đề thi trắc nghiệm môn công nghệ kim loại - pdf 28

Link tải luận văn miễn phí cho ae Kết nối

1
Thực chất của công nghệ đúc là:
A. Rót kim loại lỏng vào lòng khuôn, đợi cho đông đặc để tạo ra sản phẩm.
B. Rót kim loại lỏng vào lòng khuôn, đợi cho đông đặc để tạo ra phôi đúc.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Phương án A đúng, phương án B sai.
2
1
.
2
Công nghệ đúc có đặc điểm là: Đúc được nhiều loại vật liệu như:
A. Gang, thép, đồng, nhôm, chì, thiếc
B. Hợp kim đồng, hợp kim nhôm, ăngtimon

C. Hợp kim cứng, nhựa PVC
D. Cả A và B đều đúng
3
1
.
3
Đúc có thể thực hiện được với chi tiết có kích thước và khối lượng:
A. Chỉ kích thước nhỏ, khối lượng nhỏ.
B. Chỉ kích thước lớn, khối lượng lớn.
C. Kích thước từ to đến nhỏ, khối lượng từ vài Kg đến hàng chục tấn
D. Bao gồm cả 3 đặc điểm trên
4
1
.
4
Một trong các đặc điểm của công nghệ đúc là:
A. Thiết bị phức tạp, năng suất thấp, giá thành cao.
B. Trang thiết bị đơn giản, năng suất cao, giá thành hạ
C. Thiết bị trung bình, năng suất thấp, giá thành cao.
D. Trang thiết bị phức tạp, năng suất cao, giá thành cao.
5
1
.
5
Nhược điểm cơ bản của công nghệ đúc là:
A. Độ nhẵn bề mặt kém, tổ chức kim loại đồng đều, tiết kiệm vật liệu.
B. Độ nhẵn bề mặt tốt, tổ chức kim loại không đồng đều, tiết kiệm vật liệu.
C. Độ nhẵn bề mặt kém, tổ chức kim loại không đồng đều, không tiết kiệm vật
liệu.
D. Độ nhẵn bề mặt trung bình, tổ chức kim loại đồng đều, không tiết kiệm vật
liệu.
6
1
.
6
Đúc trong khuôn cát gồm có các phương pháp sau:
A. Đúc trong hòm khuôn, đúc bằng dưỡng gạt
B. Đúc trên nền xưởng
C. Đúc ly tâm, đúc trong khuôn mẫu chảy
D. Cả A và B kết hợp mới đúng


7
1
.
7
Đúc trong khuôn kim loại gồm có các phương pháp sau:
A. Đúc áp lực, đúc li tâm và đúc liên tục
B. Đúc áp lực, đúc li tâm, khuôn vỏ mỏng và đúc liên tục
C. Đúc áp lực, đúc li tâm trục đứng và đúc li tâm trục ngang
D. Cả 3 phương án trên đều đúng.
8
1
.
8
Trong quy trình làm lõi người ta bắt buộc phải sấy lõi là vì :
A .Để lõi hút ẩm nhanh.
B. Để không bị nứt, vỡ, sứt mẻ.
C. Để hạn chế sự bốc hơi nước gây rỗ.
D. Cả 3 phương án trên đều đúng.
9
1
.
9
Kết cấu công nghệ vật đúc tốt là : Đảm bảo độ bền, độ cứng, khả năng làm việc
lâu dài, đảm bảo độ bóng, độ chính xác, (Điền từ còn thiếu ?)
A. phải tiết kiệm vật liệu kim loại.
B. phải tiết kiệm vật liệu kim loại, giá thành rẻ,
C. phải tiết kiệm, giá thành rẻ, năng suất cao
D. phải tiết kiệm vật liệu kim loại, giá thành rẻ, được chế tạo bằng cách thông
thường và đơn giản nhất.
10 1.
1
Nguyên lý thiết kế kết cấu vật đúc cần thỏa mãn :
A. Chất lượng hợp kim đúc, công nghệ làm khuôn lõi, công nghệ gia công cắt
1
STT Mã Nội dung câu hỏi
0
gọt và lắp ráp.
B. Chất lượng hợp kim đúc, công nghệ hóa nhiệt luyện, công nghệ gia công cắt
gọt và lắp ráp.
C. Chất lượng hợp kim đúc, công nghệ nấu luyện, công nghệ gia công cắt gọt và
lắp ráp.
D. Cả 3 phương án trên đều đúng
11
1.
1
1
Bản vẽ đúc được vẽ trên cơ sở của bản vẽ chi tiết. Sao cho đảm bảo các yêu
cầu :
A. về lượng dư gia công cơ
B. về lượng dư gia công cơ, độ dốc đúc, bán kính đúc
C. phải thể hiện được lõi, gối lõi và mặt phân khuôn (màu xanh)
D. Kết hợp cả B và C
12
1.
1
2
Yêu cầu cơ bản khi chọn mặt phân khuôn là:
A. Số lượng ít nhất, hình dáng đơn giản nhất, dễ làm khuôn – lõi, làm mẫu, dễ
sửa chữa, lắp ráp.
B. Số lượng ít nhất, hình dáng đơn giản nhất, đảm bảo độ chính xác cho vật đúc,
dễ làm khuôn – lõi, dễ làm mẫu, dễ sửa chữa, lắp ráp.
C. Cả 2 phương án trên đều đúng
D. Cả 2 phương án trên đều sai
13
1.
1
3
Muốn cho công nghệ làm khuôn, mẫu, lõi đơn giản nhất thì ta phải chọn mặt
phân khuôn qua…………
A. Tiết diện đối xứng và không thay đổi
B. Tiết diện nhỏ nhất và thay đổi theo quy luật nhất định
C. Tiết diện lớn nhất và không thay đổi
D. Tiết diện bằng phẳng nhất và không thay đổi
14
1.
1
4
Để đảm bảo chất lượng hợp kim đúc thì những bề mặt quan trọng đòi hỏi yêu
cầu độ chính xác cao, độ nhẵn bề mặt tốt thì ta phải đặt nó ở…….
A. mặt trên cùnFg của lòng khuôn
B. mặt dưới cùng của lòng khuôn
C. mặt dưới hay mặt bên của lòng khuôn
D. mặt trên cùng hay dưới cùng của lòng khuôn đều được
15
1.
1
5
Bố trí đậu ngót, đậu rót phù hợp; Sao cho nhiệt độ nguội……
A. của đậu ngót là sau cùng
B. của đậu ngót là nhanh nhất
C. từ xa tới gần đậu ngót
D. Cả A và C đều đúng
16
1.
1
6
Lỗ thoát khí cho vật đúc được bố trí ở vị trí
A. Trọng tâm của vật đúc
B. Thấp nhất của vật đúc
C. Cao nhất của vật đúc
D. Tập trung nhiều vật liệu nhất của vật đúc
17
1.
1
7
Công thức tính hệ thống rót cho khuôn đúc gang có thể viết:
A.
vt
m
F
rd

