Hoàn thiện công tác kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Công Nghệ Sạch và thương mại Việt Hoa - pdf 27

Download miễn phí Đề tài Hoàn thiện công tác kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Công Nghệ Sạch và thương mại Việt Hoa



LỜI NÓI ĐẦU 6
PHẦN I: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ LÀM SẠCH VÀ TM VIỆT HOA 7
1.1, Lịch sử hình thành và phát triển của Công ty TNHH Công nghệ làm sạch và thương mại Việt Hoa 7
1.1.1, Lịch sử hình thành 7
1.1.2 Lịch sử phát triển 8
1.1.3,Giới thiệu về Công ty TNHH Công nghệ làm sạch và TM Việt Hoa 9
1.1.3.1, Quy trình công nghệ 9
1.1.3.2, Cơ cấu bộ máy tổ chức Công ty TNHH Công nghệ làm sạch và thương mại Việt Hoa. 10
1.1.2, Tổng quan về tổ chức công tác kế toán tại Công ty Công nghệ làm sạch và TM Việt Hoa 13
1.1.2.1, Tổ chức bộ máy kế toán trong Công ty Việt Hoa. 13
1.1.2.2, Nhiệm vụ chức năng của kế toán 13
1.1.3, Hình thức ghi sổ kế toán của đơn vị 15
PHẦN II: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN TIÊU THỤ HÀNG HÓA VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CÔNG NGHỆ LÀM SẠCH VÀ THƯƠNG MẠI VIỆT HOA 19
2.1, Kế toán tiêu thụ hàng hoá tại Công ty TNHH Công nghệ làm sạch và Thương mại Việt Hoa 19
2.1.1, Đặc điểm và yêu cầu quản lý hàng hoá: 19
2.1.1.1, Đặc điểm về hàng hoá của Công ty: 19
2.1.1.2, Yêu cầu quản lý hàng hoá của Công ty: 19
2.1.2, Tính giá hàng hoá tiêu thụ: 20
2.1.3, Các cách tiêu thụ hàng hoá tại Công ty: 20
2.1.3.1, Bán buôn qua kho: 20
2.1.4, Kế toán hàng hóa xuất kho và giá vốn hàng bán 22
2.1.4.1,Kế toán hàng hóa xuất kho 22
Ngày 22 tháng 12 năm 2008 24
Ngày 22 tháng 12 năm 2008 25
Xuất, ngày 22 tháng 12 năm 2008 25
2.1.4.2, Kế toán giá vốn. 29
2.2, Kế toán doanh thu bán hàng 38
2.2.1. Trường hợp thanh toán ngay. 38
2.2.2, Trường hợp bán trả chậm. 44
2.3, Kế toán thanh toán với người mua 47
2.3.1 , Trường hợp thanh toán ngay. 47
2.3.2.,Trường hợp thanh toán sau. 47
2.3.3, Kế toán thuế GTGT phải nộp 47
2.4, Kế toán chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp. 49
2.4.1, Kế toán Chi phí bán hàng: 49
LƯƠNG NHÂN VIÊN THÁNG 12/2008 49
SỔ CHI TIẾT 50
SỔ CÁI 51
2.4.2, Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp: 51
SỔ CÁI 54
2.5, Kế toán xác định kết quả kinh doanh. 55
PHẦN III: CÁC GIẢI PHÁP THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ SẠCH VÀ TM VIỆT HOA 59
3.1, Một số nhận xét về công tác kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh 59
3.1.2, Trong công tác quản lý. 59
3.1.2., Trong công tác kế toán. 59
3.1.3 , Về công tác kế toán tiêu thụ. 60
3.1.4, Về công tác xác định kết quả kinh doanh. 61
3.2, Những hạn chế cần khắc phục và các giải pháp để hoàn thiện. 61
3.2.1, Về cách tính giá thành phẩm xuất kho. 61
3.2.2, Về quá trình lập chứng từ ghi sổ. 62
3.2.3.,Về lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho. 63
3.2.4,Về hạch toán chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp 65
3.2.5, Về việc theo dõi công nợ 66
3.2.6, Về nhập số liệu doanh thu. 67
3.3, Một số biện pháp nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh. 69
3.3.1, Biện pháp tăng doanh thu và tốc độ luân chuyển hàng hóa. 69
3.3.2, Giải pháp về lựa chọn cơ cấu hàng hóa hợp lý. 70
3.3.3, Về nhân tố giá cả. 70
3.3.4, Giảm chi phí lưu thông và chi phí vận chuyển 71
Kết luận 72
 
