Phân tích và đánh giá thực trạng cơ cấu tổ chức bộ máy tạy công ty TNHH Thú Thái - pdf 27

Download miễn phí Đề tài Phân tích và đánh giá thực trạng cơ cấu tổ chức bộ máy tạy công ty TNHH Thú Thái



 
 
Lời nói đầu 1
Phần I 2
XÂY DỰNG VÀ HOÀN THIỆN CƠ CẤU TỔ CHỨC BỘ MÁY LÀ CƠ SỞ NỀN TẢNG THÚC ĐẨY SỰ PHÁT TRIỂN CỦA DOANH NGHIỆP. 2
I- QUAN ĐIỂM CƠ BẢN VỀ QUẢN Lí, QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP. 2
1. Quản lý: 2
1.1. Sự cần thiết khỏch quan của quản lý. 2
1.2.Khỏi niệm về quản lý 2
2. Quản trị: 2
2.1. Khỏi niệm về quản trị: 2
2.2. Quản trị kinh doanh. 3
2.2.1 Các chức năng QTKD: 3
a) Khái niệm: Chức năng là nhiệm vụ lâu dài, cơ bản, khách quan và tất yếu. 3
b) Phân loại chức năng quản trị. 3
II- CƠ CẤU TỔ CHỨC BỘ MÁY QUẢN Lí 5
1. Các khái niệm cơ bản 5
1.1. Cơ cấu tổ chức 5
1.2. Cơ cấu tổ chức QTKD 5
2. Vai trũ củ bộ mỏy: 5
3. Những yêu cầu đối với cơ cấu tổ chức quản trị 5
4. Những nhân tố ảnh hưởng đến cơ cấu tổ chức quản tị. 6
III- CÁC KIỂU CƠ CẤU TỔ CHỨC 6
1. Cơ cấu trực tiếp (đường thẳng): 6
2. Cơ cấu chức năng (song trùng lónh đạo) 7
3. Cơ cấu trực tuyến - chức năng 8
4. Cơ cấu trực tuyến - tham mưu. 9
5. Cơ cấu tổ chức kiểm ma trận 9
6. Cơ cấu chung: 10
Phần II 11
PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG CƠ CẤU TỔ CHỨC BỘ MÁY TẠY CÔNG TY TNHH THÚ THÁI 11
I- QÚA TRèNH HèNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CHÚNG TễI TNHH PHÚ THÁI. 11
2. Phương hướng và kế hoạch phát triển của Công ty năm 2003 12
Phát triển thị trường hàng tiêu dùng trong nhiều lĩnh vực 13
II- MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM CÓ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CƠ CẤU TỔ CHỨC BÔ MÁY QUẢN Lí CỦA CễNG TY PHÚ THÁI 14
1. Đặc điểm tài chính 14
2. Đặc điểm lao động: 15
2. Phũng thị trường 19
3. Phũng kinh doanh: 20
4. Phũng quảng cỏo. 21
5. Phũng kế toỏn. 22
6. Phũng Tổ chức hành chớnh 22
IV- PHÂN TÍCH MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC PHềNG BAN TRONGCễNG TY 24
1. Mối quan hệ giữa cỏc bộ phận 24
2. Mối quan hệ dọc. 24
3. Ưu điểm và một số tồn tại của cơ cấu tổ chức bộ máy Công ty TNHH Phú Thái. 25
Phần III 27
MỘT VÀI Lí KIẫN NHẰM HOÀN THIỆN CƠ CẤU TỔ CHỨC BỘ MÁY TRONG CÔNG TY TNHH PHÚ THÁI 27
1.Mục tiờu: 27
2. Phương hướng. 27
3. Hoàn thiện cỏc phũng ban: 27
4, Xây dựng đội ngũ cỏn bộ: 28
 
 





Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.

Ket-noi - Kho tài liệu miễn phí lớn nhất của bạn


Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ket-noi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:


ng quản trị.
* Theo phương hướng tỏc động quản trị kinh doanh cú cỏc chức năng sau:
- Chức năng chỉ huy của Giỏm đốc. Nú bao gồm: Lập được kế hoạch xõy dựng được chủ trương đường lố chiến lược phỏt triển doanh nghiệp.
Hỡnh thành bộ mỏy để thực hiện chiến lược
Ra quyết định điều hành
Suy nghĩ tỡm tũi cỏc giải phỏp đưa doanh nghiệp phỏt triển .
- Chức năng tư vấn tham mưu giỏm sỏt của cỏc bộ phận nhằm thực hiện mục tiờu của bộ phận và doanh nghiệp.
* Theo nội dung tỏc động
- Lập kế hoạch (hoạch định) đề ra mục tiờu và cỏc giải phỏp thực hiện mục tiờu đú.
- Chức năng tổ chức
- Tổ chức cơ cấu bộ mỏy quản trị
-Tổ chức cơ cấu sản xuất kinh doanh
-Tổ chức quỏ trỡnh sản xuất kinh doanh.
- Chức năng điều khiển và kớch thớch:
Điều khiển sản xuất kinh doanh là sự tỏc động của cỏc chủ thể quản trị lờn đối tượng bị quản trị dựa trờn kế hoạch và cỏc tinh hỡnh xảy ra đột xuất nhằm đạt mục tiờu. Điều khiển luụn luụn gắn liền với việc đề ra cỏc quyết định và mệnh lệnh nhưng cũng luụn luụn gắn liền với cỏc biện phỏp kớch thức và động viờn người lao động.
Chức năng kiểm tra: Nhằm bỏo cho cỏ hoạt động được thực hiện theo đỳng kế hoạch.
- Chức năng điều chỉnh (nếu thấy cần thiết).
Cỏc chức năng quản trị được ỏp dụng đối với tất cả cỏc cấp quản trị khụng phõn biệt cấp bậc. Ngành nghề quy mụ, mụi trường địa lý nhưng cú sự khỏc nhau về mức độ cách thể hiện sự quan tõm.
* Theo nội dung tỏc động QTKD cú cỏc chức năng sau:
-Chức năng quản trị sản xuất
- Chức năng quản trị nhõn sự
- Chức năng quản trị tài chớnh
- Chứng năng quản trị thương mại
II- CƠ CẤU TỔ CHỨC BỘ MÁY QUẢN Lí
1. Cỏc khỏi niệm cơ bản
1.1. Cơ cấu tổ chức
Một tổ chức cũn phải cú một cơ cấu -cơ cấu được xem như nền tảng, bỏ xung của tổ chức. Cơ cấu tỏ chức là hỡnh thức tồn tại của biểu hiện việc sắp xếp theo trật tự nào đú của cỏc bộ phận của tổ chức cựng cỏc mối quan hệ giữa chỳng.
1.2. Cơ cấu tổ chức QTKD
Cơ cấu tổ chức QTKD là tập hợp cỏc bộ phận khỏc nhau cú mối liờn hệ và quan hệ phụ thuộc lẫn nhau, được chuyờn mụn hoỏ cú những trỏch nhiệm và quyện hạn khỏc nhau. Nhằm bảo đảm thực hiện cỏc chức năng quản trị và phục vụ mục đớch chung đó xỏc định của doanh nghiệp.
2. Vai trũ củ bộ mỏy:
Bộ mỏy này sinh ra để trợ giỳp chi việ gia quyết định. Nú cho phộp tổ chức và sử dụng hợp lý cỏc nguồn lực.
Cơ cấu tổ chức bộ mỏy cỏc doanh nghiệp nếu thiứch nghi với moi trờng sẽ thỳc đẩy quỏ trỡnh sản xuất kinh doanh nếu cồng kềnh sẽ cản trở sản xuất kinh doanh.
3. Những yờu cầu đối với cơ cấu tổ chức quản trị
Một cơ cấu tổ chức được coi là hoàn chỉnh và hợp lý phải đảm bảo những yờu cầu nhất định.
Tớnh tối ưu: Giữa cac skhõu và cỏc cấp quản trị đều thiết lập những múi quan hệ hợp lý với số lượng cấp quản trị ớt nhất trong doanh nghiệp, chi nờn cơ cấu tổ chức quản trị mang tớnh năng động cao, luụn luụn đi sỏt và phục vụ sản xuất kinh doanh.
- Tớnh linh hoạt: Cơ cấu tổ chức quản trị phải cú khả năng tớch ứng linh hoạt với bất kỳ tỡnh huống nào xảy ra trong doanh nghiệp cũng như ngoài mụi trường
- Tớnh tin cậy lơn: Cơ cấu tổ chức quản trị phải bảo đảm tớnh chớnh xỏc của tỏt cả cỏc thụng tin được sử dụng trong doanh nghiệp, nhờ đú, bảo đảm sự phối hợp tốt cỏc hoạt động và nhiệm vụ của tất cả cỏc bộ phận của doanh nghiệp.
- Tớnh kinh tế: Cơ cấu bộ mỏy quản trị phải sử dụng chi phớ quản trị đạt hiệu quả cao nhất.
