Hoàn thiện quản lý tài sản cố định ở Xí nghiệp Xây lắp Điện- Công ty Điện lực I - pdf 27

Download miễn phí Đề tài Hoàn thiện quản lý tài sản cố định ở Xí nghiệp Xây lắp Điện- Công ty Điện lực I



LỜI NÓI ĐẦU 1
CHƯƠNG I: NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ QUẢN Lí TSCĐ CỦA DOANH NGHIỆP 3
I- KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI TÀI SẢN CỐ ĐỊNH: 3
1- Tiờu chuẩn tài sản cố định: 3
2- Phân loại tài sản cố định: 4
2.1- Tài sản cố định phục vụ cho mục đích kinh doanh: 4
2.2- Tài sản cố định dùng cho mục đích phúc lợi, sự nghiệp, an ninh, quốc phũng. 5
II- QUẢN Lí TÀI SẢN CỐ ĐỊNH: 5
1- Khấu hao tài sản cố định và quản lý quỹ khấu hao. 5
1.1- Hao mũn và khấu hao TSCĐ: 5
1.2- Trích khấu hao TSCĐ: 5
1.3- Quản lý số khấu hao lũy kế của TSCĐ: 7
2- Hiệu quả sử dụng vốn, tài sản trong doanh nghiệp: 8
2.1- Hiệu suất sử dụng vốn, tài sản cố định: 8
2.2- Hiệu quả sử dụng vốn cố định: 9
2.3- Nhân tố ảnh hưởng tới hiệu quả sử dụng TSCĐ: 9
CHƯƠNG II: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN LÝ TSCĐ TẠI XÍ NGHIỆP XÂY LẮP ĐIỆN- CÔNG TY ĐIỆN LỰC I 11
I - KHÁI QUÁT VỀ XÍ NGHIỆP XÂY LẮP ĐIỆN - CÔNG TY ĐIỆN LỰC I 11
1- Quỏ trỡnh hỡnh thành và phát triển của Xí nghiệp Xây lắp Điện- Công ty Điện lực I. 11
2- Lĩnh vực kinh doanh và nhiệm vụ của Xí nghiệp Xây lắp Điện 12
3 - Đặc điểm tổ chức hoạt động sản xuất kinh doanh của Xí nghiệp Xây lắp Điện - Công ty Điện lực I 12
4- Bộ mỏy quản lý 14
II- PHÂN TÍCH CHUNG VỀ TSCĐ: 24
1- Những vấn đề chung về TSCĐ: 24
1.1- Khỏi niệm: 24
1.2- Đặc điểm: 24
1.3- Khấu hao tài sản cố định: 24
2- Tổng quát về TSCĐ trong Xí nghiệp Xây lắp Điện- Công ty Điện lực I. 25
3- Các loại TSCĐ trong Xí nghiệp Xây lắp Điện- Công ty Điện lực I: 26
4- Tăng giảm tài sản cố định: 27
5- Hiện trạng tài sản cố định của Xí nghiệp Xây lắp Điện- Công ty Điện lực I: 32
6- Công tác bảo quản TSCĐ của Xí nghiệp Xây lắp Điện- Công ty Điện lực I: 37
III- PHÂN TÍCH CÁC CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ SỬ DỤNG TSCĐ TRONG XÍ NGHIỆP XÂY LẮP ĐIỆN- CÔNG TY ĐIỆN LỰC I: 37
1- Nguồn thông tin để đánh giá, phân tích TSCĐ trong Xí nghiệp Xây lắp Điện – Công ty Điện lực I. 38
2- Phân tích chung về TSCĐ trong Xí nghiệp. 39
2.1- Phõn tớch tỡnh hỡnh biến động TSCĐ: 39
2.2. Phõn tớch tỡnh hỡnh trang bị và hiệu quả sử dụng TSCĐ 39
2.3- Phân tích hiệu quả sử dụng TSCĐ: 42
3- Phõn tớch tỡnh hỡnh sử dụng thiết bị thi cụng. 45
3.1- Mối quan hệ giữa thiết bị thi công và TSCĐ: 45
3.2- Phân tích năng lực thiết bị thi công: 47
4- Đánh giá công tác quản lý TSCĐ: 48
4.1- Kết quả: 48
4.2- Hạn chế: 49
4.3- Nguyờn nhõn: 49
CHƯƠNG III: MỘT SỐ í KIẾN NHẰM HOÀN THIỆN CễNG TÁC QUẢN Lí TSCĐ TẠI XÍ NGHIỆP XÂY LẮP ĐIỆN– CÔNG TY ĐIỆN LỰC I 54
I- PHƯƠNG HƯỚNG NÂNG CAO HIỆU QUẢ SỬ DỤNG TSCĐ TRONG THỜI GIAN TỚI: 54
1- Đặc điểm tỡnh hỡnh: 54
2- Phương hướng nâng cao hiệu quả sử dụng TSCĐ: 55
II- MỘT SỐ BIỆN PHÁP NHẰM NÂNG CAO HIỆU QUẢ QUẢN Lí VÀ SỬ DỤNG TSCĐ: 55
1- Biện pháp 1: Bố trí hệ thống TSCĐ một cách hợp lý. 55
2- Biện pháp 2: Mở rộng thị trường tiêu thụ và cho thuê tài sản. 56
3- Biện pháp 3: Chuyển đổi cách khấu hao TSCĐ. 57
4- Biện pháp 4: Tiếp tục đầu tư cải tiến, nâng cao năng lực của TSCĐ: 58
5- Biện pháp 5: Tăng cường đào tạo, nâng cao trỡnh độ người cán bộ quản lý và cụng nhõn vận hành mỏy: 60
III- MỘT SỐ KIẾN NGHỊ : 62
1- Với Công ty điện lực 1: 62
2- Đối với các bộ ngành liờn quan: 62
KẾT LUẬN 64
TÀI LIỆU THAM KHẢO 65
 
