Thiết kế cầu Kì Hà - pdf 28

Download miễn phí Đề tài Thiết kế cầu Kì Hà



CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TRÌNH
I. QUY MÔ CÔNG TRÌNH
II. VỊ TRÍ CÔNG TRÌNH
III. ĐẶC ĐIỂM VỀ TẢI TRỌNG
IV. ĐẶC ĐIỂM ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH
CHƯƠNG II: THIẾT KẾ SƠ BỘ PHƯƠNG ÁN I
CẦU GIẢN ĐƠN DẦM CHỮT BTCT DỰ ỨNG LỰC
I. GIỚI THIỆU
1. Các thông số kỹ thuật
2. Các đặc trưng về vật liệu sử dụng
II. THIẾT KẾ PHƯƠNG ÁN
1. Kích thước mặt cắt ngang
2. Tĩnh tải tác dụng lên dầm
3. Hoạt tải tác dụng lên dầm
2 2 2 2 2 5 5 5 5 5 5 6 9
PHẦN I: THIẾT KẾ CÁC PHƯƠNG ÁN SƠ BỘ
Trang
1
 





Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.

Ket-noi - Kho tài liệu miễn phí lớn nhất của bạn


Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ket-noi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:



Chiều cao vút bầu
Chiều dày bụng
Chiều rộng bản cánh
Phần hẫng
26500
800
6625
3250
1192.5 1400









17002/1
200
max20012
2/1
max12
t
w
s b
b
t
SVTH: NGUYỄN ĐỨC THUẬN 86 MSSV: 103104165
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S DƯƠNG KIM ANH
be < S = mm
Chọn be(min) = mm
Đối với dầm biên:
Bề rộng cánh hữu hiệu có thể được lấy bằng 1/2 bề rộng hữu hiệu của dầm
kề trong (=2000/2=1000 mm)cộng với trị số nhỏ nhất của:
L/8 = 26500/8 = mm
mm
Bề rộng phần hẫng = 800 mm
 be = 1000+800= mm
Kết luận: Bề rộng bản cánh hữu hiệu
III. Đặc trưng hình học
Mặt cắt giữa nhịp:
di là khoảng cách từ đáy dầm đến trọng tâm các tiết diện đang tính
yi là khoảng cách từ trục trung hoà đến tim các tiết diện đang tính
Momen chống uốn của dầm:
Dầm biên 1800 mm
3312.5
1625
1800
Dầm giữa 2000 mm
2000
2000
Mặt cắt Diện tích
A(mm2)
Khoảng Io
(mm4)
A*di
(mm3)
Vút bản
Sườn dầm
Vút bầu
Bầu
200000 637.5 127500000
110000
Ii=A*yi
2
(mm4)
I=Io+Ii
(mm4)
Bản 340000 1100 374000000 1.133E+09 9.602E+10 9.715E+10
100 11000000
10000 950 9500000 5555555.6 2.91E+09 2.915E+09
8804687.5 52105035 1.418E+10 1.423E+10
4.4E+09 4.917E+10 5.357E+10
Cách di(mm)
6.351E+09 940807134 7.292E+09
30625 287.5
1.632E+11 1.752E+11Tổng cộng 690625 768.59 530804688 1.194E+10









17004/1
2002/1
max2006
4/1
2/1
max6
t
w
s b
b
t
SVTH: NGUYỄN ĐỨC THUẬN 87 MSSV: 103104165
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S DƯƠNG KIM ANH
mm3 (mép trên dầm)
mm3 (mép dưới dầm)
Mặt cắt tại gối dầm:
di là khoảng cách từ đáy dầm đến trọng tâm các tiết diện đang tính
yi là khoảng cách từ trục trung hoà đến tim các tiết diện đang tính
Momen chống uốn của dầm:
mm3 (mép trên dầm)
mm3 (mép dưới dầm)
IV. Tải trọng tác dụng lên dầm
1. Tĩnh tải (Theo II.2.-Phương án I)
a. Dầm chủ:
T/m
b. Dầm ngang:
T/m
c. Mối nối BMC:
T/m
d. Lớp phủ mặt cầu:
T/m0.145
227893375
277402218
Ii=A*yi
2
(mm4)
I=Io+Ii
(mm4)Cách di(mm)
Mặt cắt Diện tích
A(mm2)
Khoảng A*di
(mm3)
1.208E+11 1.219E+11Bản 340000 1100 374000000
Sườn dầm 660000 500 330000000 2.747E+10 1.067E+11
8.033E+10 1.482E+11 2.286E+111000000 704.00 704000000
7.92E+10
Tổng cộng
0.128
0.1234
324678030
328409962
1.6575
1.133E+09
Io
(mm4)
dcDC
dnDC
gdDC
glDW

