SẢN XUẤT SẠCH HƠN TRONG SẢN XUẤT ĐỒ GỖ - pdf 27

1. QUY TRÌNH SẢN XUẤT VÀ CÂN BẰNG NĂNG LƯỢNG.
2. HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG.
3. CƠ HỘI SẢN XUẤT SẠCH HƠN.
4. THỰC HIỆN SẢN XUẤT SẠCH HƠN.
5. DUY TRÌ SẢN XUẤT SẠCH HƠN
MỤC LỤC
1. QUY TRÌNH SẢN XUẤT VÀ CÂN BẰNG NĂNG LƯỢNG.
2. HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG.
3. CƠ HỘI SẢN XUẤT SẠCH HƠN.
4. THỰC HIỆN SẢN XUẤT SẠCH HƠN.
5. DUY TRÌ SẢN XUẤT SẠCH HƠN
SXSH
GIẢM CHI PHÍ
Trong 10 ngành xuất khẩu hàng đầu
GIẢM Ô NHIỄM
Vấn đề môi trường
NÂNG CAO HIỆU
SUẤT
QUY TRÌNH SẢN XUẤT VÀ CÂN BẰNG NĂNG LƯỢNG
Xẻ gỗ
Điện
Gỗ tròn
Gỗ thải
Bụi
Sấy
Điện
Hơi nước
Hơi nước
Hơi nóng
Bào rongĐiện
Bụi
Gỗ thải
Gỗ thải
Cắt – ghép
Điện
Keo dính
Vỏ lon keo

Lắp ráp
Dầu
Trang trí bề mặt
Hóa chất tẩy
Nước
Giấy chà nhám
Sơn
Điện
Nước thải
Sơn bẩn
Dầu bẩn
Giấy thải
Nước rửa
Bụi
Tạo dáng
Gỗ thảiĐiện
QUY TRÌNH SẢN XUẤT VÀ CÂN BẰNG NĂNG LƯỢNG
Giấy thải
Đóng gói
Thùng hư
Giấy bọc
Thùng carton
HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG
NƯỚC THẢI KHÍ THẢI CTR
Chỉ êu mẫu (1)
Tiêu chuẩn nước thải công
nghiệp loại B (TCVN 5945 –
1995)
pH 6.6 5.5 – 9
Tổng chất rắn lơ lững TSS (mg/l) 45 100
COD (mg/l) 122 100
BOD
5
(mg/l)
54 50
Tổng N (mg/l) 12.5 60
Tổng P (mg/l) 0.5 6
Dầu mỡ khoáng (mg/l) 0.5 1
NH
4
+
0.85 1
Đặc tính nước thải của nhà máy Satimex
(Nguồn: P. Quản trị nhân sự Cti. SATIMEX)

Cao do nước thải
chưa nhiều bụi gỗ, bụi
sơn, hoá chất hữu cơ (
dung môi sơn, bột
dùng để bã, màu…)

Cao do nước thải
chưa nhiều bụi gỗ, bụi
sơn, hoá chất hữu cơ (
dung môi sơn, bột
dùng để bã, màu…)

Chỉ tiêu mẫu (1)
Tiêu chuẩn nước
thải công nghiệp
loại B (TCVN
5945 – 1995)
pH
5.87 5.5 – 9
Tổng chất rắn lơ lững TSS (mg/l)
38 100
COD (mg/l)
71 100
BOD
5
(mg/l)
38 50
Dầu mỡ khoáng (mg/l)
0.2 1
Nước thải sinh hoạt
Nước thải sinh hoạt
Nước Thải Sản Xuất
Nước Thải Sản Xuất
HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG
NƯỚC THẢI KHÍ THẢI CTR
Bụi
Khí thải
Dung môi
Ở hầu hết các công đoạn SX, đặc biệt là trang trí bề mặt (đoạn bã bột, sơn, in vân, chà nhám )
Từ máy móc.
Chủ yếu là CO
2,
No
x ,
SO
2
Từ các phương tiện giao thông vân tải
In vân, Sơn và những hạt bột trong lúc chà nhám.
Hydrocarbon, acetic etyl, acetic butyl
Chỉ tiêu điểm đo
Bụi CO
SO
2
NO
2
CO
2
THC
mg/m
3
mg/m
3
mg/m
3
mg/m
3
mg/m
3
mg/m
3
Điểm 1 Cổng bảo vệ 0.3 1.2 0.3 0.07 102 1.2
Điểm 2- trước cửa cổng sản xuất (xưởng gia
công gỗ 2 và 3)
0.5 1.4 0.57 0.11 113 1.5
Điểm 3 – bên trong khu vực sản xuất 4.5 1.6 0.62 0.14 153 2.5
Điểm 4 – Khu vực phía sau công ty (phía
trước xưởng hoàn tất)
0.45 1.4 0.45 0.35 151 4.5
Tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp (Quyết định
3733/2002/QĐ-BYT – 10/10/2002)
6 40 5 5 900 300
Tiêu chuẩn chất lượng không khí xung
quanh (TCVN 5937- 1995)
0.3 40 0.5 0.4 - 5
Khu vực/ Công đoạn Chất thải rắn
Xẻ gỗ Bụi gỗ, gỗ thừa, vụn kim loại
Bào rong Rong, bụi
Cắt ghép Bụi gỗ, gỗ thải
Tạo dáng Vụn gỗ, gỗ thừa
Chà nhám Bụi gỗ, dăm bào, giấy nhám, vải nhám
Sơn lót, sơn phủ bề mặt Thùng sơn, vỏ hộp keo, vải lau, …, sơn
In vân Vỏ lon màu
Lắp ráp Lon keo dán, đinh ốc, bi
Đóng gói Giấy carton, bao bì nilon, kim bấm
Hệ thống xử lý nước thải Bùn thải của hệ thống, rác thô, …
Khuôn viên, phân xưởng Lá cây, bóng đèn, giấy, …
Đặc tính chất thải rắn của nhà máy Satimex
(Nguồn: P. Quản trị nhân sự Cti. SATIMEX)