DANH MỤC SƠ ĐỒ BẢNG BIỂU
 
Bảng 1: Kết quả hoạt động kinh doanh 9
Sơ đồ 2.1: Bộ máy kế toán trong Công ty Việt Hoa 13
Sơ đồ 2.2: Sơ đồ hình thức ghi sổ tại Công ty Việt Hoa 15
Biểu số 02 - Trích phiếu xuất kho 25
Biểu số 03 - Trích thẻ kho 27
Biểu số 04 - Trích sổ chi tiết 28
Biểu 05 - Trích bảng tổng hợp chứng từ 30
Biểu số 06 - Trích chứng từ ghi sổ liên quan đến giá vốn 31
Biểu số 07-Trích chứng từ ghi sổ liên quan đến giá vốn 31
Biểu số 08-Trích chứng từ ghi sổ liên quan đến giá vốn 32
Biểu số 09 - Trích sổ đăng ký chứng từ ghi sổ: 33
Biểu số 10 - Trích sổ cái tài khoản 156 34
Biểu số 11 - Trích sổ chi tiết tài khoản 156 35
Biểu số 12 - Trích các chứng từ ghi sổ liên quan đến giảmgiá vốn 35
Biểu số 13- Trích các chứng từ ghi sổ liên quan đến chi phí 36
Biểu số 14- Trích chứng từ ghi sổ về xác định kết quả kinh doanh 36
Biểu số 15 - Sổ cái tài khoản 632. 37
Biểu số 16 - Trích phiếu thu 39
Biểu số 17- Trích bảng tổng hợp chứng từ 40
Biểu số 18 - Trích chứng từ ghi sổ số 275 41
Biểu số 19 - Trích chứng từ ghi sổ số 276 42
Biểu số 20 - Trích chứng từ ghi sổ số 292 42
Biểu số 21 - Trích sổ cái tài khoản 511 43
Biểu số 22 - Trích sổ chi tiết tài khoản. 44
Biểu số 23 - Trích sổ chi tiết công nợ 45
Biểu số 24 - Trích sổ cái tài khoản 131 46
Biểu số 25 - Trích sổ chi tiết tài khoản 48
Biểu số 26 - Trích bảng kê hóa, đơn chứng từ hàng hóa dịch vụ bán ra 48
Biểu số 27-Trích lương nhân viên 49
Biểu số 28-Trích sổ chi phí bán hàng 50
Biểu số 29 – Trích sổ chi phí bán hàng 51
Biểu số 30- Lương cán bộ quản lý 52
Biểu số 30- Chi phí dịch vụ mua ngoài của CP QLDN 53
Biểu số 31- Chi phí quản lý doanh nghiệp 54
Biểu số 32 - Trích sổ cái tài khoản 911 57
Biểu số 33 - Báo cáo kết quả sản xuất kinh doanh 58
 
 
 
 
 
 
 
 





Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.

Ket-noi - Kho tài liệu miễn phí lớn nhất của bạn


Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ket-noi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:


- Trích phiếu xuất kho
Đơn vị: Việt Hoa MS Mẫu số: 03PXK-3LL
Địa chỉ: Điện thoại:
PHIẾU XUẤT KHO Ký hiệu: AA/02
KIÊM VẬN CHUYỂN NỘI BỘ Số: 0000074
Liên 1: (Lưu)
Ngày 22 tháng 12 năm 2008
Căn cứ lệnh điều động số: ............... ngày........... tháng......năm.................................
của............về việc.........................................................................................................
Họ tên người vận chuyển: Anh Hùng........... Hợp đồng số:........................................
Phương tiện vận chuyển: Xe tải
Xuất tại kho: Công ty
Nhập tại kho:.............................................................................................
Số tt
Tên nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất vật tư sản phẩm, hàng hoá)
Mã số
Đơn vị tính
Sốlượng
Đơn giá
Thành tiền
Yêu cầu
Thực xuất
A
B
C
D
1
2
3
4
1
Hóa chất Window
W12035
Can
4
4
2
Hóa chất Day Break`
DB28005
Can
3
3
Cộng
Xuất, ngày 22 tháng 12 năm 2008
Người lập phiếu Người vận chuyển Thủ kho
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
Nhân viên bán hàng ghi đơn vị, địa chỉ, ngày tháng, kho xuất, người vận chuyển vào các liên sau đó chuyển cho kế toán để cuối tháng tính ra đơn giá và tổng số tiền.
Hàng ngày, nhân viên bán hàng của Công ty kiêm luôn việc thủ kho mở thẻ kho ghi nhập xuất tồn theo số lượng. Mỗi loại có một thẻ riêng và ghi lý do xuất. Căn cứ vào các chứng từ nhập xuất kho hợp lệ, thủ kho ghi số liệu của chứng từ vào cột chứng từ, số lượng vào cột nhập xuất. Cuối ngày, căn cứ vào tồn cuối ngày trước và tổng số nhập xuất trong ngày để tính ra số lượng tồn kho cuối ngày ghi vào thẻ kho.Căn cứ ghi vào thẻ kho là các phiếu nhập xuất kho.Cứ vài ngày, thủ kho mang phiếu nhập xuất kho để theo dõi, ký nhận vào thẻ kho.
Biểu số 03 - Trích thẻ kho
Đơn vị: Việt Hoa Mẫu số 06-VT
Bộ phận: Bán hàng Ban hành theo quyết định số: 1141/TC/QĐ/CĐKT
Ngày 1-11-1995 của Bộ Tài chính
THẺ KHO
Tháng 12/2008
Tên hàng hóa : W12035
Chứng từ
Diễn giải
Nhập
Xuất
Tồn
Số
Ngày
Tồn
0
85
18 / 12
Nhập kho
10
0082502
22 / 12
Bán cho Công ty Đô Thị Xanh
4
1
0082503
23 / 12
Bán cho Công ty Môi Trường Sạch
6
0
Cộng
10
10
0
Ngày 31 tháng 12 năm 2008
Người lập phiếu Thủ kho
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
Tại phòng kế toán, kế toán mở sổ chi tiết thành phẩm để theo dõi tình hình nhập - xuất - tồn thành phẩm. Sổ chi tiết được mở cho từng chủng loại.
Biểu số 04 - Trích sổ chi tiết
SỔ CHI TIẾT
Ngày 31 tháng 12 năm 2008
Kho Công ty
Vật tư: W12035 Đơn vị tính: Can TK: 156 –Hàng Hóa
Tồn đầu: 0 Đơn giá: Trị giá:
Chứng từ
Khách hàng
Diễn giải
TK đối ứng
Đơn giá
Nhập
Xuất
Ngày
Số
SL
Giá trị
SL
Giá trị
18/12
PN 85
Xưởng
Nhập hàng
1111
263.459
10
2.634.590
22/12
HĐ0082502
Công ty Đô Thị Xanh
Bán hàng
1111
263.459
4
1.053.836
23/12
HĐ0082503
Công ty MôI Trường Sạch
Bán hàng
1111
263.459
6
1.580.754
Tổng cộng
10
2.634.590
10
2.634.590
Tồn cuối: 0 Đơn giá: Trị giá:
Ngày 31 tháng 12 năm 2008
Người lập biểu Kế toán trưởng
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
2.1.4.2, Kế toán giá vốn.
Để phản ánh giá vốn hàng bán, kế toán sử dụng sổ cái tài khoản 632, TK 155.
Nhân viên bán hàng sau khi xuất hóa đơn, lập phiếu xuất kho thành phẩm. Cuối tháng khi tính được trị giá vốn hàng xuất kế toán ghi vào phiếu xuất kho và căn cứ vào phiếu xuất kho kế toán đưa vào bảng tổng hợp chứng từ theo định khoản:
Nợ TK 632: 2.634.590
Có TK 155: 2.634.590
Bảng tổng hợp chứng từ gốc cùng loại được lập để liệt kê và tổng hợp những chứng từ gốc cùng loại làm căn cứ để lập chứng từ ghi sổ. Do trong ngày phát sinh nhiều nghiệp vụ xuất kho nên kế toán lập bảng tổng hợp chứngtừ liệt kê những phiếu xuất kho.
Biểu 05 - Trích bảng tổng hợp chứng từ
Công ty TNHH Công nghệ làm sạch và thương mại VIỆT HOA
Mẫu số: S07-SKT/DNN
Ban hành theo QĐ số 1177/ TC/ QĐ/ CĐKT
Ngày 23-12-1996 của Bộ Tài chính
BẢNG TỔNG HỢP CHỨNG TỪ GỐC CÙNG LOẠI
Số 281
Ngày 31 tháng 12 năm 2008
Loại chứng từ gốc: Phiếu xuất kho
Chứng từ
Khách hàng
Diễn giải
Ghi tài khoản
Ngày
Số
Tổng số tiền
Ghi có các tài khoản
156
1
2
3
4
5
6
01/12
0082101
CT Đô Thi Xanh
Bán hàng
10.569.894
10.569.894
..
..
..
05/12
0082203
CT Hóa Chất Mai Long
Bán hàng
20.658.659
20.658.659
22/12
0082502
CT Đô Thị Xanh
Bán hàng
1.053.836
1.053.836
23/12
0082503
CT truyền MôI Trường Sạch
Bán hàng
1.580.754
1.580.754
....
....
.
.
....
.....
Cộng
370.597.432
370.597.432
Ngày 31 tháng 12 năm 2008
Người lập biểu Kế toán trưởng
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
Từ bảng tổng hợp chứng từ kế toán lập chứng từ ghi sổ
Biểu số 06 - Trích chứng từ ghi sổ liên quan đến giá vốn
Công ty TNHH Công nghệ làm sạch và thương mại VIỆT HOA
Mẫu số: S01-SKT/DNN
Ban hành theo QĐ số 1177/ TC/ QĐ/ CĐKT
Ngày 23-12-1996 của Bộ Tài chính
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số 274
Ngày 10 tháng 12 năm 2008
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi chú
Nợ

