Vận dụng một số phương pháp thống kê phân tích hoạt động sản xuất kinh doanh của Xí nghiệp in thuộc nhà xuất bản Lao động xã hội giai đoạn 2001 – 2008 - pdf 27

Download miễn phí Đề tài Vận dụng một số phương pháp thống kê phân tích hoạt động sản xuất kinh doanh của Xí nghiệp in thuộc nhà xuất bản Lao động xã hội giai đoạn 2001 – 2008



LỜI MỞ ĐẦU 1
Chương 1 3
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ XÍ NGHIỆP IN 3
THUỘC NHÀ XUẤT BẢN LAO ĐỘNG XÃ HỘI 3
1. Quá trình hình thành và phát triển của Xí nghiệp in thuộc Nhà xuất bản Lao động xã hội 3
2. Chức năng và nhiệm vụ của Xí nghiệp in thuộc Nhà xuất bản lao động xã hội: 4
3. Cơ cấu tổ chức của Xí nghiệp in thuộc Nhà xuất bản Lao động xã hội: 6
3.1. Sơ đồ của bộ máy quản lý : 6
3.2. Chức năng và nhiệm vụ của các bộ phận: 7
4. Đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh của Xí nghiệp : 8
4.1. Đặc điểm lao động, vốn sản xuất kinh doanh của Xí nghiệp. 8
4.2. Đặc điểm sản phẩm . 10
4.3. Đặc điểm thị trường và khách hàng. 10
5. Một số kết quả hoạt động kinh doanh mà Xí nghiệp đã đạt được 11
Chương 2 12
VẬN DỤNG MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP THỐNG KÊ PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA XÍ NGHIỆP IN THUỘC NHÀ XUẤT BẢN LAO ĐỘNG XÃ HỘI GIAI ĐOẠN 2001 – 2008 12
I. HƯỚNG PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA XÍ NGHIỆP IN THUỘC NHÀ XUẤT BẢN LAO ĐỘNG XÃ HỘI GIAI ĐOẠN 2001-2008 12
1. Phân tích quy mô và biến động quy mô nguồn lực của Xí nghiệp in giai đoạn 2001 -2008 thông qua các chỉ tiêu : 12
2. Phân tích cơ cấu và biến động cơ cấu của lao động, tổng vốn sản xuất kinh doanh theo các tiêu thức khác nhau: 12
3. Phân tích quy mô và biến động quy mô kết quả sản xuất kinh doanh của Xí nghiệp thông qua các chỉ tiêu: 13
4. Phân tích biến động hiệu quả lao động, vốn, tài sản theo các chỉ tiêu : 13
5. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến kết quả sản xuất kinh doanh của Xí nghiệp 13
II. CÁC PHƯƠNG PHÁP THỐNG KÊ ĐƯỢC VẬN DỤNG ĐỂ NGHIÊN CỨU HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA XÍ NGHIỆP 13
1. Phương pháp phân tổ: 13
2. Phương pháp số tương đối: 14
3. Phương pháp bảng thống kê: 15
4. Phương pháp đồ thị thống kê 16
5. Phương pháp phân tích dãy số thời gian: 16
6. Phương pháp chỉ số: 17
III. NGUỒN THÔNG TIN ĐỂ NGHIÊN CỨU KẾT QUẢ SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA XÍ NGHIỆP 20
1. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh: 20
2. Bảng cân đối kế toán: 21
3. Bảng kê theo dõi hợp đồng và lệnh sản xuất 22
IV. NỘI DUNG PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA XÍ NGHIỆP IN THUỘC NHÀ XUẤT BẢN LAO ĐỘNG XÃ HỘI GIAI ĐOẠN 2001-2008 THEO CÁC HƯỚNG ĐÃ TRÌNH BÀY TRONG MỤC I 23
1. Phân tích quy mô và biến động quy mô nguồn lực của Xí nghiệp 23
2. Phân tích cơ cấu và biến động cơ cấu: của lao động, tổng vốn sản xuất kinh doanh 26
 





Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.

Ket-noi - Kho tài liệu miễn phí lớn nhất của bạn


Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ket-noi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:


thể nói rằng tuy có sự giảm lao động qua các năm nhưng chất lượng lao động cũng như tay nghề của công nhân tại Xí nghiệp càng ngày càng được nâng cao.
2.2. Cơ cấu tổng vốn sản xuất kinh doanh:
Bảng 2.7 : Cơ cấu tổng vốn sản xuất kinh doanh theo thời hạn lưu chuyển của Xí nghiệp giai đoạn 2001-2008
Năm
Vốn
(Tr.đ)
Vốn
Vốn ngắn hạn
Vốn dài hạn
giá trị
(Tr.đ)
cơ cấu
giá trị
(Tr.đ)
cơ cấu
(%)
(%)
2001
6800
470
6.91
6330
93.09
2002
6500
500
7.69
6000
92.31
2003
6700
400
5.97
6300
94.03
2004
7100
430
6.06
6670
93.94
2005
7200
457
6.35
6743
93.65
2006
8500
500
5.88
8000
94.12
2007
13500
800
5.93
12700
94.07
2008
14000
1200
8.57
12800
91.43
Nhận xét : Với đặc điểm của một một doanh nghiệp trong ngành in, Vốn ngắn hạn của Xí nghiệp chiếm 1 tỷ lệ nhỏ trong công ty. Ta có thấy được rõ điều này qua bảng 2.8 và hình 5 ở trên. Tuy vốn ngắn hạn chỉ chiếm có một phần nhỏ nhưng nhưng đây là một bộ phận quan trọng trong tổng vốn. Xí nghiệp sử dụng vốn ngắn hạn để mua nguyên, nhiên vật liệu...phục vụ cho sản xuất. Cùng với sự gia tăng tổng vốn thì Vốn ngắn hạn cũng gia tăng, đồng thời thì tỉ trọng này cũng gia tăng , đến năm 2008 vốn ngắn hạn đã chiếm 8.5714% ( tương ứng là 1200 trđ) Còn tổng vốn dài hạn chỉ chiếm 91.429% ( tương ứng là 12800 trđ)
3. Phân tích quy mô và biến động quy mô kết quả sản xuất kinh doanh của Xí nghiệp thông qua các chỉ tiêu
3.1. Doanh thu:
Bảng 2.8 : Biến động doanh thu của Xí nghiệp giai đoạn 2001-2008
Năm
Doanh thu (tr.đ)
Lượng tăng(giảm) tuyệt đối (Trđ)
Tốc độ phát triển
(%)
Tốc độ tăng
(%)
LH
ĐG
LH
ĐG
LH
ĐG
2001
10356
-
-
-
-
-
-
2002
10254
-102
-102
99.02
99.02
-0.99
-0.99
2003
11300
1046
944
110.20
109.12
10.20
9.12
2004
12510
1210
2154
110.71
120.80
10.71
20.80
2005
13123
613
2767
104.90
126.72
4.90
26.72
2006
13501
378
3145
102.88
130.37
2.88
30.37
2007
14100
599
3744
104.44
136.15
4.44
36.15
2008
15651
1551
5295
111.00
151.13
11.00
51.13
BQ
12599
756.43
106.08
6.08
Nhận xét : Từ bảng tính 2.9 ta thấy doanh thu bình quân hàng năm giai đoạn 2001 -2008 là 12599 tr.đ. Doanh thu là tăng theo các năm nhưng sự gia tăng này nói chung là không cao. Tốc độ tăng bình quân năm là 6.08 % .Lượng tăng tuyệt đối bình quân là 756.43 trđ. Trong đó năm 2002 so với năm 2001 doanh thu còn giảm 0.99% tương ứng với một lượng tuyệt đối là 102 tr.đ. Năm 2008 so với năm 2007 là năm có doanh thu tăng lớn nhất trong giai đoạn này ( tăng 11%, tức là tăng 1551 tr.đ ) nguyên nhân là do sự gia tăng đơn đặt hàng .
Bảng 2.9 : Tốc độ phát triển doanh thu của Xí nghiệp từ năm 2001 đến năm 2008 ( lấy năm 2001 là 100%)
Năm
2001
2002
2003
2004
2005
2006
2007
2008
Tốc độ phát triển(%)
100
99.02
109.12
120.8
126.72
130.37
136.15
151.13
3.2. Lợi nhuận:
Bảng 2.10: Biến động lợi nhuận của Xí nghiệp giai đoạn 2001-2008
Năm
Lợi nhuận (tr.đ)
Lượng tăng(giảm) tuyệt đối (Trđ)
Tốc độ phát triển
(%)
Tốc độ tăng
(%)
LH
ĐG
LH
ĐG
LH
ĐG
2001
61
-
-
-
-
-
-
2002
66
5
5
108.20
108.20
8.20
8.20
2003
80
14
19
121.21
131.15
21.21
31.15
2004
74
-6
13
92.50
121.31
-7.50
21.31
2005
90
16
29
121.62
147.54
21.62
47.54
2006
92
2
31
102.22
150.82
2.22
50.82
2007
94
2
33
102.17
154.10
2.17
54.10
2008
108
14
47
114.89
177.05
14.89
77.05
BQ
83.13
6.71
108.50
8.5
Nhận xét : Lợi nhuận bình quân của Xí nghiệp trong giai đoạn nghiên cứu là 83.13 trđ. Đây là mức lợi nhuận trung bình với 1 doanh nghiệp vừa và nhỏ như Xí nghiệp. Nhìn chung Xí nghiệp có mức lợi nhuận tăng qua các năm ( trừ năm2004 so với năm 2003) Tốc độ tăng bình quân hàng năm là 8.5% và lượng tăng tuyệt đối bình quân năm là 6.71 trđ.