Lượng chất thải nguy hại được
thải bỏ dao động trong khoảng
16 – 24 tấn/tuần
HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG
NƯỚC THẢI KHÍ THẢI
CTR
CƠ HỘI SẢN XUẤT SẠCH HƠN
Quản lý nội vi
Thay đổi nguyên vật liệu đầu vào Kiểm soát vận hành quy
trình
Cải tiến thiết bị
Thay đổi công nghệ
Tuần hoàn/Tái sử dụng/Thu
hồi
Cải tiến sản phẩm
STT CÁC BƯỚC NỘI DUNG THỰC HiỆN
1 Quản lý nội vi •Tắt thiết bị điện khi không dùng.
•Tránh chuẩn bị dư hóa chất.
•Xây dựng các xưởng gần nhau.

Tránh rò rỉ nồi hơi và hệ thống vận chuyển hơi nước.

Đậy kín thùng chứa hóa chất.

Xây dựng hệ thống thu gom tràn tránh rò rỉ.

Lưu trữ gỗ nơi khô ráo.

Có mâm kim loại dưới thùng hóa chất tránh chảy tràn.

Bảo trì thiết bị thường xuyên.

Bảo hộ lao động cho công nhân.
2 Thay đổi nguyên liệu đầu vào

Thay thế sơn phủ chứa nhiều VOC.

Thay thế chất kết dính có nguồn gốc từ dầu mỏ
3 Kiểm soát vận hành quy trình •Thay đổi tốc độ phun chất kết dính.
•Lập kế hoạch vẽ.

Huấn luyện công nhân kĩ thuật cắt gỗ.

Sử dụng nước mềm cho nồi hơi
4 Cải tiến thiết bị

Đặt màn thu sơn sau chi tiết sơn.

Có thiết bị chưng cất dung môi bị ô nhiễm.

Có hệ thống hút bụi, xử lý bụi.
•Trang bị công cụ phòng cháy chữa cháy tại khu vực chứa hóa chất.
•Cách nhiệt tốt cho ống dẫn hơi.
•Sử dụng máy chà nhám thay cho giấy chà nhám.

Thiết bị hấp phụ sơn và dung môi hữu cơ bằng than hoạt tính.
5 Thay đổi công nghệ

Sử dụng công nghệ phun chất kết dính, sơn dạng bọt tốc độ cao.
•Sử dụng phòng phun tái tuần hoàn không khí.
•Tăng cường làm khô gỗ.
6 Tuần hoàn/Tái sử
dụng/Thu hồi

Giữ lại nước rỉ để tránh xâm nhập vào hệ thống thoát nước.

Sử dụng mùn cưa gỗ thải làm nhiên liệu đốt cho nồi hơi và lò sấy.

Sử dụng gỗ thải làm sản phẩm phụ.

Tuần hoàn nước thải đã qua xử lý cho các công đoạn khoác.
7 Cải tiến sản phẩm

Thiết kế lại sản phẩm để cắt giảm lãng phí.