 
 





Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.

Ket-noi - Kho tài liệu miễn phí lớn nhất của bạn


Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ket-noi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:


c hậu khụng dựng đến hay cú hiệu quả sử dụng thấp, khụng đỏp ứng được đỏi hỏi nhu cầu thực tế.
Tại Xớ nghiệp Xõy lắp Điện thỡ tài sản lưu động chiếm phần lớn. Cũn TSCĐ chỉ chiếm tỷ lệ nhỏ: Năm 2003 = 4,377 trđ chiếm 4,77%, thỡ từ năm 2004 đến nay TSCĐ luụn được đầu tư tăng dần và chiếm tỷ trọng ngày càng lớn hơn. Năm 2004 TSCĐ tăng 802,6 trđ tương đương với tỷ trọng tăng thờm 1,34% chiếm 6,11%. Năm 2005 tăng gần 697 trđ tương đương tỷ trọng tăng 0,77% chiếm 6,88%. Năm 2006 tuy giảm gần 519 trđ (Nguyờn giỏ tăng hơn 110 trđ ) nhưng tỷ trọng lại tăng hơn 2,96%, chiếm 9,84% tổng tài sản.
Như vậy cú thể thấy TSCĐ của Xớ nghiệp đang ngày càng cũ, tuy nhiờn việc trang bị mới nhất là mỏy múc thiết bị vẫn cũn rất hạn chế. Xớ nghiệp cần chỳ trọng đầu tư mua sắm thờm nhằm phục vụ sản xuất kinh doanh, tăng qui mụ sản xuất, tăng năng suất lao động, tăng lợi nhuận.. Cụ thể về hiệu quả sử dụng TSCĐ sẽ được phõn tớch kỹ hơn ở cỏc phần sau
3- Cỏc loại TSCĐ trong Xớ nghiệp Xõy lắp Điện- Cụng ty Điện lực I:
Theo hỡnh thỏi biểu hiện thỡ TSCĐ của Xớ nghiệp bao gồm TSCĐ hữu hỡnh và được phõn loại theo cỏc đặc trưng kỹ thuật.
- Nhà cửa, vật kiến trỳc.
- Phương tiện vận tải, truyền dẫn.
- Mỏy múc thiết bị.
- công cụ quản lý
- Tài sản cố định khỏc
Biểu số 07: Bảng tỷ trọng cỏc loại TSCĐ năm 2006 ĐVT: 1.000đ
TT
Loại TSCĐ
Đầu năm
Tỷ trọng (% )
Cuối năm
Tỷ trọng (% )
I
Phương tiện vận tải, thiết bị truyền dẫn
1.176.378
20,04
1.037.179
19,38
II
Mỏy múc thiết bị
468.788
7,98
1.068.165
19,96
III
Nhà cửa- Vật kiến trỳc
3.940.171
67,13
3.152.115
58,91
IV
DC quản lý, TSCĐ #..
284.518
4,85
93.567
1,75
Tổng cộng
5.869.855
100
5.351.026
100
( Nguồn số liệu: Bỏo cỏo tổng hợp tăng giảm TSCĐ năm 2006 của Xớ nghiệp Xõy lắp Điện )
Nhỡn vảo bảng tỷ trọng mỗi loại TSCĐ ta thấy chỉ cú mỏy múc thiết bị cú su hướng tăng cao dần chiếm tỷ trọng ngang bằng và lớn hơn phương tiện vận tải, thiết bị truyền dẫn.. Trong khi đú Nhà cửa- Vật kiến trỳc đó giảm nhiều, tuy nhiờn vẫn cũn chiếm tỷ trọng lớn (hơn một nửa ) giỏ trị TSCĐ toàn Xớ nghiệp. Đồng thời TSCĐ dựng trong quản lý cũng giảm mạnh, chỉ cũn chiếm 1,75% ở cuối năm 2006.