µγ
=

B.
p
rd
gHt
m
F
2
2
µγ
=

C.
p
rd
Ht
m
F
31,0
2
µ
=

D. Cả 3 phương án trên đều đúng
18 1.
1
8
Yêu cầu của vật liệu làm khuôn đúc là: Đảm bảo độ bền, độ chịu nhiệt, đảm bảo
tính lún,……., đảm bảo tính bền lâu để tái sử dụng. (Hãy điền các từ còn thiếu?)
A. đảm bảo độ dẻo
B. đảm bảo tính thông khí, không ảnh hưởng tới sức khỏe và môi trường
2
STT Mã Nội dung câu hỏi
C. Kết hợp cả A và B
19
1.
1
9
Vật liệu làm khuôn cát để đúc bao gồm:
A. Cát, đất sét, chất dính kết, chất phụ gia và nước.
B. Cát núi, cát sông, đất sét, chất dính kết, chất phụ gia.
C. Cát đen, đất chịu lửa, mùn cưa, rơm rạ, mật mía, bột hồ…
D. Cả 3 phương án trên đều đúng
20
1.
2
0
Quy trình rút mẫu khi làm khuôn theo thứ tự sau:
A. Rút mẫu trên, rút mẫu phụ và rút mẫu dưới.
B. Rút mẫu phụ, rút mẫu trên và rút mẫu dưới.
C. Rút mẫu dưới, rút mẫu phụ và rút mẫu trên.
D. Rút mẫu trên, rút mẫu dưới, rút mẫu phụ
21
1.
2
1
Lực đẩy khuôn chỉ phải tính khi…………
A. có khối lượng kim loại của chi tiết nằm ở khuôn trên
B. có khối lượng kim loại của chi tiết nằm ở khuôn dưới
C. có lõi của chi tiết nằm ngang hay công sôn.
D. Cả 3 phương án trên đều đúng
22
1.
2
2
Lực đẩy lõi chỉ phải tính khi…………
A. có lõi nằm ở khuôn trên
B. có lõi nằm ngang, lõi đứng có vành ngập trong kim loại lỏng.
C. có lõi của chi tiết nằm ngang hay công sôn.
D. Có lõi dựng đứng ngập trong kim loại lỏng
23
1.
2
3
Các nhân tố ảnh hưởng đến tính chảy loãng của hợp kim đúc bao gồm:
A. Nhiệt độ rót, thành phần các bon, tổ chức kim loại
B. Nhiệt độ rót, thành phần các bon, tổ chức kim loại, độ co ngót
C. Nhiệt độ rót, thành phần các bon, tổ chức kim loại, khoảng nhiệt độ kết tinh
và đặc tính dòng chảy của kim loại lỏng.
D. Nhiệt độ rót, thành phần các bon, tổ chức kim loại, khoảng nhiệt độ kết tinh.
24
1.
2
4
Phương trình tính cho lực ly tâm dùng để đúc có thể viết:
A. P
LT
= m.
ω
2
.R
B. P
LT
= m.
ω
.R
2
C. P
LT
= m.g.
ω
2
.R
D. Cả 3 câu trên đều đúng
25
1.
25
Quy trình làm khuôn mẫu chảy được thực hiện như sau:
A. Mẫu gốc → mẫu chảy → sơn mẫu → nối nhiều sản phẩm với nhau → đầm
chặt cát bằng tay → sấy khuôn → tạo lòng khuôn → đổ kim loại lỏng vào →
sản phẩm.
B. Mẫu gốc → khuôn ép → mẫu chảy → sơn mẫu → đầm chặt cát bằng máy →
sấy khuôn cho mẫu chảy → đổ kim loại lỏng vào → sản phẩm.
C. Mẫu gốc → khuôn ép → mẫu chảy → sơn mẫu bằng 1 lớp cát thạch anh →
nối nhiều sản phẩm với nhau → đầm chặt cát bằng máy → sấy khuôn cho mẫu
chảy → tạo lòng khuôn → đổ kim loại lỏng vào → sản phẩm.
D. Mẫu gốc → mẫu chảy → nối nhiều sản phẩm với nhau → đầm chặt cát bằng
máy → sấy khuôn cho mẫu chảy → tạo lòng khuôn → đổ kim loại lỏng vào →
sản phẩm.
26
1
.
2
6
Chọn phương pháp hợp lý để đúc ống gang dài 2m và φ500 không
cần lõi?
A. Đúc áp lưc
B. Đúc khuôn cát
C. Đúc ly tâm đưng
D. Đúc ly tâm ngang
27 1
.
2
7
Vật liệu nào sau đây chiếm tỷ lệ lớn nhất khi chế tạo hỗn hợp làm khuôn cát và
lõi cát?
A.Cát
B. Đất sét
C.Chất dính kết
3
STT Mã Nội dung câu hỏi
D.Nước
28
1.
2
8
Tính chất nào sau đây chỉ cơ tính của vật liệu?
A.Độ cứng HRC
B.Nhiễm từ
C. Độ phẳng
D. Độ co
29
1.
2
9
Loại khuôn nào dưới đây có tính đúc tốt nhất?
A.Khuôn cát
B. Khuôn kim loại
C. Khuôn vỏ mỏng
D. Khuôn đất sét
30
1.
30
Hợp kim nào sau đây dùng để đúc áp lực là hợp lý nhất?
A.Gang trắng
B.Thép cácbon thấp
C.Thép hợp kim
D.Hợp kim nhôm
31
1.
31
Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng trục tiếp đến tính chảy loảng của hợp kim đúc?
A. Vật liệu làm khuôn
B. Nhiệt độ chảy của vật liệu đúc
C. Nhiệt độ rót
D. Khối lượng riêng
32
1
.
3
2
1 Chọn trình tự đầy đủ và hợp lý nhất cho quá trình sản xuất đúc trong
khuôn cát?
2 A.Nấu chảy hợp kim →làm khuôn→rót hợp kim
3 B Làm khuôn → Nấu chảy hợp kim →rót hợp kim
4 C. Nấu chảy hợp kim → rót hợp kim → làm khuôn
33
1.
3
3
5 Khuôn đúc nào sau đây không cần lõi mà vẫn tạo lỗ trong vật?
6 A. Khuôn cát
7 B. Khuôn đúc áp lực
8 C. Khuôn kim loại
9 D. Khuôn đúc ly tâm
34
1
.
3
4
10 Chọn vật liệu hợp lý nhất để chế tạo mẫu loại lớn, phức tạp, sản xuất
đơn chiếc trong khuôn cát?
11 A. Gỗ
12 B. Thép cácbon
13 C. Gang
14 D. Thạch cao
35
1.
35
Chọn vật liệu có tính đúc tốt nhất?
A. CD90
B. GX15-32
C. BK9
D. GC40-03
36
1.
36
Loại khuôn nào dưới đây khi đúc làm vật đúc nguội nhanh nhất?
A. Khuôn cát
B. Khuôn mẫu chảy
C. Khuôn kim loại
D. Khuôn đúc ly tâm
37
1.
37
Loại khuôn nào dưới đây thích hợp chế tạo vật đúc kịch thước lớn?
A. Khuôn cát
B. Khuôn kim loại
C. Khuôn vỏ mỏng
D. Khuôn đúc áp lực
38
1.
38
Loại khuôn đúc một lần cho vật đúc nhỏ, yêu cầu chính xác, không phải rút mẫu
A. Khuôn cát
B. Khuôn mẫu chảy
C. Khuôn đất sét
D. Khuôn trên nền xưởng
4
STT Mã Nội dung câu hỏi
39
1.
39
Công đoạn nào sau đây có thể bỏ khi sản xuất vật đúc trong khuôn cát?
A. Chế tạo hỗn hợp làm khuôn
B. Làm khuôn
C. Sấy khuôn
40
1.
40
Phương pháp đúc nào sau đây không cần mẫu?
A. Đúc trong hòm khuôn
B. Đúc trong khuôn vỏ mỏng
C. Đúc khuôn mẫu chảy
D. Đúc ly tâm
41
1.
41
Yếu tố nào sau đây thuộc tính đúc của hợp kim?
A. Chống ăn mòn
B. Nhiễm từ
C. Tính thiên tích
D. Tính dẫn nhiệt
42
1.
42
Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng trực tiếp đến tính công nghệ đúc của vật liệu?
A. Độ thấm tôi
B. Độ co
C. Độ nhiễm từ
D. Độ bền
43
1.
43
Phương pháp làm khuôn nào sau đây cho độ đầm chặt hỗn hop làm khuôn tường
đối đều?
A. Làm khuôn bằng tay
B. Làm khuôn trên máy rằn
C. Làm khuôn trên máy ép
D. Làm khuôn trên máy vừa rằn vừ ép
44
1.
44
Chọn khoảng nhiệt độ thích hợp để rót kim loại lỏng nhôm?
A. 1500
0
÷1600
0
C
B. 700
0
÷

