Tìm hiểu phương pháp thiết kế động cơ không đồng bộ vạn năng - pdf 27

Download miễn phí Tìm hiểu phương pháp thiết kế động cơ không đồng bộ vạn năng



Phần I Tìm hiểu phương pháp thiết kế động cơ không
 đồng bộ vạn năng .04
Phần II
Chương I Xác định kích thước chủ yếu 09
Chương II Dây quấn rãnh và gông stato .12
Chương III Dây quấn rãnh và gông rôto 21
Chương IV Trở kháng của dây quấn .25
Chương V Tính toán mạch từ .39
Chương VI Tính toán mạch từ 44
Chương VII Đặc tính làm việc và khởi động .49
Chương VIII Thông số dây quấn pha chính và pha phụ đối
 với nguồn một pha .55
Chương IX Mạch điện nối thành một pha của động cơ KĐB
 ba pha. Tính toán chế độ định mức 56
Chương X Tính toán chế độ khởi động .73
Phần III Tìm hiểu công nghệ chế tạo động cơ .78
 
 





Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.

Ket-noi - Kho tài liệu miễn phí lớn nhất của bạn


Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ket-noi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:


dây quấn hai lớp ba pha ta có:
Dây quân hai lớp ba pha ta chọn :
Chiều cao :
Chiều cao h2:
Vì h2 có giá trị âm nên mép dưới của dây quấn ở phía dưới tâm của phần nữa vòng tròn đường kính d1 .
48.Hệ số từ tản tạp stato :
Theo công thức trong bảng 4.3 trang 80 tài liệu 1 thì hệ số :
Theo đường cong trong hình (4_3) đến hình (4_6) tài liệu 1 ta tra được các hệ số : F, G, F1, G1.
Do đó ta tra được :
F=2,2
F1=0,28
G1=0,44
G=1 (vì )
Các hệ số :
Từ đường cong trong hình (4_7) tài liệu 1 tra được hệ số :
Hệ số
Vậy
Hệ số khe hở không khí :
Trong đó :
Khi đó :
Vậy :
Trong đó :
, (mục 7)
, (mục 42)
50.Tổng hệ số từ dẫn stato :
Trong đó :
, (mục 47)
, (mục 48)
, (mục 49)
51.Điện kháng tản dây quấn stato :
Trong đó :
f=50(hz): tần số
WS=372(vòng): (mục 13)
q=4:số rãnh của một pha dưới một cực (mục 10)
lS=6,44(cm) , (mục 8)
52.Tính theo đơn vị tương đối :
53.Điện trở thanh dẫn rôto :
Rôto của động cơ điện được đúc bằng nhôm do đó :
Trong đó :
: Tra theo bảng 4.1 trang 72 tài liệu 1 với nhôm đúc rôto ở nhiệt độ 750C .
, (mục 8)
: tiết diện thanh dẫn cũng là diện tích rãnh rôto (mục 38).
54.Dòng điện trong thanh dẫn rôto :
Trong đó :
kI=0,77 : hệ số này phụ thuộc chủ yếu vào
của máy trong tài liệu 2 sách thiết kế máy điện do thầy Trần Khánh Hà và cô Nguyễn Hồng Thanh .
(vòng), (mục 13)
Iđm=2,162(A), (mục 15)
kdS=0,8295, (mục 11)
55.Dòng điện trong vòng ngắn mạch :
56.Tiết diện vành ngắn mạch :
Chọn mật độ trong vòng ngắn mạch J1=(3 ¸ 5)(A/mm2) trang 66 tài liệu 1 chọn mật độ Jv=(0,6 ¸ 0,8).J1=(0,6 ¸ 0,8).(3 ¸ 5) (A/mm2).
Chọn Jv=2,1(A/mm2).
Chọn
bv= 3,2.h12R= 3,2.18,6 = 59,6(mm)
Vậy
57.Điện trở vành ngắn mạch của rôto :
58.Điện trở của phần tử rôto lồng sóc :
Trong đó :
:(mục 53)
:(mục 57)
59.Hệ số qui đổi điện trở rôto sang stato :
Trong đó :
WS=372(vòng), (mục 13)
ZR=17(rãnh)
, (mục 11)
: hệ số dây quấn rôto
Để giảm mômen ký sinh ở động cơ công suất nhỏ thường làm rãnh nghiêng ở rôto,bước nghiêng quãng một bước rãnh stato. Do đó: .
Độ nghiêng rãnh :
Góc nghiêng rãnh :
(rad)
Hệ số rãnh nghiêng đồng thời là hệ số dây quấn của rôto :
Vậy
60.Điện trở rôto đã qui đổi sang stato :
61.Tính theo đơn vị tương đối :
62.Hệ số từ tản rãnh rôto :
: hệ số cản. Đối với động cơ công suất nhỏ ta lấy =1
63.Hệ số từ tản tạp rôto :
Trong đó :
Theo hình (4_7) trang 79 tài liệu 1 tra được hệ số

