Thực tế áp dụng pháp luật về hợp đồng tín dụng tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn huyện Nghi Xuân – Tỉnh Hà Tĩnh - pdf 27

Download miễn phí Thực tế áp dụng pháp luật về hợp đồng tín dụng tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn huyện Nghi Xuân – Tỉnh Hà Tĩnh



Mở đầu 1
Chương I: 3
Quy chế pháp lý về hợp đồng tín dụng 3
I) Khái quát về hoạt động tín dụng 3
1)Khái niệm về tín dụng 3
2)Vai trò của hoạt động tín dụng 4
3)Các hình thức tín dụng 5
4)Các hình thức tín dụng ngân hàng. 8
II) Quy chế pháp lý về hợp đồng tín dụng 8
1)Khái niệm về hợp đồng tín dụng 8
2)Vai trò của hợp đồng tín dụng 11
3)Phân loại hợp đồng tín dụng 12
4)Trình tự tiến hành hợp đồng tín dụng 13
4.1. Chế độ ký kết 13
4.2 Thực hiện hợp đồng tín dụng 21
5. Trực tiếp 28
6) Phương pháp giải quyết vướng mắc, tranh chấp các điều kiện của hợp đồng tín dụng. 33
7) Biện pháp bảo đảm trong hợp đồng tín dụng 34
7.1. Xác định hình thức và tính chất của hợp đồng đảm bảo tiền vay: 34
7.2 Căn cứ xác lập hợp đồng 34
7.3. Xác định các bên tham gia ký kết hợp đồng 34
7.4 Nghĩa vụ được đảm bảo / bảo lãnh 35
7.5 Tài sản thế chấp / cầm cố / bảo lãnh 36
7.6 Bên giữ tài sản và giấy tờ về tài sản 36
7.7 Quyền và nghĩa vụ của các bên 36
7.8. Xử lý tài sản thế chấp / cầm cố / bảo lãnh 37
7.9 Các thỏa thuận khác 38
7.10. Hiệu lực hợp đồng 38
 





Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.

Ket-noi - Kho tài liệu miễn phí lớn nhất của bạn


Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ket-noi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:


c Nhà nước, NHNo & PTNT Việt Nam cho phép.
Hướng dẫn khách hàng xây dựng dự án, thẩm định các dự án tín dụng vượt quyền phán quyết; trình chi nhánh cấp trên quyết định.
Kinh doanh các nghiệp vụ ngoại hối khi được tổng giám đốc NHNo & PTNT Việt Nam cho phép.
Thực hiện hạch toán kinh doanh và phân phối thu nhập theo quy định của NHNo & PTNT Việt Nam .
Thực hiện kiểm tra, kiểm toán nội bộ việc chấp hành thể lệ, chế độ nghiệp vụ trong phạm vi địa bàn quy định.
Tổ chức thực hiện việc phân tích kinh tế liên quan đến hoạt động tiền tệ, tín dụng và đề ra kế hoạch kinh doanh phù hợp với chế độ kinh doanh của chi nhánh cấp trên và kế hoạch phát triển kinh tế xã hội ở địa phương.
Chấp hành đầy đủ các báo cáo thống kê theo chế độ quy định theo yêu cầu đột xuất của giám đốc chi nhánh cấp trên.
Thực hiện công tác thông tin, tuyên truyền , quảng cáo, tiếp thị phục vụ trực tiếp cho việc kinh doanh của chi nhánh cũng như việc quảng bá thương hiệu của NHNo & PTNT Việt Nam
Thực hiện các nhiệm vụ khác được giám đốc chi nhánh cấp trên giao
2) Tình hình hoạt độnh kinh doanh của NHNo & PTNT chi nhánh Nghi Xuân
Đến cuối năm 2008 chi nhánh đã đi vào hoạt động có những thuận lợi như sau:
Tình hình knh tế – chính trị xã hội trên địa bàn về cơ bản là khá ổn định và có chiều hướng thuận lợi đối với các hoạt động của ngân hàng( sản xuất trên địa bàn đều tăng, môi trường đầu tư vào Nghi Xuân được cải thiện với các chính sách và biện pháp của nhà nước được cởi mở , thông thoáng hơn).
Được sự chỉ đạo sâu sắc và sự ủng hộ, giúp đỡ tận tình của hội đồng quản trị, ban lãnh đạo và các phòng ban tại TTĐH cả về đường lối chiến lược kịnh doanh cơ chế nghiệp vụ và cở sở vật chất kỹ thuật của chi nhánh.
Có sự quan tâm, ủng hộ mạnh mẽ của các cấp, các ngành, các doanh nghiệp từ Trung ương đến địa phương.
Có vị trí, trụ sở khang trang, có địa bàn hoạt động thuận lợi và cơ sở vật chất, cán bộ, đào tạo đã đi dần vào ổn định và xác lập được thị phần của mình tại địa bàn Hà Tĩnh.
Có đội ngũ cán bộ trẻ nhiệt tình giàu năng lực, đoàn kết hăng hái quyết tâm thực hiện nhiệm vụ
Tuy nhiên, trong giai đoạn này ngân hàng gặp không ít khó khăn:
Trong năm 2008 đồng dola Mỹ thay đổi liên tục làm cho công tác huy động vốn gặp khó khăn
Ngân hàng nhà nươc Việt Nam thay đổi cơ chế lãi suất đối với nền kinh tế từ chế độ lãi suất cơ bản sang cơ chế lãi suất thoả thuận.
- Thị trường đất đai cũng ảnh hưởng khá mạnh tới tình hình vốn, cơ cấu nguồn của chi nhánh
Một số cơ chế điều hành nội ngành thay đổi cũng ảnh hưởng tới hoạt động kinh doanh của chi nhánh như cơ chế trích lập quỹ dự phòng rủi ro
Căn cứ chiến lược kinh doanh trên địa bàn đô thị của giám đốc NHNNo & PTNT, chiến lược kinh doanh của chi nhánh thì đến cuối năm 2008 Chi nhánh Nghi Xuân đă đạt được những kết quả sau:
A_ Công tác huy động vốn
TT
Chỉ tiêu
31
Bình quân
A
Tổng nguồn vốn
Quy đổi
NG tệ
Quy đổi
NG tệ
291.786,40
8,427,391.91
309,010.12
10,368,471.85
I
Nguồn nội tệ
159,261.70
0,00
146,929.43
-
1
Tiền gửi tiền vay của các TCTD
73,000.00
0,00
69,129.03
1.1
Tiền gửi không kỳ hạn
1.2
Tiền gửi, tiền vay có kỳ hạn
73,000.00
69,129.03
2
Tiền gửi của các TCKT
33,795.90
25,215.43
2.1
Tiền gửi không KH
31,023.5
22,294.27
2.2
Tiền gửi có kỳ hạn
2,000.0
2,000.00
2.3
TG ký quỹ
772.4
921.16
3
Tiền gửi dân cư
48,009.00
46,858.77
3.1
Tiền gửi không kỳ hạn
251.1
719.56
3.2
Tiền gửi có kỳ hạn< 12 tháng
20,585.4
18,658.52
3.3
Tiền gửi CKH từ 12-24 tháng
11,909.3
11,407.32
3.4
Tiền gửi CKH > 12 tháng
15,263.2
16,073.37
4
Phát hành giáy tờ có giá
4,456.80
5,726.20
4.1