Cụ thể giỏ trị phương tiện vận tải, thiết bị truyền dẫn giảm gần 140 triệu đồng xấp xỉ giảm tỷ trọng 0,66% cũn chiếm 19,38%. Nhà cửa, vật kiến trỳc giảm từ 3.940 triệu xuống 3.152 triệu (giảm 788 triệu đồng ) tương đương giảm 8,22% chỉ cũn chiếm 58,91% tổng TSCĐ. Cỏc TSCĐ dựng trong quản lý cũng giảm từ 284,5 triệu xuống cũn 93,5 triệu (giảm 191 triệu đồng ) tương đương giảm 3,1%.. Trong khi đú mỏy múc thiết bị tăng từ 468,7 triệu lờn 1.068 triệu đồng (tăng gần 600 triệu đồng ) tương đương tỷ trọng tăng xấp xỉ 12% và chiếm gần 20% tổng TSCĐ ở cuối năm 2006.
Như vậy cú thể thấy rằng Xớ nghiệp đang quan tõm đến việc kết cấu lại cỏc loại TSCĐ, hướng đầu tư đến cỏc loại TSCĐ tham gia trực tiếp vào quỏ trỡnh hoạt động sản xuất kinh doanh nhằm tăng qui mụ sản xuất, tăng năng suất lao động đặc biệt là mỏy múc thiết bị phục vụ thi cụng. Trong khi đú, cỏc loại TSCĐ giỏn tiếp, TSCĐ dựng cho cụng tỏc quản lý giảm rừ rệt cả về giỏ trị và tỷ trọng. Điều đú chứng tỏ Xớ nghiệp đang đặt mục đớch kinh doanh lờn hàng đầu..
4- Tăng giảm tài sản cố định:
Dựa vào bỏo cỏo tỡnh hỡnh tăng giảm TSCĐ năm 2006 (biểu số 09) cho ta thấy rằng trong năm Xớ nghiệp đó điều chuyển dõy chuyền trạm trộn bờ tụng từ nhà điều hành sản xuất xõy lắp điện sang mỏy múc thiết bị nguyờn giỏ = 676,338 triệu đồng là khoản tăng đỏng chỳ ý nhất nhằm mục đớch hoàn thiện cụng tỏc hạch toỏn kế toỏn trong quản lý TSCĐ. Trong khi đú việc mua sắm TSCĐ mới là rất hạn chế. Điều này cũng rễ hiểu bởi vỡ việc mở rộng SXKD đang gặp khú khăn về nguồn vốn cũng như thị trường xõy dựng.. Một số nhà cửa, phương tiện vận tải đó hết khấu hao đang dần thanh xử lý hay sửa chữa, nõng cấp để tiếp tục đưa vào sử dụng. Điều đú cho thấy TSCĐ của Xớ nghiệp đang bị “lóo húa “. Nhúm phương tiện vận tải biến động chủ yếu do đỏnh giỏ lại, SCL, cải tạo, nõng cấp và điều chuyển nội bộ trong Xớ nghiệp, khụng cú mua mới..
Tài sản cố định dựng cho quản lý cũng ớt được trang bị thờm mà chủ yếu là thay thế một số mỏy tớnh cũ, hỏng bằng mỏy mới và mua mới 1 điều hũa nhằm duy trỡ cụng tỏc quản lý hành chớnh cho cỏc phũng ban.
Nhỡn chung tất cả cỏc TSCĐ tại Xớ nghiệp ngoài một số mới tăng cũn lại đều đó được sử dụng quỏ nửa vũng đời (thể hiện ở giỏ trị cũn lại so với nguyờn giỏ TSCĐ hiện cú ).
Biểu số 08: BÁO CÁO TỔNG HỢP TĂNG GIẢM TSCĐ NĂM 2006
ĐVT: 1.000 đồng
STT
Loại TSCĐ
Nhà cửa- Vật kiến trỳc
Mỏy múc thiết bị
Phương tiện VT, truyền dẫn
TSCĐ dựng cho quản lý
Tổng cộng
I
Nguyờn giỏ TSCĐ h.hỡnh
1
