Dược lý 2 trắc nghiệm có đáp án - pdf 28

Link tải luận văn miễn phí cho ae Kết nối


CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT
PHẦN I:
1. Các kháng sinh thuộc nhóm cephalosporin thế hệ 3, ngoại trừ:
a- Ceftazidim

d- Cefotaxim

b- Cefalotin

e- Cefoperazon

c- Ceftriaxon
2. Chỉ định trị liệu nào sau đây đúng:
a- Levofloxacin - nhiễm trùng sinh dục do Treponema pallidum
b- Neomycin – lao không điển hình do Mycobacterium avium ở người bị AIDS
c- Ceftriaxon – nhiễm trùng sinh dục do Nesseria gonorrhoeae
d- Erythromycin – viêm màng não do Haemophylus influenza
e- Doxycyclin – nhiễm trùng sinh dục do Chlamydia ở phụ nữ mang thai
3. Kháng sinh nào sau đây được chỉ định cứu nguy cho bệnh nhân nhiễm Acinetobacter
baumannii đa đề kháng:

a- Linezolid

d- Azithromycin

b- Vancomycin

e- Cefepim

c- Colistin
4. Các phát biểu sau đây đúng với Vancomycin:
a- Ức chế quá trình tổng hợp protein của vi khuẩn
b- Hiệu lực cao trên vi khuẩn E.coli tiết ESBL
c- Thời gian bán thải kéo dài nên uống 1 lần/ ngày
d- Có ngưỡng trị liệu hẹp
e- Dùng 1 liều duy nhất trong điều trị nhiễm trùng sinh dục do Chlamydia
5. Thuốc – độc tính nào sau đây là đúng:
a- Cefuroxim – thuốc kháng vitamin K


b- Tetracycline – thiếu máu tiêu huyết ở người thiếu G6PD
c- Acid nalidixic – vàng răng
d- Troleandomycin – viêm gan ứ mật
e- Amikacin – hội chứng xám
6. Thuốc nào sau đây không hiệu lực trên lậu cầu khuẩn:
a- Ciprofloxacin

d- Azithromycin

b- Ceftriaxon

e- Meropenem

c- Spectinomycin
7. Erythromycin có các tác dụng phụ sau, ngoại trừ:
a- Buồn nôn, nôn ói
b- Tiêu chảy do rối loạn hệ tạp khuẩn đường ruột
c- Viêm gan ứ mật khi dung dạng muối eslolat
d- Viêm tắc tĩnh mạch khi tiêm tĩnh mạch
e- Loạn nhịp khi dùng liều cao
8. Kháng sinh được chỉ định trong nhiễm trùng hô hấp do H. influenza:

a- Azithromycin

d- Neomycin

b- Erythromycin

e- Norfloxacin

c- Acid nalidixic
9. Thuốc nào sau đây có hiệu quả trong bệnh tiêu chảy do nhiễm E.coli khi đi du lịch
a- Vancomycin

d- Lincomycin

b- Ofloxacin

e- roxithromycin

c- Streptomycin
10. Phát biểu nào sau đây đúng với Penicilin G:
a- Thường dùng đường uống
b- Hiệu lực cao trên tụ cầu khuẩn tiết penicilinase
c- Khoảng an toàn rộng


d- Thời gian bán thải kéo dài
e- Phối hợp với cilastatin trong điều trị nhiễm trùng sinh dục do lậu cầu
11. Phối hợp nào sau đây làm tăng độc tính trên thận
a- Vancomycin + gentamycin

d- Ciprofloxacin + cefixim

b- Ampicilin + sulbactam

e- Clarithromycin + amoxicilin

c- Cefotaxim + metronidazol
12. Các phát biểu sau đây đúng với Spiramycin:
a- Tác động trên Bacteroides
b- Sinh khả dụng giảm khi uống kèm với sữa
c- Hiệu lực kháng khuẩn phụ thuộc nồng độ
d- Dùng liều duy nhất 1g trong điều trị viêm đường tiểu do E.coli
e- Làm giảm tác động của thuốc ngừa thai đường uống
13. Thuốc – cơ chế tác động nào sau đây là đúng
a- Ceftriaxon - ức chế tổng hợp protein cua vi khuẩn
b- Tazobactam - ức chế tổng hợp acid nucleic
c- Levofloxacin - ức chế men topoisomerase
d- Clindamycin - ức chế men beta lactamase
e- Ticarcilin – thay đổi tính thấm màng bào tương
14. Kháng sinh nào sau đây không hiệu lực trên P. aeruginosa:
a- Ceftazidim

d- Cefsulodin

b- Roxithromycin

e- Aztreonam

c- Amikacin
15. Cephalosporin nào sau đây có thể gây rối loạn đông máu:
a- Cefaclor