780
0
C
C. 1000
0
÷1350
0
C
D. 704
0
÷1170
0
C
45
1.
45
Chọn khoảng nhiệt độ thích hợp để rót kim loại đồng vào khuôn?
A. 1200
0
÷1500
0
C
B. 700
0
÷730
0
C
C. 1040
0
÷1170
0
C
D. 1500÷1600
0
C
46
1.
46
Tạo phôi cho gang xám GX 15-32 bằng phương pháp gì?
A. Đúc
B. Cán
C. Ép chảy
D. Rèn và hàn
47
1.
47
Hợp kim nào sau đây dùng để đúc áp lực thuận lợi nhất?
A. Gang xám
B. Thép các bon thấp
C. Thép hợp kim
D. Hợp kim nhôm
48
1.
48
Chọn khoảng nhiệt độ thích hợp để rót kim loại thép vào khuôn?
A.1200
0
÷1500
0
C
B.700
0
÷730
0
C
C.1040
0
÷1170
0
C
D.1500÷1700
0
C
49 1.
49
Chọn phương pháp gia công thích hợp nào sau đây để tạo phôi từ thép thanh
tròn φ50 dài L=500mm, được thanh thép vuông 30x30
với L> 500mm mà không hao phí kim loại?
A. Cán
B. Rèn khuôn
C. Phay
5
STT Mã Nội dung câu hỏi
D. Đúc
50
1.
50
Chọn khoảng nhiệt độ thích hợp để rót kim loại gang vào khuôn?
A.1200
0
÷1500
0
C
B.700
0
÷730
0
C
C.1040
0
÷1170
0
C
D.1500÷1600
0
C
51
2
.
1
Gia công áp lực là phương pháp lợi dụng…….của kim loại rồi dùng ngoại lực
tác dụng thông qua các dụng cụ, các thiết bị … làm biến dạng kim loại tạo ra các
sản phẩm có hình dáng, kích thước theo yêu cầu kỹ thuật. (Hãy điền từ thích hợp
vào chỗ trống?).
A. tính đẳng hướng
B. tính dẻo
C. tính đồng nhất
D. tính đàn hồi
52
2
.
2
Đặc điểm của gia công áp lực là vật liệu biến dạng ở trạng thái… và chuyển
được tổ chức kim loại từ dạng……… Do đó độ bền của chi tiết được tăng lên
nhiều lần. (Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống?)
A. dẻo; hạt sang thớ
B. rắn; thớ sang hạt
C. rắn; hạt sang thớ
D. nhão, xốp sang chặt
53
2.
3
Tại sao hầu hết các chi tiết máy chịu áp lực đều phải qua gia công áp lực?
A. Vì nó khử được khuyết tật của quá trình đúc và uốn được thớ theo phương
chịu lực tố nhất.
B. Vì tiết kiệm vật liệu và thời gian gia công.
C. Vì khử được độ xốp của thép đúc.
D. Cả 3 phương án trên đều đúng
54
2.
4
Sản phẩm của cán kim loại có các dạng: …
A. Thanh, tấm, ống, định hình, dạng dây, dạng xoắn ….
B. Thanh, tấm, ống, định hình, ….
C. Thanh, tấm, định hình, dạng dây, dạng xoắn ….
D. Cả 3 phương án trên đều đúng
55
2.
5
Kéo kim loại là quá trình làm cho kim loại biến dạng dẻo qua khuôn kéo cho ra
sản phẩm dạng…
15 A. thanh
16 B. hộp
17 C. hình
18 D. dây
56
2
.
6
Hiện tượng trượt và song tinh trong đa tinh thể sẽ làm cho thép hay bị bở nóng
là do lượng……có nhiều trong thép. (Hãy điền từ thích hợp vào ô trống?)
19 A. các bon
B. phốt pho
20 C. lưu huỳnh
D. hợp kim
57
2
.
7
Quá trình biến dạng dẻo kim loại luôn xuất hiện 3 loại ứng suất dư tồn tại trong
vật thể. Trong đó ứng suất dư loại 1 là do………
21 A. biến dạng không đồng đều giữa các hạt
22 B. biến dạng không đồng đều giữa các vùng
C. biến dạng sinh ra từ nội bộ mỗi hạt
23 D. cả 3 phương án trên đều đúng
58
2
.
8
Quá trình biến dạng dẻo kim loại luôn xuất hiện 3 loại ứng suất dư tồn tại trong
vật thể. Trong đó ứng suất dư loại 2 là do………
24 A. biến dạng không đồng đều giữa các hạt
25 B. biến dạng không đồng đều giữa các vùng
C. biến dạng sinh ra từ nội bộ mỗi hạt
26 D. cả 3 phương án trên đều đúng
59 2 Quá trình biến dạng dẻo kim loại luôn xuất hiện 3 loại ứng suất dư tồn tại trong
6
STT Mã Nội dung câu hỏi
.
9
vật thể. Trong đó ứng suất dư loại 3 là do………
27 A. biến dạng không đồng đều giữa các hạt
28 B. biến dạng không đồng đều giữa các vùng
C. biến dạng sinh ra từ nội bộ mỗi hạt
29 D. cả 3 phương án trên đều đúng
60
2.
10
Các nhân tố ảnh hưởng đến tính dẻo và quá trình biến dạng dẻo là: ….
A. Trạng thái ứng suất, ứng suất dư, thành phần các bon, nhiệt độ kết tinh lại và
tốc độ biến dạng.
B. Trạng thái ứng suất, ứng suất dư, thành phần các bon, nhiệt độ gia công và
tốc độ biến dạng.
C. Trạng thái ứng suất, ứng suất dư, thành phần các bon, nhiệt độ biến dạng và
tốc độ biến dạng.
D. Trạng thái ứng suất, thành phần hợp kim, nhiệt độ biến dạng và tốc độ biến
dạng.
61
2.
11
Các hiện tượng xảy ra trong quá trình nung nóng bao gồm:
A. Nứt, rỗ, chảy, cháy, quá nhiệt, ô xy hóa, thoát các bon.
B. Nứt, chảy, cháy, quá nhiệt, ô xy hóa, thoát các bon.
C. Nứt, cháy, quá nhiệt, ô xy hóa, thoát các bon, dính, rỗ bề mặt.
D. Nứt, chảy, cháy, vỡ bở, ô xy hóa, thoát các bon, rỗ.
62
2.
12
Công thức tính khoảng nhiệt độ kết thúc gia công cho thép trước cùng tích được
viết như sau:
A. T
0
kết thuc
= T
Am
+ (20 ÷40
0
)
B. T
0
kết thuc
= T
A3
+ (20 ÷40
0
)
C. T
0
kết thuc
= T
đặc
+ (20 ÷40
0
)
D. T
0
kết thuc
= T
A2
+ (20 ÷40
0
)
63
2.
13
Công thức tính khoảng nhiệt độ kết thúc gia công cho thép sau cùng tích được
viết như sau:
A. T
0
kết thuc
= T
Am
+ (20 ÷40
0
)
B. T
0
kết thuc
= T
A3
+ (20 ÷40
0
)
C. T
0
kết thuc
= T
đặc
+ (20 ÷40
0
)
D. T
0
kết thuc
= T
A2
+ (20 ÷40
0
)
64
2.
14
Tính nhiệt độ nung thép CD80 theo giản đồ thực nghiệm:
A. T = 1181,8
0
C
B. T = 1018,8
0
C
C. T = 1093,6
0
C
D. T = 1081,82
0
C
65
2.
15
Tính nhiệt độ nung thép CT50 theo giản đồ thực nghiệm:
A. T = 1113,6
0
C
B. T = 1013,6
0
C
C. T = 1023,6
0
C
D. T = 1213,6
0
C
66
2.
16
Tính nhiệt độ nung thép CT31 theo giản đồ thực nghiệm:
A. T = 968,2
0
C
B. T = 1068,18
0
C
C. T = 986,16
0
C
D. T = 1063,26
0
C
67
2.
17
Công thức tính thời gian nung thép trong lò có thể viết:
A.
RRkT
lo