Trong đó :
, (mục 48)
, (mục 33)
64.Hệ số từ tản đầu nối rôto :
Trong đó :
Dv=29(mm), (mục 56)
av=4(mm), (mục 56)
bv=59,6(mm), (mục 56)
65.Hệ số từ tản rôto :
Trong đó :
,(mục 62)
,(mục 63)
, (mục 64)
66.Tổng từ dẫn tản của rôto :
Trong đó :
, (mục 11)
, (mục 59)
67.Điện kháng tản dây quấn rôto qui đổi sang stato :
Trong đó :
:điện kháng dây quấn (mục 51)
: tổng hệ số từ dẫn (mục 50)
68.Tính theo đơn vị tương đối :
CHƯƠNG V
TÍNH TOÁN MẠCH TỪ
Tính toán mạch từ bao gồm tính dòng từ hoá , thành phần kháng của dòng diện không tải và điện kháng tương ứng với khe hở không khí .
Lõi sắt của động cơ này dùng thép kỹ thuật điện cán nguội ký hiệu 2013. Hệ số ép chặt lấy bề mặt lá tôn phủ sơn cách điện .
69.Sức từ động khe hở không khí :
(A)
Trong đó :
: mật độ từ thông khe hở không khí (mục 3)
: hệ số khe hở không khí (mục 48)
(cm) :khe hở không khí (mục 9)
70.Mật độ từ thông trong răng stato :
(T)
Trong đó :
, (mục 3)
, (mục 31)
, (mục 20)
71.Cường độ từ trường trên răng stato :
Theo tài liệu 2 bảng V.5 trang 607
BZS=1,66(T)
HZS=10,2(A/cm)
72.Sức từ động trên răng stato :
Trong đó :
hZS=1,21(cm), (mục 24)
73.Mật độ từ thông trong răng stato :
Trong đó :
tR=1,636(cm), (mục 33)
, (mục 41)
74.Cường độ từ trường trong răng :
Theo tài liệu 2 (sách thiết kế máy điện do thầy Trần Khánh Hà và cô Nguyễn Hồng Thanh) trang 607 bảng V.5 ta tra được :
75.Sức từ động trên răng rôto :
Trong đó :
hrR=15,1(mm), (mục 37)
, (mục 35)
76.Mật độ từ thông trên gông rôto :
Trong đó :
, (mục 30)
,(mục 12)
, (mục 8)
77.Cường độ từ trường trên răng stato :
Theo tài liệu 2 bảng V.8 trang 610 tra được :
78.Sức từ động ở gông stato :
Trong đó :
, (mục 30)
Dn=149(mm), (mục 5)
79.Mật độ từ thông trên gông rôto :
Trong đó :
, (mục 40)
80.Cường độ từ trường trên gông rôto :
Theo tài liệu 2 sách thiết kế máy điện do thầy Trần Khánh Hà và cô Nguyễn Hồng Thanh trang 610 ta tra được :
81.Sức từ động trên gông rôto :
Trong đó :
, (mục 40)
Các phần mạch từ
Mật độ từ thông (T)
Sức từ động (A)
Khe hở không khí
Rãnh stato
Rãnh rôto
Gông stato
Gông rôto
82.Sức từ động của mạch từ :
83.Hệ số bão hoà :
Hệ số bão hoà mạch từ
Hệ số bão hoà răng :
Như vậy hệ số bão hoà răng là thoả mãn điều kiện.
84.Dòng điện từ hoá :
85.Điện kháng ứng với từ trường khe hở không khí :