Thiết kế dòng sản phẩm không dung sơn.
STT Giải pháp SXSH Yêu cầu kỹ thuật Lợi ích
Xẻ Gỗ
1 Tắt các thiết bị sử dụng điện khi
không dùng tới.
Tiết kiệm điện
2 Thường xuyên bảo trì thiết bị Đảm bảo máy móc sử dụng tốt. Giảm chi phí sửa
chữa và đảm bảo chất lượng sản phẩm
3 Có hệ thống hút bụi, xử lý bụi Lọc bụi tay áo Tránh ô nhiễm không khí
THỰC HIỆN SẢN XUẤT SẠCH HƠN
Sấy gỗ
4 Tránh rò rỉ nồi hơi và hệ thống vận chuyển hơi
nước
Kiểm tra thường xuyên Tránh thất thoát nhiệt và ô nhiễm môi trường
5 Sử dụng mùn cưa gỗ thải làm nhiên liệu đốt cho nồi
hơi và lò sấy.
Có hệ thống thu gom, thùng chứa
dán nhãn phân loại
Giảm chi phí xử lý, tận dụng được gỗ thải
6 Sử dụng nước mềm cho nồi hơi Có hệ thống làm mềm nước Đảm bảo nồi hơi không bị đón cặn, hoạt động tốt
7 Cách nhiệt tốt cho ống dẫn hơi Sử dụng vật liệu cách nhiệt Tránhthất thoát nhiệt, tiếtkiệm nguyên liệu
8 Thường xuyên bảo trì máy sấy, nồi hơi Đảm bảo máy móc sử dụng tốt. Giảm chi phí sửa chữa
và đảm bảo chất lượng sản phẩm
9 Giữ lại nước rỉ để tránh xâm nhập vào hệ thống
thoát nước.
Có hệ thống thu gom Giảm chi phí xử lý và giảm ô nhiễm môi trường
THỰC HIỆN SẢN XUẤT SẠCH HƠN
Bào rong
10 Có hệ thống hút bụi, xử lý bụi Lọc bụi tay áo Tránh ô nhiễm không khí
Cắt gỗ
11 Huấn luyện công nhân kĩ thuật cắt gỗ. Giảm lượng bụi thải, gỗ thải
12 Có hệ thống hút bụi, xử lý bụi Lọc bụi tay áo Tránh ô nhiễm không khí
Trang trí bề mặt
13 Tránh việc chuẩn bị hóa chất quá dư. Giảm chi phí mua hóa chất
14 Đậy kín thùng chứa hóa chất. Tránh thất thoát, giảm ô nhiễm môi trường
15 Lập kế hoạch vẽ. Giảm được chi phí chuẩn bị hóa chất sơn
16 Kê mâm kim loại dưới thùng hóa chất để tránh chảy tràn. Có mâm kim loại Tránh rò rỉ, giảm ô nhiễm môi trường
17 Đặt màn thu sơn sau chi tiết sơn Có màn thu Thu hồi sơn, giảm ô nhiễm không khí
18 Trang bị công cụ phòng cháy chữa cháy tại khu vực chứa
hóa chất.
Bình chữa cháy,vòi nước
chữa cháy
Đảm bảo an toàn lao động
19 Thiết bị hấp phụ sơn và dung môi hữu cơ bằng than hoạt
tính.
Hấp phụ bằng than hoạt tính Giảm ô nhiễm môi trường
Lắp ráp
20 Thay thế chất kết dính có nguồn gốc từ dầu mỏ
bằng chất kết dính tự nhiên thấp VOC (furfuryl
alcohol và nhựa thông…)
Chuẩn bị chất kết
dính tự nhiên
Giảm ô nhiễm môi trường
Đóng gói
21 Lưu trữ gỗ xa nguồn nước ngầm, nơi khô ráo. Đảm bảo chất lượng sản phẩm
THỰC HIỆN SẢN XUẤT SẠCH HƠN
Hệ thống xử lý bụi:
Bụi Họng hút bụi ống dẫn
Hệ thống lọc bụi túi vải
Ống dẫn
Buồng thu bụi
THỰC HIỆN SẢN XUẤT SẠCH HƠN
Duy trì sản xuất sạch hơn
DUY TRÌ SẢN XUẤT SẠCH HƠN
Duy trì nhóm
quản lí SXSH
Báo cáo kết
quả SXSH
Quan trắc và đánh
giá kết quả
Chuẩn bị cho
một đánh giá
mới về SXSH.
Liên tục đưa sản xuất sạch hơn vào
công việc quản lý hằng ngày
Chính sách khen thưởng,
khích lệ công nhân làm việc
Tiến hành việc
giám sát và
kiểm tra việc
thực hiện.
Tiếp tục phân tích,nghiên cứu,
hoàn thiện hơn SXSH.
Thực hiện chứng nhận hệ thống
quản lý môi trường ISO 14000
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status