βα
=
(giờ)
B.
DDkT
lo

γα
=
(giờ)
C.
DDkT
lo

βα
=
(giờ)
D.
DDT
lo

βαλ
=
(giờ)
68 2.
18
Tốc độ nung cho phép khi gia công áp lực có thể áp dụng công thức:
7
STT Mã Nội dung câu hỏi
A.
[ ]
3

6,5
RE
V
B
β
σλ
=
(
0
C/h)
B.
[ ]
3

16,5
RE
V
B
β
σλ
=
(
0
C/h)
C.
[ ]
3

6,5
DE
V
B
β
σλ
=
(
0
C/h)
D.
[ ]
3

6,5
RE
V
B
β
σα
=
(
0
C/h)
69
2.
19
Trong máy ép thủy lực, người ta sử dụng hệ thống 2 piston – xi lanh để khuếch
đại lực. Hãy tính lực khuếch đại p
2
? biết áp suất p
1
= 10at; đường kính D
1
= 5D
2
.
A. p
2
= 100at
B. p
2
= 150at
C. p
2
= 200at
D. p
2
= 250at
70
2.
20
Khi thiết kế khuôn dập nóng người ta phải tạo ra góc nghiêng α để làm gì?
A. để dễ dàng rút chày.
B. để dễ chế tạo và sửa chữa khuôn
C. để dễ vận chuyển vật liệu vào khuôn và lấy vật ra dễ dàng.
D. cả 3 phương án trên đều đúng
71
2.
21
Công thức tính lực cắt phôi băng để dập tấm bằng máy có 2 lưỡi cắt song song
có thể viết:
A. P= k.B.S.τ
C
(N)
B. P= k.B.S.σ
B
(N)
C. P= k.L.S.τ
C
(N)
D. P= k.B.S.h.τ
C
(N)
72
2.
22
Công thức tính lực cắt hình và đột lỗ trong công nghệ dập tấm có thể viết:
A. P= k.B.S.τ
C
( N)
B. P= k.B.S.σ
B
(N)
C. P= k.L.S.τ
C
(N)
D. P= k.B.S.h.τ
C
(N)
73
2.
23
Tính lực cắt phôi hình tròn có đường kính d= 100mm ? Biết phôi dập tấm có bề
dầy S= 2mm, hệ số vật liệu k=1,2; ứng suất bền của vật liệu σ
B
= 500 N/mm
2
.
A. P= 301440 (N)
B. P= 376800 (N)
C. P= 311440 (N)
D. P= 344140 (N)
74
2.
24
Tính lực đột lỗ phôi hình vuông có cạnh a = 100mm ? Biết phôi dập tấm có bề
dầy S= 2,5mm, hệ số vật liệu k=1,2; ứng suất bền của vật liệu σ
B
= 400 N/mm
2
.
A. P= 381440 (N)
B. P= 376800 (N)
C. P= 384000 (N)
D. P= 348140 (N)
75
2.
25
Tính lực dập khi cắt hình và đột lỗ phôi đồng tiền cổ có đường kính ngoài d =
20mm, lỗ là hình vuông có cạnh a = 5mm ? Biết phôi dập tấm có bề dầy S=
1,5mm, hệ số vật liệu k=1,2; ứng suất bền của vật liệu σ
B
= 600 N/mm
2
.
A. P= 7539,2 (N)
B. P= 71539,2 (N)
C. P= 39710 (N)
D. P= 748140 (N)
76
2
.
2
6
Vật liệu nào sau đây có thể gia công áp lực được
A.GX15-32
B.BK8
C.C30
D.T15K6
8
STT Mã Nội dung câu hỏi
77
2.
27
Yếu tố nào sau đây nói lên được khả năng gia công áp lực của vật liệu?
A. Dễ cán
B. Dễ nhiễm từ
C. Dễ thấm Cácbon
D. Dễ ăn mòn
78
2.
28
Yếu tố nào sau đây của hợp kim thuận lợi cho gia công áp lực?
A. Độ dẻo cao
B. Độ nhiễm từ
C. Độ bền cao
D. Dễ ăn mòn
79
2.
29
Vật liệu nào sau đây không có khả năng rèn được?
A.Thép ít cácbon
B.Hợp kim đồng
C.Hợp kim nhôm
D.Hợp kim cứng
80
2.
30
Loại hợp lim nào sau đây có thể dập tấm được?
A.CD100A
B.C15
C.90W9
D.25Cr19Ni9Ti
81
2.
31
Phương pháp gia công kim loại nào sau đây tạo ra sản phẩm dạng tấm?
A. Dập thể tích
B. Cán
C. Kéo
D. Rèn tự do
82
2.
32
Phương pháp gia công áp lực nào sau đây là gia công nguội?
A. Ép kim loại
B. Dập cắt
C. Dập thể tích
D. Rèn tự do
83
2.
33
Phương pháp gia công áp lực nào sau đây thường dùng phôi liệu dạng tấm?
A. Ép kim loại
B. Dập tấm
C. Dập thể tích
D. Rèn tự do
84
2.
34
Đê cán người ta lợi dụng tính chất nào của kim loại?
A. Đàn hồi
B. Độ dai va đập
C. Độ co
D. Độ dẻo
85
2.
35
Chọn phương pháp gia công để tăng đường kính ống thép φ200mm,
L=500mm mà không hao phí vật liệu?
A. Kéo
B. Tiện
C. Rèn khuôn
D. Rèn tự do
86
2.
36
Đặc điểm nào có hại của vật liệu khi gia công nóng?
A. Dễ bị ôxi hóa
B. Dễ biến dạng
C. Có tổ chức thớ
D. Tính dẻo cao
87
2.
37
Gia công áp lực dựa trên loại biến dạng nào sau đây?
A. Biến dạng phá hủy
B. Biến dạng đàn hồi
C. Biến dạng dẻo
D. Biến dạng nhiệt
88 2. Phương pháp gia công kim loại nào sau đây tạo được tổ chức dạng thớ?
9
STT Mã Nội dung câu hỏi
38
A.Đúc
B.Kéo sợi
C.Gia công cắt gọt
D.Nhiệt luyện
89
2.
39
Phương pháp hàn nào sau đây thuộc phương pháp hàn áp lực ?
A. Hàn khí
B. Hàn xỉ điện
C. Hàn tiếp xúc đường
D. Hàn hồ quang tay
90
2.
40
Vật liệu nào sau đây có tính rèn tốt nhất ?
A.C45
B. GZ 28-6
C. CD90A
D. 90W18V2
91
2.
41
Vật liệu nào sau đây không có khả năng rèn được?
A. Hợp kim đồng
B. Thép hợp kim thấp
C. Hợp kim cứng
D. Thép ít cácbon
92
2.
42
Chỉ ra đặc điểm nào của vật liệu có hại khi gia công nóng?
A. Dễ bị ôxi hóa
B. Dễ biến dạng
C. Có tổ chúc thớ
D. Tính dẻo cao
93
2.
43
Phương pháp gia công kim loại nào sau đây không tạo ra sản phẩm dạng thớ?
A. Cán
B. Tiện
C. Kéo
D. Dập thể tích
94
2.
44
Trên một tấm thép cacsbon thấp kích thước 5000x5000x20 cần cắt ra một hình
tròn φ500x20. Hãy chọn phương pháp thích hợp nhất?
A. Dập cắt
B. Phay
C. Cắt bằng khí
D. Cắt bằng hồ quang hàn
95
2.
45
Phương pháp gia công áp lực nào sau đây là gia công nguội?
A.Ép kim loại
B.Dập cắt
C. Dập thể tích
D.Rèn tự do
96
2.
46
Phương pháp hàn nào sau đây thuộc nhóm các phương pháp hàn áp lực?
A.Hàn khí O
2
+C
2
H
2
B. Hàn điện hồ quang
C. Hàn xỉ điện
D. Hàn đường
97
2.
47
Phương pháp nào sau đây cho độ bóng cao nhất?
A.Dập nóng
B. Dập nguôi
C. Rèn tự do
D. Đúc
98
2.
48
Trong các phương pháp gia công kim loại sau. Phương pháp nào dung cho loạt
nhỏ, đơn chiếc.
A. Dập thể tích
B. Kéo
C. Rèn tự do
D. Đúc đặc biệt
99 2. Các phương pháp gia công kim loại nào thường dung ở trạng thái nóng?
10
STT Mã Nội dung câu hỏi
49
A. Dập tấm
B. Rèn khuôn
C. Miết
D. Gò
100
2
.
5
0
Các hiện tượng nào dưới đây khi nung nóng làm cho thép bị bở không gia công
được?
A. Quá nhiệt
B. Ôxi hóa
C. Cháy
D. Cả b và c
101
3.
1
Hàn hồ quang điện là nguyên công nối ghép cứng các bộ phận với nhau
không tháo rời được; bằng cách nung nóng mối hàn dến trạng thái…….
A. cháy
B. dẻo
C. chảy
D. lỏng
102
3.
2
Hàn áp lực bằng phương pháp tiếp xúc, nung nóng bằng dòng điện một
chiều hay xoay chiều là nguyên công nối ghép cứng các bộ phận với nhau
không tháo rời được; bằng cách nung nóng mối hàn dến trạng thái……. rồi
ép chúng lại với nhau. (Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống?)
A. cháy
B. dẻo
C. chảy
D. lỏng
103
3.
3
Hàn nóng chảy bằng phương pháp hàn khí bao gồm các loại:….
A. Hydro, axytylen, ô xy
B. Hydro, axytylen, ô xy, đất đèn
C. Hydro, axytylen, ô xy, gas
D. Hydro, axytylen, xăng, gas (CH
4
), hàn phải, hàn trái
104
3.
4
Thứ tự từ trong ra ngoài của vùng ảnh hưởng nhiệt của mối hàn nóng chảy là:

A. Kim loại nóng chảy, viền chảy, nhão, dòn xanh và kim loại cơ bản.
B. Kim loại nóng chảy, dẻo, quá nhiệt, dòn xanh và kim loại cơ bản.
C. Kim loại nóng chảy, viền chảy, quá nhiệt, dòn xanh và kim loại cơ bản.
D. Cả 3 câu trên đều sai
105
3.
5
Pha xỉ trong mối hàn nóng chảy chủ yếu là do muối Na
2
SiO
3
tác dụng với ô xýt
sắt hay ô xýt mangan tạo lên. Nó có tác dụng……
A. bảo vệ mối hàn, không cho các khí khác vào.
B. không cho khí bên ngoài vào và giữ nhiệt cho mối hàn nguội chậm.
C. tránh rỗ khí cho mối hàn
D. Cả 3 phương án trên đều đúng.
106
3.
6
Hàn áp lực bao gồm các phương pháp hàn sau:….
A. Hàn tiếp xúc, hàn nổ, hàn siêu âm, hàn ma sát.
B. Hàn tiếp xúc, hàn nổ, hàn siêu âm, hàn plasma, hàn TIG
C. Hàn tiếp xúc, hàn nổ, hàn siêu âm, hàn MIG, MAG
D. Hàn tiếp xúc, hàn nổ, hàn siêu âm, hàn plasma, hàn xỉ điện
107
3.
7
Mối hàn gấp mép thường được áp dụng cho các vật liệu hàn có chiều dầy…….
A. S < 1mm
B. S < 2mm
C. S < 3mm
D. S < 5mm
108 3.
8
Công thức thực nghiệm tính lượng các bon tương đương cho mối hàn nóng chảy
có thể viết:
A.
1566
CoNiVMoCrMn
CC
E
+
+
++
++=
11
STT Mã Nội dung câu hỏi
B.
1296
CoNiVMoCrMn
CC
E
+
+
++
++=
C.
1263
CoNiVMoCrMn
CC
E
+
+
++
++=
D.
1536
CoNiVMoCrMn
CC
E
+
+
++
++=
109
3.
9
Thuốc hàn có nhiệm vụ gì?
A. Gây hồ quang cho mối hàn
B. ổn định gây hồ quang, bảo vệ mối hàn, tạo xỉ và giữ nhiệt.
C. Dập hồ quang, bảo vệ mối hàn, tạo xỉ và giữ nhiệt.
D. Cả câu B và C đều đúng
110
3.
10
Khi hàn bằng máy hàn TIG, MIG người ta sử dụng loại khí nào để bảo vệ mối
hàn?
A. Hydro, Axytylen
B. Hydro, cacbonic
C. Acgon, Hêly
D. Nêon, mêtan
111
3.
11
Khi hàn bằng máy hàn MAG người ta sử dụng loại khí nào để bảo vệ mối hàn?
A. Hydro, Axytylen
B. Hydro, cacbonic
C. Acgon, Hêly
D. Nêon, mêtan
112
3.
12
Điều chế ô xy bằng cách hóa lỏng không khí ở nhiệt độ là:
A. T = -273
0
C
B. T = -173
0
C
C. T = -283
0
C
D. T = -183
0
C
113
3.
13
Điều chế Axytylen bằng cách cho đất đèn tác dụng với…
A. Nước
B. Hydro
C. Cacbonic
D. Vôi nước
114
3.
14
Công thức của Jun – Lenxơ để tính nhiệt lượng hàn có thể viết:
A. Q = 0,242R
2
.R.t
B. Q = 0,224R.I
2
.t
C. Q = 0,24R.I
2
.t
D. Cả 3 câu đều sai
115
3.
15
Để khắc phục hiện tượng thổi lệch hồ quang, người ta thường sử dụng các biện
pháp:….
A. Đấu dây đối diện với que hàn
B. Nghiêng que hàn đi một góc
C. Dùng miếng sắt từ để hút các đường sức
D. Cả 3 câu trên đều đúng
116
3.
16
Công thức tính đường kính que hàn cho mối hàn giáp mối có thể viết:
A. d = (S/2) + 2
B. d = (S/2) + 1
C. d = (k/2) + 2
D. d = (k/2) + 1
117
3.
17
Công thức tính đường kính que hàn cho mối hàn góc hay chữ T có thể viết:
A. d = (S/2) + 2
B. d = (S/2) + 1
C. d = (k/2) + 2
D. d = (k/2) + 1
118 3.
18
Khi tính cường độ dòng hàn đối với mối hàn đứng thì ta phải ……
A. giảm dòng hàn đi (10 ÷ 15)% I
H
12
STT Mã Nội dung câu hỏi
B. tăng dòng hàn lên (10 ÷ 15)% I
H
C. giảm dòng hàn đi (10 ÷ 20)% I
H
D. tăng dòng hàn lên (15 ÷ 20)% I
H
119
3.
19
Khi tính cường độ dòng hàn đối với mối hàn trần (hàn ngửa) thì ta phải ……
A. giảm dòng hàn đi (10 ÷ 15)% I
H
B. tăng dòng hàn lên (10 ÷ 15)% I
H
C. giảm dòng hàn đi (15 ÷ 20)% I
H
D. tăng dòng hàn lên (15 ÷ 20)% I
H
120
3.
20
Công thức tính số lần đắp khi hàn hồ quang có thể viết:
A.
2
1
+

=
n
đ
F
FF
n
B.
1
1
+

=
n
n
F
FF
n
C.
1
+

=
n

F
FF
n
D.
1
1
+

=
n
đ
F
FF
n
121
3.
21
Công thức tính thời gian máy cho hàn hồ quang có thể viết:
A.