Dư đầu năm
4.629.024
555.888
4.216.720
744.089
10.145.722
2
Tăng trong kỳ
2.306.365
728.744
1.942.392
94.193
5.071.695
3
Giảm trong kỳ
2.889.105
52.406
1.918.368
101.593
4.961.473
4
Số dư cuối kỳ
4.046.284
1.232.226
4.240.743
736.689
10.255.944
II
Giỏ trị hao mũn
1
Dư đầu năm
688.854
87.100
3.040.341
459.569
4.275.866
2
Tăng trong kỳ
907.065
122.189
1.794.264
271.734
3.095.253
3
Giảm trong kỳ
701.749
45.229
1.631.042
88.183
2.466.204
4
Số dư cuối kỳ
894.169
164.060
3.203.564
643.120
4.904.915
III
Giỏ trị cũn lại
1
Dư đầu năm
3.940.171
468.787
1.176.378
284.518
5.869.855
2
Tăng giảm trong kỳ
3
Số dư cuối kỳ
3.152.115
1.068.165
1.037.179
93.567
5.351.029
Biểu số 09: BÁO CÁO TèNH HèNH TĂNG GIẢM TSCĐ NĂM 2006
ĐVT: 1.000 đồng
STT
Tờn TSCĐ
NGĐK
Tăng TK
Giảm TK
NGCK
Ghi chỳ
I
Nhà cửa, vật liệu kiến trỳc
4.629.024.647
2.306.365.690
2.889.105.575
4.046.284.762
1
Tầng 3 nhà ăn ca Xớ nghiệp
742.354.204
742.354.204
2
Tầng 1,2 nhà ăn ca Xớ nghiệp
983.360.509
983.360.509
3
Nhà điều hành sản xuất..
1.966.291.974
1.954.325.018
2.642.630.000
1.277.986.992
4
Nhà văn phũng đội xõy dựng
68.855.000
86.904.000
68.855.000
86.904.000
5
Nhà 2 tầng khu B
87.479.000
196.560.000
87.479.000
196.560.000
6
Khu kho bói hệ thống điện nước
635.115.972
635.115.972
7
Nhà bảo vệ+ kho
5.644.320
5.644.320
8
Nhà để xe khu A
23.744.364
23.744.364
9
Nhà để xe khu B
17.477.793
17.477.793
10
Nhà làm việc đội 5
29.976.672
29.976.672
29.976.672
29.976.672
11
Tường rào khu A
13.308.768
5.600.000
13.308.768
5.600.000
12
Tường rào khu B
46.856.135
33.000.000
46.856.135
33.000.000
13
Sõn khu A
8.559.936
8.559.936
II
Mỏy múc thiết bị
555.888.411
728.744.360
52.406.360
1.232.226.411
1
TBA cú dung lượng từ 320 KVA
135.521.347
135.521.347
2
Mỏy cắt đột liờn hợp
12.210.472
29.860.140
29.860.140
12.210.472
3
Mỏy khoan cần K25
11.109.696
22.546.220
22.546.220
11.109.696
4
Mỏy ộp cốt lốo loại 100T...
170.900.000
170.900.000
5
Mỏy kộo dõy loại 10 tấn
144.000.000
144.000.000
6
Mỏy tớnh chủ phục vụ CT.FMIS
82.146.896
82.146.896
7
Mỏy trạm trộn bờ tụng
676.338.000
676.338.000
III
Phương tiờn vận tải, truyền dẫn
4.216.720.069
1.942.392.000
1.918.368.235
4.240.743.834
1
Xe Toyota Camry 29N-1881
524.977.143
453.600.000
524.977.143
453.600.000
2
Xe Mazda 29L-1666
239.949.000
340.200.000
239.949.000
340.200.000
3
Xe Mazda 29K- 4939
233.442.092
396.900.000
233.442.092 ...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status