuất nguyên vật liệu chuyển sang cho kế toán giá thành tập hợp chi phí.
BẢNG KÊ XUẤT NGUYÊN VẬT LIỆU
PHÂN XƯỞNG TIÊM
Tháng 10 năm 2007 (đơn vị tính: đồng)
Chứng từ
Tên vật tư
ĐVT
Số lượng xuất
Trị giá xuất
Số
Ngày
10327
06/10
VitaB1-Thiamin HCL
kg
0,334
191.048
10327
06/10
VitaB6-Pyridoxin HCL
kg
1,290
1.264.200
10327
06/10
VitaPP-Niacinamide
kg
12,90
15.105.900
10327
06/10
VitaB2 tan-Riboflavin
kg
1,800
6.438.780
10327
06/10
VitaB5tanDexpanthenol
kg
1,950
1.404.000
10327
06/10
E.D.T.A (Trilon B)
kg
0,150
123.750
10327
06/10
Nước cất
lít
630
151.200
...............
.
Cộng nguyên vật liệu chính 1521
586.490.850
20181
08/10
Nhãn thùng Bidizym 2ml
cái
198
19.800
20181
08/10
Toa Bidizym 2ml
cái
25.000
1.000.000
20181
08/10
Băng bảo đảm
cuộn
2,2
22.880
.....................
Cộng nguyên vật liệu phụ 1522
89.634.810
70193
10/10
Hộp Bidizym 2ml
cái
25.000
6.250.000
70193
10/10
Ống tiêm 2ml se 2 vòng
ống
307.000
41.445.000
70193
10/10
Thùng Bidizym 2ml
cái
198
970.200
.............
Cộng nguyên liệu khác 1527
235.610.420
Cộng nguyên vật liệu trực tiếp
911.736.080
BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ NGUYÊN VẬT LIỆU
TRỰC TIẾP SỬ DỤNG
PHÂN XƯỞNG TIÊM
Tháng 10 năm 2007 (đơn vị tính: đồng)
STT
Tên sản phẩm
Chi phí nguyên vật liệu sử dụng
Cộng
TK152
TK 1521
TK 1522
TK 1527
1
Bidizym 2ml H/12
24.678.878
1.042.680
48.665.200
74.386.758
2
Vitamin B1 100mg – 1ml
11.050.450
21.966.957
468.807
33.486.214
3
Vitamin C500mg – 2ml
7.002.518
3.522.608
149.444
10.674.570
4
Vitamin B6 100mg H/100
20.435.751
7.280.180
3.436.129
31.152.060
...............
.....
.....
.....
.....
Cộng
586.490.850
89.634.810
235.610.420
911.736.080
- Trình tự hạch toán
Cuối tháng căn cứ vào các phiếu xuất kho, bảng kê xuất vật liệu dùng trực ti...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status