đ
m
I
FLF
T
.
3600
1
α
γ

=
B.

đ
m
I
LF
T
.
3600
α
γ
=
C.

đ
m
I
FBF
T
.
3600
1
α
γ

=
D.


m
I
FLF
T
.
3600
α
γ

=
122
3.
22
Để đảm bảo an toàn trong quá trình hàn khí thì thứ tự đóng mở các van phải
thực hiện như thế nào?
A. Khi mở thì mở ô xy trước axytylen, khi đóng thì đóng axytylen trước ô xy.
B. Khi mở thì mở ô xy sau axytylen, khi đóng thì đóng axytylen trước ô xy.
C. Khi mở thì mở ô xy cùng axytylen, khi đóng thì đóng axytylen cùng ô xy.
D. Khi mở thì mở ô xy trước axytylen, khi đóng thì đóng axytylen cùng ô xy.
123
3.
23
Chế độ hàn khí chủ yếu phụ thuộc vào chiều dầy vật hàn và……
A. ngọn lửa hàn khí
B. phương pháp hàn phải hay trái
C. khí hàn là axytylen hay mê tan
D. góc nghiêng của mỏ hàn so với tấm hàn
124
3.
24
Điều kiện để cắt kim loại bằng ngọn lửa hàn khí là : Nhiệt độ cháy của kim loại
phải nhỏ hơn nhiệt độ chảy của kim loại và…
A. nhiệt độ cháy của ô xýt kim loại < nhiệt độ chảy của kim loại.
B. Tính chảy loãng phải cao, tính dẫn nhiệt phải kém,
C. Nhiệt lượng các phản ứng cháy phải cung cấp lại 65 ÷ 70%
D. Bao gồm cả 3 phương án trên
125 3.
25
Tính thời gian máy cho hàn hồ quang? Biết vật liệu hàn là thép CT30 dầy 25
mm, có α = 6; β = 20; α
đ
= 10; γ = 8 kg/dm
3
; F
đ
= 1,1 cm
2
, L = 1m. Góc hàn là
ϕ=73
0
so với mặt phẳng ngang.
A. 752 phút
B. 572 phút
C. 570 phút
13
STT Mã Nội dung câu hỏi
D. 527 phút
126
3.
26
Đặc điểm nào sau đây không đúng với hàn hồ quang tự động dùng lớp thuốc bảo
vệ
A. Năng suất cao
B. Mối hàn ổn định
C. Dùng hàn trần
D. Chất lượng mối hàn cao
127
3.
27
Vật liệu nào sau đây dễ cắt bằng ngọn lửa khí cháy O
2
+C
2
H
2
?
A.12Cr18Ni9Ti
B.C10
C.CD130
D.cả 12 Cr18Ni9Ti và CD130
128
3.
28
Khi hàn Hồ quang tay thép Cácbon thấp, ở vị trí hàn sấp bằng que hàn có đường
kính 3mm, khoảng dòng điện hàn nào là thích hợp nhất trong các giá trị sau ?
A.I
h
=20÷60A
B. I
h
=70÷130A
C. 1400÷200A
D. 210 ÷250A
129
3.
29
Vị trí nào trong không gian của mối hàn nào sau đây được gọi là hàn trần ?
A.Góc nghiêng của tấm hàn so với mặt phẳng nằm ngang φ=30, que hàn ở trên,
tấm hàn ở dưới.
B. Góc nghiêng của tấm hàn so với mặt phẳng nằm ngang φ=150, que hàn ở
dưới, tấm hàn ở trên.
C. Góc nghiêng của tấm hàn so với mặt phẳng nằm ngang φ=100,mối hàn song
song với mặt phẳng nằm ngang.
130
3.
30
Khi hàn hồ quang điện áp hồ quang thường nằm trong khoảng giá trị nào sau
đây :
A.U
hq
=15÷29V
B. U
hq
=30÷44V
C. U
hq
=45÷59V
D. U
hq
=60÷75V
131
3.
31
Khi hàn giáp mối một chi tiết có chiều dầy S=6mm, cần que hàn có đường kính
nào sau đây ?
A.d
q
=2mm
B. d
q
=3mm
C. d
q
=4mm
D. d
q
=5mm
132
3.
32
Khi hàn góc chữ T một chi tiết có cạnh mối hàn K=2mm, cần que hàn có đường
kính nào sau đây ?
A.d
q
=2mm
B. d
q
=3mm
C. d
q
=4mm
D. d
q
=5mm
133
3.
33
Phương pháp hàn nào sử dụng kim loại bổ xung có nhiệt độ chảy dưới 450
0
C và
khác kim loại vật hàn ?
A. Hàn khí
B. Hàn hồ quang
C. Hàn điện tiếp xúc điểm
D. Hàn vẩy
134
3.
34
Vị trí nào trong không gian của mối hàn nào sau đây được gọi là hàn sấp ?
A.Góc nghiêng của tấm hàn so với mặt phẳng nằm ngang φ=30, que hàn ở trên,
tấm hàn ở dưới.
B. Góc nghiêng của tấm hàn so với mặt phẳng nằm ngang φ=170, que hàn ở
dưới, tấm hàn ở trên.
C. Góc nghiêng của tấm hàn so với mặt phẳng nằm ngang φ=100,mối hàn song
song với mặt phẳng nằm ngang.
14
STT Mã Nội dung câu hỏi
135
3.
35
Với tỷ lệ nào của β (β=
22
2
HC
o
V
V
) trong hàn khí cho ngọn lửa Cácbon hóa ?
A. β <1,1
B. 1,1≤β≤1,2
C. 1,2<β≤1,3
D. Β>1,3
136
3.
36
Vật liệu nào sau đây dễ hàn hồ quang nhất ?
A.BK8
B.CD80A
C.C20
D.12Cr19Ni9Ti
137
3.
37
Loại vật liệu nào sau đây có tính hàn tốt nhất ?
A. CT31
B. CD80A
C. 90W19V2
D. GZ55-03
138
3.
38
Chọn phương pháp hàn thép dây, đường hàn dài, thẳng, sản xuất hàng loạt, mối
hàn sấp, năng suất cao nhất?
A. Hàn hồ quang tự động
B. Hàn hồ quang tay
C. Hàn MIG
D. Hàn MAG
139
3.
39
Que hàn có thuốc bọc được sử dụng cho phương pháp hàn nào sau đây ?
A.Hàn khí
B.Hàn hồ quang tự động
C. Hàn xỉ điện
D.Hàn hồ quang tay
140
3.
40
Phương pháp hàn nào sau đây thuộc phương pháp hàn áp lực?
A. Hàn khí
B. Hàn hồ quang
C. Hàn giáp mối
141
3.
41
Với giá trị góc nghiêng nào của chi tiết hàn như hình vẽ, mối hàn được gọi là ở
vị trí hàn đứng ?
A. φ=15
0
B. φ=35
0
C. φ=65
0
D. φ=135
0
142
3.
42
Với tỷ lệ nào của β (β=
22
2
HC
o
V
V
) trong hàn khí cho ngọn lửa Oxy hóa ?
A. β <1,0
B. 1,1≤β≤1,2
C. 1,0<β≤1,1
D. β >1,2
143
3.
43
Vị trí nào trong không gian của mối hàn nào sau đây được gọi là hàn đứng ?
A.Góc nghiêng của tấm hàn so với mặt phẳng nằm ngang φ=30, que hàn ở trên,
tấm hàn ở dưới.
B. Góc nghiêng của tấm hàn so với mặt phẳng nằm ngang φ=170, que hàn ở
dưới, tấm hàn ở trên.
C. Góc nghiêng của tấm hàn so với mặt phẳng nằm ngang φ=100,mối hàn song
song với mặt phẳng nằm ngang.
144 3. Loại vật liệu nào sau đây thích hợp nhất với công nghệ cắt bằng khí C
2
H
2
+ O
2
?
15