d- Cephalexin

b- Cefazolin

e- Cefuroxim

c- Cefoperazon


16. Phát biểu nào sau đây không đúng với lincomycin:
a- ức chế quá trình tổng hợp protein của vi khuẩn ở ribosom 50S
b- Hiệu quả cao trên cầu khuẩn Gram (+)
c- Hấp thu tốt khi dùng đường uống
d- Phân bố tốt vào xương và các dịch cơ thể
e- Thường gây tiêu chảy do kích thích nhu động ruột
17. Phát biểu nào sau đây đúng với aztreonam:
a- Là kháng sinh thuộc nhóm carbapenem
b- Hiệu lực cao trên vi khuẩn hiếu khí Gram (-)
c- Chỉ định trong viêm phổi do K. pneumonia tiết ESBL
d- Có thể gây tiêu chảy do rối loạn hệ tạp khuẩn đường ruột
e- Thường dùng phối hợp với cilastatin
18. Phát biểu nào sau đây đúng với norfloxacin:
a- Là một quinolon đường tiểu
b- Phân bố tốt ở mô
c- Thời gian bán thải kéo dài
d- Độc tính cao trên thần kinh thính giác
e- Chỉ định trong viêm đường tiểu do E. coli
19. Kháng sinh nào sau đây có hiệu lực trên vi khuẩn tiết ESBL:
a- Chloramphenicol

d- Cotrimoxazol

b- Meropenem

e- Amikacin

c- Levofloxacin
20. Tác dụng phụ nào sau đây là của chloramphenicol:
a- Thiếu máu bất sản do suy tủy

d- Chậm phát triển xương

b- Kháng vitamin K

e- Viêm ruột kết giả mạc

c- Kéo dài khoảng QT trên điện tâm đồ


21. Phát biểu nào sau đây là đúng với các kháng sinh nhóm aminosid:
a- Paronomycin dùng đường uống để trị amib trong lòng ruột
b- Neomycin ít độc tính trên thận nhất trong nhóm aminosid
c- Tobramycin không gây độc tính trên ốc tai
d- Amikacin có hoạt tính kháng khuẩn yếu nhất
e- Streptomycin tác động tốt trên các chủng vi khuẩn Gram (-) đa đề kháng
22. Phát biểu nào sau đây đúng với phối hợp Quinupristin + Dalfopristin:
a- Tỷ lệ phối hợp Quinupristin + Dalfopristin là 1:5
b- Phân bố tốt vào dịch não tủy
c- Thường dùng trong dự phòng phẫu thuật tiêu hóa
d- Cảm ứng men CYP 3A4
e- Chỉ định trong nhiễm trùng sinh dục do lậu cầu
23. Phát biểu nào sau đây đúng với chloramphenicol:
a- Phổ kháng khuẩn hẹp trên vi khuẩn Gram (-) hiếu khí
b- Không qua được hang rào máu não
c- Đào thải phần lớn ở dạng nguyên thủy qua nước tiểu
d- Nên dùng liều cao để có hiệu lực diệt khuẩn trong điều trị thương hàn
e- Gây tăng nồng độ warfarin khi sử dụng đồng thời
24. Cần hiệu chỉnh liều kháng sinh nào sau đây trên bệnh nhân suy thận:
a- Gentamycin

d- Pefloxacin

b- Doxycyclin

e- Cefoperazon

c- Erythromycin
25. Phát biểu nào sau đây không đúng với kháng sinh nhóm quinolon:
a- Gồm các kháng sinh được tổng hợp hoàn toàn bằng phương pháp hóa học
b- Có đề kháng chéo giữa các fluoroquinolon
c- Có hiệu ứng hậu kháng sinh


d- Hấp thu tốt qua đường uống
e- Đào thải chủ yếu qua thận, ngoại trừ sparfloxacin
26. Phát biểu nào sau đây không đúng với imipenem:
a- Hiệu lực trên Pseudomonas aeruginosa mạnh hơn so với meropenem
b- Cần phối hợp với cilastatin để tránh bị thủy phân ở ống thận
c- Rất bền với men betalactamase, kể cả ESBL
d- Phân bố tốt ở các mô, kể cả dịch nảo tủy
e- Cảm ứng mạnh men cephalosporinase
27. Các kháng sinh sau có hiệu lực mạnh trên họ khuẩn đường ruột ( enterobacterceae), ngoại trừ:
a- Tobramycin