86.Tính theo đơn vị tương đối :
CHƯƠNG VI
TÍNH TOÁN TỔN HAO
Ta biết tổn hao sinh ra trong quá trình làm việc của máy điện về bản chất gắn liền với quá trình điện từ trong máy và chuyển động cơ của rôto. Tổn hao trong máy càng nhiều thì hiệu suất của máy càng thấp. Mặt khác tổn hao thoát ra dưới dạng nhiệt làm cho máy bị nóng sẽ làm giảm tuổi thọ và độ tin cậy cách điện của máy điện.
Tổn hao trong máy điện được phân làm các loại sau:
Tổn hao trong thép ở stato và rôto do từ trễ và dòng điện xoáy khi từ thông chính biến thiên. Ngoài ra tổn hao sắt còn tính đến tổn hao phụ còn gọi là tổn hao bề mặt và tổn hao đập mạch do sự thay đổi từ trở và vị trí tương đối của rãnh rôto và stato.
Tổn hao phụ khi có tải do sự đập mạch của từ thông tản trong máy điện xoay chiều.
Tổn hao cơ do ma sát ở vòng bi ma sát giữa không khí với các bộ phận quay, tổn hao trên quạt gió.
Ở những máy điện với điện áp và tốc độ quay không đổi khi chuyển từ chế độ không tải sang chế độ định mức tổn hao thép và tổn hao cơ thay đổi rất ít. Vì vậy các tổn hao này gọi là tổn hao không tải.
87.Trọng lượng răng stato :
Trong đó :
: bề dày răng stato (mục 31)
: chiều cao răng stato (mục 24)
, (mục 8)
88.Trọng lượng răng rôto :
Trong đó :
: chiều rộng răng rôto ( mục 41)
:chiều cao răng rôto (mục 75)
, (mục 8)
89.Trọng lượng gông stato :
Trong đó :
,(mục 30)
, (mục 5)
90.Trọng lượng gông rôto :
Trong đó :
:đường kính trục rôto (mục 39)
:chiều cao gông rôto (mục 40)
91.Suất tổn hao trên răng stato :
Trong đó :
BZS=1,66(T), (mục 70)
Tương ứng với thép 2013 tài liệu 1 bảng 9_2.
Chọn hệ số gia công kgc=0,8
92.Tổn hao sắt trên răng rôto :
Trong đó :
BZR=1,68(T), (mục 73)
93.Tổn hao sắt trên gông stato :
Trong đó :
, (mục 89)
, (mục 89)
94.Tổn hao sắt trên răng rôto :
Trong đó :
, (mục 79)
, (mục 90)
95.Tổn hao sắt tính toán của stato :
96.Tổn hao sắt tính toán của rôto :
97.Tổn hao cơ :
98.Tổn hao phụ :
99.Tổn hao không tải :
CHƯƠNG VII
ĐẶC TÍNH LÀM VIỆC VÀ ĐẶC TÍNH KHỞI ĐỘNG
Bảng số liệu đặc tính làm việc của động cơ không đồng bộ ba pha.
, (mục 45)
, (mục 51)
, (mục 60)
, (mục 67)
, (mục 85)
, (mục 84)
Trong đó :
, (mục 95)
(vòng), (mục 13)
, (mục 11)
Sơ đồ mạch điện thay thế của động cơ không đồng bộ
Bảng số liệu đặc tính...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status