STT Mã Nội dung câu hỏi
44
A.CT31
B.CD80A
C.90W19V2
D.GC55-3
145
3.
45
Phương pháp hàn nào sau đây có nguồn nhiệt độ cao nhất ?
A. Hàn vẩy
B. Hàn hồ quang
C. Hàn điểm
D. Hàn khí
146
3.
46
Với tỷ lệ nào của β (β=
22
2
HC
o
V
V
) trong hàn khí cho ngọn lửa bình thường ?
A. β <1,0
B. 1,1≤β≤1,2
C. 1,0<β≤1,1
D. β >1,2
147
3.
47
Với giá trị góc nghiêng nào của chi tiết hàn như hình vẽ, mối hàn được gọi là ở
vị trí hàn trần ?
A. φ=15
0
B. φ=35
0
C. φ=65
0
D. φ=135
0
148
3.
48
Phương pháp hàn TIG dung loại điện cực hàn nào sau đây?
A. Cuộn dây thép
B. Que hàn thép
C. Điện cực vônphoram
D. Điện cực đồng
149
3.
49
Phương pháp hàn nào sau đây tạo được nhiệt độ cao nhất trong vũng hàn?
A. Hàn khí
B. Hàn vẩy
C. Hàn hồ quang
D. Hàn điện tiếp xúc điểm
150
3.
50
Chọn điện áp không tải (U
0
) hợp lí nhất để hàn hồ quang tay bằng nguồn xoay
chiều?
A. U
0
=220÷380V
B. U
0
=55÷80V
C. U
0
=12÷24V
D. U
0
=110÷220V
151
3.
51
Chọn điện áp không tải (U
0
) hợp lí nhất để hàn hồ quang tay bằng nguồn một
chiều?
A.U
0
=6÷12V
B.U
0
=220÷380V
C.U
0
=35÷45V
D.U
0
=110÷220V
152
4.
1
Gia công cắt gọt là quá trình cắt đi một phần lượng dư gia công cơ để tạo
thành…. ở trên bề mặt của phôi, để có được hình dáng, kích thước, độ bóng, độ
chính xác theo đúng yêu cầu kỹ thuật; bằng cách sử dụng máy công cụ với các
công cụ cắt. (Điền từ còn thiếu vào chỗ trống?).
A. Độ bóng
B. Hình dáng
C. Phoi
D. sản phẩm
153 4.
2
Khái niệm về chuyển động tạo hình trong máy công cụ?
A. Là chuyển động tương đối giữa một đường sinh và một đường chuẩn.
B. Là chuyển động tương đối giữa phôi và dao.
16


STT Mã Nội dung câu hỏi
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai
154
4.
3
Công thức tính thời gian máy để gia công cắt gọt có thể viết:
A.
Stn
lll
T
m
.
.
)(
21
δ
++
=
B.
S
i
V
LD
T
m
.
.1000
) (
π
=
C.
i
Sn
lll
T
m
.
.
)(
21
++
=
D. Cả 3 phương án trên đều đúng
155
4.
4
Công thức tính diện tích lớp phoi cắt có thể viết:
A. f= a.b
B. f = S.t
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
156
4.
5
Công thức chung tính vận tốc cắt để gia công cắt gọt có thể viết:
A.
n
D
V .
1000
).(
π
=
(m/ph)
B.
5,0
.
1000
).( nR
V
π
=
(m/ph)
C. Cả A và B đều sai
D. Cả A và B đều đúng
157
4.
6
Góc ma sát của dao tiện thường được hợp bởi mặt đáy với phương của véc tơ
vận tốc cắt. Nó thường có góc độ……
A. α = (6 ÷12
0
)
B. α = (5 ÷15
0
)
C. α = (16 ÷20
0
)
D. α = (9 ÷12
0
)
158
4.
7
Trong quá trình cắt gọt kim loại, nhiệt cắt sinh ra chuyển vào phoi chiếm….
A. Q
f
= 40
÷
50%
B. Q
f
= 60
÷
70%
C. Q
f
= 70
÷
80%
D. Q
f
= 40
÷
60%
159
4.
8
Trong quá trình cắt gọt kim loại, nhiệt cắt sinh ra chuyển vào công cụ cắt
chiếm….
A. Q
d
= 8
÷
12%
B. Q
d
= 15
÷
20%
C. Q
d
= 20
÷
30%
D. Q
d
= 40
÷
45%
160
4.
9
Trong quy tắc hình hộp lực thì tỷ lệ giữa các lực được tính như sau:
A. P
z
: P
y
: P
x
= 1 : 2 : 3
B. P
z
: P
y
: P
x
= 1 : 0,2 : 0,3
C. P
z
: P
y
: P
x
= 1,1 : 0,5 : 0,3
D. P
z
: P
y
: P
x
= 1 : 0,4 : 0,25
161
4.
10
Máy tiện T620 (1K62) có thể tiện được mấy loại ren?
A. 5 loại
B. 6 loại
C. 7 loại
D. 8 loại
162 4.
11
Tính thời gian máy để tiện ren M20x2? Biết chiều sao ren h = 2mm, chiều sâu 1
lát cắt t = 0,1 mm; chiều dài đoạn ren L = 200mm; khoảng chạy tới và chạy quá
L
1
= L
2
= 10mm; trục chính quay n = 200 vòng/phút.
17
STT Mã Nội dung câu hỏi
A. 11 phút
B. 12 phút
C. 11,5 phút
D. 10,1 phút
163
4.
12
Tính bộ bánh răng thay thế để tiện ren M20x2? Biết bước vít me t
x
= 6 mm; tỷ
số truyền cố định của máy i

= 0,25. Cho trước các cặp bánh răng thay thế là:
18, 20; 24, 25, 26, 27, 28, 30; 32, 34, 35, 38, 40; 12; 45.
A. 20/30 x 38/34
B. 24/18 x 20/25
C. 40/30 x 20/20.
D. 24/26 x 35/30
164
4.
13
Khi gia công rãnh then bằng đầu kín người ta dùng dao phay gì?
A. Dao phay đĩa
B. Dao phay ngón
C. Dao phay trụ
D. Dao phay mặt đầu
165
4.
14
Khi gia công rãnh then bán nguyệt người ta dùng dao phay gì?
A. Dao phay đĩa
B. Dao phay ngón
C. Dao phay trụ
D. Dao phay mặt đầu
166
4.
15
Khi gia công rãnh răng của bánh trụ răng thẳng lắp trên đầu phân độ người ta
dùng dao phay gì?
A. Dao phay đĩa 3 mặt cắt
B. Dao phay ngón
C. Dao phay trụ
D. Dao phay đĩa mô đun
167
4.
16
Công thức tính bánh răng thay thế cho đầu phân độ vi sai có thể viết:
A.
d
c
x
b
a
Z
ZZN
i
TT
=