d- Pristinamycin

b- Ceftriaxon

e- Colistin

c- Chloramphenicol
28. Phát biểu nào sau đây đúng với telithromycin:
a- Hiệu lực cao trên vi khuẩn gây bệnh phổi như MRSA
b- Sử dụng trong các nhiễm trùng hô hấp mắc phải ở cộng đồng
c- Đào thải chủ yếu qua thận
d- Cảm ứng mạnh men cephalosporinase do vi khuẩn tiết ra
e- Thời gian bán thải ngắn nên dùng 3 lẩn/ngày
29. Kháng sinh nào sau đây có hiệu lực diệt khuẩn phụ thuộc nồng độ:
a- Roxithromycin

d- Piperacilin

b- Cephalexin

e- Vancomycin

c- Ciprofloxacin
30. Không phối hợp Amikacin với thuốc nào sau đây khi gây mê:
a- Furosemid

d- D – tubocumarin

b- Neostigmin

e- Amphotericin B

c- Adrenalin


31. Các thuốc sau đây chỉ có tác dụng ở dạng triphosphat, ngoại trừ:
a- Acyclovir

d- Lamivudin

b- Zidovudin

e- Nevirapin

c- Emtricitabin
32. Thuốc nào sau đây tác động tốt trên virus HIV và HBV:
a- Ritonavir

d- Zalcitabin

b- Tefonovir

e- Delavirdin

c- Stavudin
33. Phát biểu nào sau đây không đúng với Acyclovir:
a- Hoạt tính trên Cytomegalovirus kém hơn ganciclovir
b- Hấp thu kém tốt khi dùng đường uống
c- Hiệu quả cao khi điều trị Herpes mạn tính
d- Phối hợp với Amantadin gây chứng buồn ngủ nặng
e- Bệnh Zona uống liều thấp hơn so với bệnh mụn rộp
34. Phát biểu nào sau đây đúng với foscamet:
a- Có cấu trúc nucleoside
b- Tác dụng trực tiếp trên enzym phiên mã ngược của virus HIV
c- Thường sử dụng đường uống do sinh khả dụng cao
d- Có thể gây viêm tụy cấp
e- Dùng để phòng ngừa dịch cúm vùng
35. Thuốc kháng HIV – tác dụng phụ nào sau đây là đúng:
a- Atazanavir – rối loạn chuyển hóa mỡ

d- Enfuvirtid – rối loạn chuyển hóa

b- Efavirenz - ảo giác, lú lẩn

e- Acabavir – phản ứng quá mẫn

c- Zidovudin – mất bạch cầu hạt
36. Thuốc kháng HIV nào sau đây chống chỉ định trên phụ nữ mang thai:
a- Efavirenz

d- Nevirapin


b- Stavudin

e- Saquinavir

c- Zidivudin
37. Sulfumid hấp thu chậm, tác động chủ yếu ở lòng ruột:
a- Sulfamethoxazol

b- Sulfadiazin

d- Sulfaguanidin

e- Sufadoxim

c- Sulfacetamid

38. Cơ chế tác động của Sulfamid:
a- ức chế dihydrofolat reductase

c- Đối kháng tương tranh với PABA

b- Ức chế dihydropteroat synthetase

d- a và c đúng

e- b và c đúng

39. Điều này sau đây là sai đối với Sulfamid:
a- Phân bố tốt ở mô và dịch ngoại bào
b- Chuyển hóa ở gan thành dạng acetyl mất hoạt tính
c- Tác dụng phụ là ngứa, ban đỏ, nhạy cảm với ánh sang
d- Cần acid hóa nước tiểu để tránh độc tính trên thận
e- Gây viêm não do ở trẻ sơ sinh
40. Phối hợp có sulfamid dùng trong phòng chống sốt rét:
a- Sulfamethoxazol + trimethoprim

d- Sulfadiazin + Pyrimethamin

b- Sulfamoxol + Trimethoprim

e- Sulfadoxin + Pyrimethamin

c- Sulfadiazin + Trimethoprim
41. Cặp thuốc kháng lao – tác dụng phụ nào sau đây là sai:
a- Rifampicin – Độc gan
b- Isoniazid – viêm dây thần kinh ngoại biên
c- Ethambutol – Viêm dây thần kinh mắt
d- Pyrazinamid – giảm acid uric máu
e- Streptomycin – độc thận
42. Thuốc kháng nấm phổ rộng, kém hấp thu qua đường uống và có độc tính cao nên được sử
dụng giới hạn ở bệnh viện bằng đường IV để điều trị nấm toàn thân:


a- Amphotericin B

c- Nystatin

e- Miconazol

b- Griselofulvin

d- Flucytosin

43. Thuốc kháng nấm trị viêm màng não do Crytococcus, ngoại trừ:
a- Ketoconazol


gqCAje024m13d24

xem them
Dược liệu 1 Tổng hợp trắc nghiệm có đáp án
Trắc nghiệm tổng hợp dược lý 2
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status