4. Những nhõn tố ảnh hưởng đến cơ cấu tổ chức quản tị.
* Nhõn tố thuộc đối tượng quản trị.
- Tỡnh trạng và trỡnh độ phỏt triển của cụng nghệ sản xuất của doanh nghiệp.
- Tớnh chất và đặc điểm sản xuất: Chủng loại sản phẩm quy mụ sản xuất, loại hỡnh sản xuất.
* Nhúm nhõn tố thuộc lĩnh vực quản trị
- Quan hệ sở hữu tồn tại trong doanh nghiệp.
- Mức độ chuyờn mụn hoỏ và tập trung hoỏ cỏc hoạt động quản trị.
- Trỡnh độ cơ giới hoỏ và tự động húa cỏc hoạt động quản trị, trỡnh độ kiến thức tay nghề của cỏn bộ quản lý - hiệu suất lao động của họ.
- Quan hệ phụ thuọc giữa số lượng người bị lónh đạo khả năng kiểm tra của người lónh đạo đối với hợp đồng của những người cấp dưới.
Chớnh sỏch đói ngộ của doanh nghiệp với đội ngũ cỏn bộ quản trị.
III- CÁC KIỂU CƠ CẤU TỔ CHỨC
1. Cơ cấu trực tiếp (đường thẳng):
LĐ Tuyến
LĐDN
a) Sơ đồ
LĐ Tuyến
2
1
4
3
1.2.3.4: Những người thực hiện Việt Nam sản xuất trực tiếp
b) Đặc điểm
Một người lónh đạo thực hện mọi chức năng quản lý và chịu hoàn toàn trỏch nhiệm về hệ thống do mỡnh phụ trỏch. Mọi vấn đề được giải quyết theo đường thẳng.
c) Ưu và nhược điểm
* Ưu: Mệnh lệnh được thi hành nhanh dễ thực hiện chế độ mộ thứ trưởng tăng cường được trỏch nhiệm cỳ nhấn mỗi cấp dưới thỡ chịu mệnh lệnh của cấp trờn trực tiếp.
* Nhược: Một người thực hiện tất cả cỏc chức năng nờn người lao động quỏ bận, khụng tận dụng được chuyờn gia khụng sõu, đũi hỏi phải cú kiến thức toàn diện.
2. Cơ cấu chức năng (song trựng lónh đạo)
LĐCNB
LĐCNC
LĐDN
LĐCNA
a) Sơ đồ
3
2
1
b) Đặc điểm
Cỏn bộ phụ trỏch chức năng cú quyền ra cỏc mệnh lệnh về cỏc vấn đề cú liờn quan đến chuyờn mụn của học cho cỏc phõn xưởng cỏc bộ phận sản xuất.
c)Ưu và nhược điểm
* Ưu: - Giảm được gỏnh nặng cho người lao động chung
- Tận dụng hết khả năng củ cỏc chuyờn gai
* Nhược: - Một cấp dưới cú quỏ nhiều cấp trờn trực tiờpớ nhưng lại vi phạm chế độ một thủ trưởng.
3. Cơ cấu trực tuyến - chức năng
a) Sơ đồ
LĐDN
LĐCNB
LĐCNA
LĐCNC
3
2
1
b) Đặc điểm:
Cỏc phũng chức năng cỏc chuyờn gia cỏc hội đồng làm nghĩa vụ tham mưu giỳp việc theo dừi nghiờn cưỳ đề suất từ vốn cho thủ trởng nhưng khụng cú quyền gia mệnh lệnh cho cỏc phõn xưởng, bộ phẫ, cỏc đơn vị cơ sở chỉ nhạn mệnh lệnh chớnh thức từ thủ trưởng doanh nghiệp cỏc ý kiến của cỏc người quản lý chức năng đối với cỏc bộ phận cơ sở sản xuất chỉ cú tớnh chất tư vấn về nghiệp vụ. Quyền quyết định vẫn thuộc viề thủ trởng sau khi đó tham khảo ý kiến của người quản trị cỏc chứcnăng.
c) Ưu và nhược điểm:
*Ưu: Tỏc dụng cỏc ưu điểm và khắc phục cỏc nhước điểm cỏc nhược điểm cuả hai kiểu cơ cấu trực tiộp và chức năng cơ cấu này được phổ biến hiện nay.
* Nhược điểm: Quyết định đưa ra thường chậm
Mất cụng kết hợp giữa bọ phận chức năng và bộ phận trực tuyến phải giải quyết lựa chọn cỏc ý kiến nhiều khi rất trỏi ngược nhau của bộ phận chức năng nờn nhiều khi làm chậm trễ quyết định.
4. Cơ cấu trực tuyến - tham mưu.
a) Sơ đồ
LĐDN
PGD
PGD
b) Đặc điểm:
Giống hoàn toàn cơ cấu trực tuyến - chức năng khỏc là bộ phận chức năng được thaybằng một nhúm cỏn bọ tham mưu gọn nhẹ hơn khụng tổ chức cỏc phũng ban cồng kềnh
5. Cơ cấu tổ chức kiểm ma trận
LĐDN
a) Sơ đồ
F3
F2
F3
D1
D2
D3
D: Cỏc dự ỏn, cỏc sản...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status