=
'
'
).(
B.
d
c
x
b
a
Z
ZZN
i
TT
=

=
).(
'
C.
d
c
x
b
a
Z
ZZN
i
TT
=

=
'
'
.2
).(
D.
d
c
x
b
a
Z
ZZN
i
TT
=

=
'
'
).(
168
4.
17
Chọn đầu phân độ và tính bánh răng thay thế để gia công bánh trụ răng thẳng có
số răng Z = 88 răng. Biết đặc tính đầu phân độ N = 40.
A. Đầu vi sai ; i
TT
= 40/20 x 25/25
B. Đầu đơn giản; n
tq
= 30/66
C. Đầu đơn giản; n
tq
= 40/88
D. Đầu đơn giản; n
tq
= 20/44
169
4.
18
Khi gia công rãnh then trên lỗ moay ơ, người ta thường sử dụng máy gì?
A. Máy bào
B. Máy đột dập
C. Máy xọc
D. Máy phay
170 4.
19
Công thức tính vận tốc cắt trung bình của máy bào là:
V
TB
= L /(1000.t). Hãy giải thích đại lượng t của công thức?
A. Chiều sâu cắt
B. Khoảng chạy không
C. Thời gian cắt
18
STT Mã Nội dung câu hỏi
D. Thời gian cho một hành trình kép
171
4.
20
Máy mài vô tâm thường dùng để gia công các chi tiết có dạng:….
A. Dạng đĩa
B. Dạng trụ ngắn
C. Dạng trục dài
D. Dạng trục nhiều bậc
172
4.
21
Hãy cho biết thứ nguyên của tốc độ cắt khi mài? Biết công thức tính là: V =
π.D.n / 60000
A. m/ph
B. mm/ph
C. m/s
D. mm/s
173
4.
22
Phương pháp phay thuận bằng dao phay trụ thường được sử dụng để ….
A. Gia công tinh
B. Gia công thô
C. Gia công bán tinh
D. Gia công tùy ý
174
4.
23
Phương pháp phay nghịch bằng dao phay trụ thường được sử dụng để ….
A. Gia công tinh
B. Gia công thô
C. Gia công bán tinh
D. Gia công tùy ý
175
4.
24
Doa bằng máy thực hiện được các dạng lỗ nào sau đây?
A. Lỗ kín
B. Lỗ bậc
C. Lỗ suốt
D. Cả 3 loại trên
176
4.
25
Tính thời gian máy để tiện ren M20x2? Biết chiều sao ren h = 2mm, chiều sâu 1
lát cắt t = 0,1 mm; chiều dài đoạn ren L = 200mm; khoảng chạy tới và chạy quá
L
1
= L
2
= 10mm; vân tốc cắt lớn nhất V = 31,4 m/phút.
A. 4,3 phút
B. 5,4 phút
C. 4,5 phút
D. 4,4 phút
177
4.
26
Chuyển động chính là chuyển động thẳng qua lại của dao. Hỏi chuyển động đó
thuộc nhóm máy nào sau đây?
A. Khoan
B. Tiện
C. Phay
D. Xọc
178
4.
27
Khi tiện vật liệu bằng gang GX15-32 sẽ cho ta loại phoi nào sau đây?
A. Xếp
B. Vụn
C. Dây
D. Xếp+vụn
179 4.
28
Trên sơ đồ hình bên hãy chỉ ra kí hiệu chiều sâu cắt?
A. →
B. ↑
C. ←
D. ↓
19
STT Mã Nội dung câu hỏi
180
4.
29
Cho các trị số dưới đây hãy chọn tốc độ cắt cho nguyên công mài?
A. 35m/ph
B. 35m/giây
C. 3,5mm/vòng
D. 0,35mm/răng
181
4.
30
Chọn loại máy công cụ nào sau đây để gia công tinh mặt phẳng?
A. Máy khoan bàn
B. Máy khoan đứng
C. Máy bào ngang
D. Máy mài
182
4.
31
Chọn loại máy công cụ nào sau đây để gia công thô lỗ?
A.Máy Phay
B.Máy khoan đứng
C.Máy bào ngang
D.Máy mài
183
4.
32
Trong các trị số dưới đây, hãy chọn lượng chạy dao dùng cho nguyên công bào?
A.0,5mm/răng
B.0,5mm/vòng
C.0,5mm/hành trình chạy kép
D. 0,5mm/phút
184
4.
33
Góc nào sau đây của dao tiện ảnh hưởng đến masát của dao và mặt đang gia
công?
A.Góc trước
B.Góc sau
C.Góc nghiêng
D. Góc mũi dao
185
4.
34
Chỉ ra loại máy có sử dụng các cơ cấu concoct-bánh cóc cho chuyển động chạy
dao?
A. Tiện
B.Mài
C.Bào
D.Phay
186
4.
35
Loại máy công cụ nào sau đây không dùng để gia công lỗ?
A.Máy mài
B.Máy khoan cần
C.Máy bào
D. Máy tiện
187
4.
36
Có thể dùng phương pháp nào sau đây để gia công chi tiết hình côn, có chiều dài
phần côn 300mm góc côn 30
0
?
A. Xoay bàn dao trên
B. Đánh lệch ụ sau
C. Dùng dao rộng bản
D. Kết hợp B và C
188
4.
37
Chọn loại máy công cụ nào sau đây để gia công mặt phẳng
A.Máy khoan bàn
B.Máy khoan cần
C.Máy bào
D.Máy tiện
189
4.
38
Chuyển động chính là chuyển động thẳng qua lại của dao. Hỏi chuyển động đó
thuộc nhóm máy nào?
A.Khoan
B.Tiện
C.Phay
D.Xoc
190 4.
39
Để gia công chính xác lỗ con có thể dùng phương pháp nào sau đây?
A.Bào
20
STT Mã Nội dung câu hỏi
B.Doa
C.Xọc
D.Khoan
191
4.
40
Chọn loại máy công cụ nào sau đây để gia công mặt trụ trong tròn xoay?
A. Máy mài phẳng
B. Máy khoan cần
C. Máy bào giường
D. Máy phay
192
4.
41
Chuyển động chính là quay tròn của dao. Hỏi chuyển động đó thuộc nhóm máy
nào?
A. Xọc
B. Tiện
C. Bào
D. Phay
193
4.
42
Chiều sâu cắt t của nhóm máy nào sau đây t=d/2mm và d là đường kính của dao
cắt?
A. Khoan
B. Xọc
C. Bào
D. Mài
194
4.
43
Phương pháp nào sau đây gia công được lỗ trên phôi chua có lỗ sẵn?
A. Mài
B. Khoan
C. Doa
D. Phay
195
4.
44
Góc nào ảnh hưởng đến sự thoát phoi?
A. Góc sau
B. Góc sắc
C. Góc trước
D. Góc nghiêng
196
4.
45
Phương pháp gia công nào dùng để gia công mặt phẳng dài, hẹp với sô lượng đơn
chiếc, độ bóng và độ chính xác thấp?
A. Doa
B. Bào
C. Mài
D. Phay
197
4.
46
Chọn loại máy công cụ để gia công mặt trụ ngoài tròn xoay?
A. Máy mài
B. Máy khoan
C. Máy doa
D. Máy xọc
198
4.
47
Phương pháp gia công nào cho có khả năng cho độ bóng bề mặt chi tiết gia công
cao nhất?
A. Bào
B. Khoan
C. Đúc khuôn cát
D. Doa
199
4.
48
Xác định số vòng quay của trục chính? Khi tiện trục có đường kính D=500mm,
tốc độ cắt bằng 31,4m/ph.
A. 100v/ph
B. 200v/ph
C. 300v/ph
D. 400v/ph
200 4.
49
Chuyển động chính là quay tròn của phôi. Hỏi chuyển động đó thuộc nhóm máy
nào?
A. Tiện
B. Phay
21
STT Mã Nội dung câu hỏi
C. Mài
D. Khoan
201
4.
50
Chọn loại dao tiện nào để gia công mặt trụ ngoài?
A. Đầu thẳng
B. Đầu cong
C. Dao định hình
D. Cả A và B
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status