Huy động kỳ phiếu ngắn hạn
2,694.8
3,743.76
4.2
Huy động kỳ phiếu dài hạn
1,672.0
1,814.94
4.3
Huy động hộ TW
90.0
167.51
II
Nguồn ngoại tệ USD
131,524.70
8,377,364.46
161,088.96
10,318,816.72
1
Tiền gửi , tiền vay của các TCTD
102,050.00
6,500,000.00
131,424.19
8,370,967.74
1.2
Tiền gửi , tiền vay có kỳ hạn
102,050.00
6,500,000.00
131,424.19
8,370,967.74
2
Tiền gửi của các TCKT
824.70
52,523.67
2,021.39
131,249.60
2.1
Tiền gửi không kỳ hạn
17.40
1,105.29
902.42
57,923.38
2.2
Tiền kí quỹ
807.30
51,418.38
1,118.97
73,326.22
3
Tiền gửi dân cư
27,620.40
1,759,260.79
26,525.65
1,745,406.48
3.1
Tiền gửi không kỳ hạn
124.20
7,908.01
132.40
8,618.23
3.2
Tiền gửi có kỳ hạn <12 tháng
8,050.80
512,791.37
7,828.00
514,988.67
3.3
Tiền gửi CKH từ 12-24 tháng
17,811.10
1,134,463.41
16,973.38
1,117,024.15
3.4
Tiền gửi CKH > 24 tháng
1,634.30
104,098.00
1,591.87
104,775.42
4
Phát hành giấy tờ có giá
1,029.60
65,580.00
1,117.72
71,192.90
Huy động hộ TW
1,029.60
65,580.00
1,117.72
71,192.90
III
Nguồn ngoại tệ EUR
1,000.00
50,027.45
991.73
49,655.13
2.2
Tiền kí quỹ
3
Tiền gửi dân cư
1,000.00
50,027.45
991.73
49,655.13
3.1
Không kì hạn
3.2
Tiền gửi có kì hạn < 12 tháng
443.70
22,196.33
439.36
21,998.21
3.3
Tiền gửi có kì hạn > 12 tháng
556.30
27,131.12
552.36
27,656.93
4
Phát hành giấy tờ có giá
0.00
0.00
B
Tổng dư nợ
106,987.80
2,295,927.86
109,634.22
2,662,771.25
I
Cho vay nội tệ
70,941.70
0.00
67,828.72
1
Ngắn hạn
44,092.9
40,967.96
Quá hạn
2
Trung hạn
9,469.8
9,481.76
Quá hạn
0.81
3
Dài hạn
17,379.0
17,379.00
Quá hạn
II
Cho vay USD
36,046.10
2,295,927.86
41,805.50
2,662,771.25
1
Ngắn hạn
36,046.10
2,295,927.86
41,805.50
2,662,771.25
Quá hạn
2
Trung hạn
Quá hạn
STT
Chỉ tiêu
31/12/2007
31/12/2008
Tăng giảm so năm 2007
Tăng giảm so KH
Số tiền
%
KH
Số tiền
%
1
2
3
4
5 = (4) - (3)
6
7
8=(4)/(7)
9
1
Tổng nguồn vốn
105,432
291,786
186,354
177
200,000
71,786
9
2
Cơ cấu nguồn vốn theo đồng tiền
105,432
291,786
186,354
177
200,000
71,786
33
2.1
Nguồn vốn nội tệ
92,250
159,262
687,012
73
185,000
(25,738)
(14)
2.2
Nguồn vốn ngoại tệ quy đổi VND
13,182
132,525
119,343
905
35,000
97,525
279
3
Cơ cấu nguồn vốn theo Kỳ hạn
105,432
291,786
186,354
177
220,000
71,786
33
3.1
Nguồn vốn không kỳ hạn
32,787
32,996
209
1
26,200
6,796
26
3.2
Nguồn vốn có kỳ hạn dưới 12 tháng
44,158
208,825
164,667
373
129,400
79,425
61
3.3
Nguồn vốn có kỳ hạn từ 12 tháng trơ lên
28,487
49,966
21,479
75
64,400
(14,434)
(22)
TĐ:Nguồn vốn CKHtừ 12 tháng đến dưới 24 tháng
12,645
11,909
-736
(6)
-
11,909
Nguồn vốn từ 24 tháng đến dưới 60 tháng
9,485
15,263
5,778
61
15,263
Nguồn vốn 60 tháng trở lên
0
0
0
4
Phân loại theo nguồn vốn
105,432
283,276
177,844
169
220,000
63,276
29
4.1
Tiền gửi dân cư
45,023
82,116
37,093
82
90,000
(7,884)
(9)
TĐ:Ngoai tệ quy đổi VND
12,912
28,620
15,708
122
25,000
3,120
12
4.2
Tiền gửi TCKT, TCXH
32,409
34,621
2,212
7
30,000
4,621
15
TĐ:Ngoại tệ quy đổi VND
0
825
825
5,000
(4,175)
(84)
4.3
Vốn uỷ thác đầu tư(trừ HCSN)
0
0
-
4.4
Tiền gửi khác
28,000
175,050
147,050
525
100,000
75,050
75
5
Bình quân nguồn vốn 1 cán bộ
32,421
32,421
32,421
* Tổng nguồn vốn tại thời điểm 30/12/2008 đạt 291,786.40 triệu đồng, tăng so với thời điểm 31/12/2003 là 186,354 triệu với tốc độ tăng 177%. Nguồn vốn theo kế hoạch là 220,000 triệu (tăng 71,786 =33%)
Trong đó nguồn vốn ngoại tệ quy đổi VND là 132,525 chiếm 48% Xét về cơ cấu thì nguồn vốn ngoại tệ tăng khá nhanh; gấp 5 lần so vơí thời điểm cuối năm 2007
So với thời điểm đầu năm và giữa năm thì tất cả...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status