Trong các năm nghiên cứu thì có duy nhất lợi nhuận năm 2004 so với năm 2003 là giảm 7.5% ứng với một lượng tuyệt đối là 6 trđ. Năm 2005 so với 2004 có lợi nhuận tăng nhiều nhất ( 16 trđ, hay là tăng 21.622% so với 2004). Năm 2001 Xí nghiệp đạt được 61 trđ lợi nhuận ( đây là mức lợi nhuận thấp nhất trong giai đoạn nghiên cứu) và đến năm 2008 có Xí nghiệp đạt mức lợi nhuận cao nhất là 108 trđ.
Bảng 2.11 : Tốc độ phát triển lợi nhuận của Xí nghiệp từ năm 2001 đến năm 2008 ( lấy năm 2001 là 100%)
Năm
2001
2002
2003
2004
2005
2006
2007
2008
Tốc độ phát triển(%)
100
108.2
131.15
121.31
147.54
150.82
154.1
177.05
4. Phân tích biến động hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh của Xí nghiệp trong giai đoạn 2001-2008
Sau khi đã có những phân tích đầy đủ về nguồn lực và kết quả kinh doanh, cần có những phân tích về hiệu quả sản xuất kinh doanh đó nghĩa là ta cần phân tích việc sử dụng nguồn lực đó như thế nào. Sau đây ta đi vào phân tích cụ thể:
4.1. Phân tích hiệu quả sử dụng lao động.
4.1.1. Năng suất lao động ( NSLĐ) tính theo doanh thu (DT) :
Bảng 2.12 : Năng suất lao động của Xí nghiệp tính theo doanh thu
giai đoạn 2001-2008
Năm
Doanh thu
(DT)
( trđ)
Số lao động
()
( người)
NSLĐ tính theo DT
( )
( trđ/người)
2001
10356
78
132.77
2002
10254
76
134.92
2003
11300
76
148.68
2004
12510
72
173.75
2005
13123
70
187.47
2006
13501
69
195.67
2007
14100
62
227.42
2008
15651
62
252.44
Bảng2.13 : Biến động năng suất lao động tính theo doanh thu của Xí nghiệp
giai đoạn 2001-2008
Năm
NSLĐ tính theo DT (Trđ/người)
Lượng tăng(giảm) tuyệt đối
(Trđ)
Tốc độ phát triển
Tốc độ tăng
(%)
(%)
LH
ĐG
LH
ĐG
LH
ĐG
2001
137.77
-
-
-
-
-
-
2002
134.92
-2.85
-2.85
97.93
97.93
-2.07
-2.07
2003
148.68
13.76
10.91
110.20
107.92
10.20
7.92
2004
173.75
25.07
35.98
116.86
126.12
16.86
26.12
2005
187.47
13.72
49.7
107.90
136.07
7.90
36.07
2006
195.67
8.2
57.9
104.37
142.03
4.37
42.03
2007
227.42
31.75
89.65
116.23
165.07
16.23
65.07
2008
252.44
25.02
114.67
111.00
183.23
11.00
83.23
BQ
182.27
16.38
109.04
9.04
Nhận xét : Từ bảng tính toán và đồ thị cho thấy Xí nghiệp in trong giai đoạn nghiên cứu có NSLĐ bình quân tính theo doanh thu là 182.27 Trđ/người. Với tốc độ tăng bình quân hàng năm là 9.04%. Lượng tăng tuyệt đối bình quân hàng năm là 16.38 Trđ/người.
Giai đoạn 2001 - 2008 năng suất lao động tính theo doanh thu của Xí nghiệp hầu hết là tăng và chỉ giảm trong năm 2002. Năm 2002 có tốc độ phát triển liên hoàn nhỏ hơn 100% cho thấy năng suất lao động tính theo doanh thu năm 2002 giảm so với năm 2001 do: Tốc độ tăng của doanh thu nhỏ hơn tốc độ tăng của lao động, cụ thể: năm 2001 cứ 1 lao động của Xí nghiệp tạo ra được 132.77 triệu đồng doanh thu, còn năm 2002 tạo ra được 134.92 triệu đồng doanh thu.Trong số các năm còn lại đều có tốc độ phát triển lớn hơn 100% cho thấy năng suất lao động của Xí nghiệp năm sau tăng so với năm trước do tốc độ tăng của doanh thu lớn hơn tốc độ tăng của lao động. Trong đó năm 2008 có tốc độ tăng lớn nhất, cụ thể: năm 2007 cứ 1 lao động của Xí nghiệp tạo ra được 227.42 triệu đồng doanh thu còn năm 2008 tạo ra được 252.44 triệu đồng doanh thu.
Tỷ suất lợi nhuận tính theo lao động
Bảng 2.14 : Tỷ suất lợi nhuận tính theo lao động của Xí nghiệp
giai đoạn 2001-2008
Năm
Lợi nhuận
(M)
( Trđ)
Số lao động
()
( người)
Tỷ suất lợi nhuận tính theo lao động
()
( Trđ/ người)
2001
61
78
0.78
2002
66
76
0.87
2003
80
76
1.05
2004
74
72
1.03
2005
90
70
1.29
2006
92
69
1.33
2007
94
62
1.52
2008
108
62
1.74
Bảng2.15 : Biến động của tỷ suất lợi nhuận tính theo lao động của Xí nghiệp
giai đoạn 2001-2008
Năm
( Trđ/người)
Lượng tăng (giả...

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status