Hàng hóa
632
156
370.597.432
Tổng cộng
370.597.432
Ngày 10 tháng 12 năm 2008
Người lập Kế toán trưởng
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
Biểu số 07-Trích chứng từ ghi sổ liên quan đến giá vốn
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số 278
Ngày 20 tháng 12 năm 2008
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi chú
Nợ

Xuất bán hàng hóa
632
156
708.363.413
Tổng cộng
x
x
708.363.413
Ngày 20 tháng 12 năm 2008
Người lập Kế toán trưởng
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
Biểu số 08-Trích chứng từ ghi sổ liên quan đến giá vốn
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số 288
Ngày 31 tháng 12 năm 2008
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi chú
Nợ

Giá vốn hàng bán
632
156
10.736.587
Tổng cộng
x
x
10.736.587
Ngày 31 tháng 12 năm 2008
Người lập Kế toán trưởng
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
Chứng từ ghi sổ sau khi lập xong chuyển cho kế toán trưởng ký duyệt rồi chuyển cho kế toán tổng hợp đăng ký vào sổ đăng ký chứng từ ghi sổ để lấy số hiệu và ngày tháng
Biểu số 09 - Trích sổ đăng ký chứng từ ghi sổ:
SỔ ĐĂNG KÝ CHỨNG TỪ GHI SỔ
Từ ngày 01/01/2008 đến ngày 31/12/2008
Chứng từ ghi sổ
Tiền
Số hiệu
Ngày tháng
201
11/12/2008
25.369.879
..
232
15/12/2008
69.697.265
.
.
274
10/12/2008
370.597.432
275
31/12/2008
989.797.311
...
278
20/12/2008
708.786.793
......
283
10/12/2008
5.250.249
...
285
20/12/2008
206.346.024
288
31/12/2008
10.736.587
292
31/12/2008
1.250.859.489
293
31/12/2008
1.077.310.605
.
Tổng cộng
9.920.698.030
Ngày 31 tháng 12 năm 2008
Người lập Kế toán trưởng
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
Căn cứ vào các chứng từ ghi sổ số 274, 278, 288 số liệu sẽ được chuyển vào sổ cái tài khoản có liên quan.
Biểu số 10 - Trích sổ cái tài khoản 156
Công ty TNHH Công nghệ làm sạch và thương mại VIỆT HOA
Mẫu số: S01-SKT/DNN
Ban hành theo QĐ số 1177/ TC/ QĐ/ CĐKT
Ngày 23-12-1996 của Bộ Tài chính
SỔ CÁI
Tài khoản 156- Hàng Hóa
Ngày 31 tháng 12 năm 2008
Dư nợ đầu kỳ: 170.576.680
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
Tài khoản Đ/ ứng
Số tiền
Ngày
Số
PS nợ
PS có
31/12/2008
268
Ghi cóTK 111
111
987.895.653
10/12/2008
274
Ghi nợ TK 632
632
370.597.432
31/12/2008
288
Ghi nợ TK 632
632
708.786.793
Tổng phát sinh
987.895.653
1.079.384.225
Dư nợ cuối kỳ: 79.088.108
Ngày 31 tháng 12 năm 2008
...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status