41.631
10752.1 11
tgS

59.768
10752.1 11
dgS

696
10286.2 11
tgS

704
10286.2 11
dgS
SVTH: NGUYỄN ĐỨC THUẬN 88 MSSV: 103104165
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S DƯƠNG KIM ANH
e. Lan can ,LBH, gờ chắn:
T/m
2. Hoạt tải
Số làn xe thiết kế : = K/3.5 = 11.25/3.5=3 làn
Xe tải thiết kế:
Xe 2 trục thiết kế:
Tải trọng làn thiết kế
Tải trọng làn thiết kế phân bố đều theo phương ngang cầu theo chiều rộng
3m/1làn
w1= T/m
Tải trọng người đi bộ: T/m2
Lề người đi bộ rộng : m
T/m
V. Tính nội lực các mặt cắt
1. Tĩnh tải
Xác định diện tích đường ảnh hưởng tại các tiết diện tính toán
0.2347
0.93
0.3
1.65
0.495
gpDW
14.5T3.5T 14.5T
4.3m 4.3->9.0m
11T11T
1.2m
 65.13.0pw
SVTH: NGUYỄN ĐỨC THUẬN 89 MSSV: 103104165
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S DƯƠNG KIM ANH
Bảng 5.1-Tổng hợp giá trị đường ảnh hưởng tại các mặt cắt
WM W(+) W(-) WV
Bảng 5.2 -Tổng hợp giá trị momen do tĩnh tải gây ra tại các mặt cắt
Tải trọng kết cấu 0 0.72H 0.2Ltt Ltt/4
0.00 12.85 56.18 65.84
0.00 1.59 6.93 8.12
0.00 1.86 8.15 9.55
Bảng 5.3-Tổng hợp giá trị lực cắt do tĩnh tải gây ra tại các mặt cắt
Tải trọng kết cấu 0 0.72H 0.2Ltt Ltt/4
13.25 12.24 7.95 6.63
1.64 1.51 0.98 0.82
1.92 1.78 1.15 0.96 0.00
Lan can+LBH+
gờ chắn 0.2347 1.24 0.00
Lớp phủ
1.87 1.55
0.77
0.00
Mối nối BMC 0.1234 0.65 0.00
Dầm chủ +
Dầm ngang 1.7855 23.66 21.86
0.3Ltt L tt/2
5.30 0.00
9.46
Mặt cắt
17.31 20.60
Lan can+LBH+
gờ chắn 0.2347 13.18 15.45
Lực cắt do tĩnh tải kết cấu
Giá trị
Giá trị
D
(T/m)
117.6
14.19 11.83
3.11 2.87
10.69
156.73
Lớp phủ
0.1234
0.145
10.83
12.73
9.10
100.3
Mối nối BMC
D
WM(T/m)
0.145
3.3126.5 13.25 13.25
Dầm chủ +
Dầm ngang 1.7855 131.66
73.74
22.94
7.95
6.49
87.78
Momen do tĩnh tải kết cấu
Mặt cắt
WM
0.3Ltt L tt/2
87.78
1.008 25.49
3.31
13.25
12.26 0.02 12.24
0.00
8.48 0.535.30
7.950
21.20
18.55
6.625 19.88
L tt/2
13.25 0.00
L tt/4
0.72H
0 26.50 0.00
Lực cắtL tt
(m) Đường ảnh hưởng Đường ảnh hưởng
x
(m)
L tt-x
(m)
Momen
12.85
65.84
0.2Ltt
0.3Ltt
26.5
26.5
0 26.5
Mặt
cắt
26.5
26.5
56.18
73.74 1.19 5.30
7.45 0.83 6.63
3.02
0.00
0.00
)(* TmDM M
)(* TDV V
SVTH: NGUYỄN ĐỨC THUẬN 90 MSSV: 103104165
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S DƯƠNG KIM ANH
Trong đó :
D là giá trị tĩnh tải của các cấu kiện được tính cho 1m dài dầm chủ
2. Hoạt tải
a. Momen do tải trọng xe thiết kế , xe 2 trục thiết kế ,tải trọng làn và người
đi bộ gây ra
Momen do tải trọng xe thiết kế Momen do xe 2 trục thiết kế
Momen do tải trọng làn thiết kế Momen do tải trọng người đi bộ
Y1, Y2, Y3, là tung độ đường ảnh hưởng dưới tải trọng các bánh xe P1,P2,P3
wl, wp là tải trọng làn xe thiết kế và tải trọng người đi bộ
WM là diện tích đường ảnh hưởng momen tại măt cắt đang xét
Bảng 5.4-Tổng hợp giá trị momen do xe tải thiết kế ra tại các mặt cắt
3.5 119.31
0.3Ltt 5.57 4.28 2.99 14.5 14.5 3.5
3.380 2.520 14.5 14.5
0.00
28.00
138.38
176.61
153.13
3.5
6.63 4.48 14.5 14.5 3.5
3.89 2.82 14.5 14.5
3.5
0 0 14.5 14.5
0.81 0.64 14.5 14.5
L tt/4
L tt/2
0.2Ltt
0
0.97
4.97
4.48
4.240
3.5
P2
(T)
P3
(T) (T.m)
Xe tải thiết kế
Y1
(m)
Y2
(m)
Y3
(m)
P1
(T)
Đường ảnh hưởngMặt
cắt
0
0.72H
332211 PYPYPYM llTr  2211 PYPYM llTa 
Ml wM  1 MPP wM 
LLTrM
p3p 2p1
y1 y2 y3
p3p2p1
y1 y2 y3
p3p2p1
y1 y2 y3
p1 p2 p3
y1 y2 y3
p3p2p1
y1 y2 y3
SVTH: NGUYỄN ĐỨC THUẬN 91 MSSV: 103104165
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S DƯƠNG KIM ANH
Bảng 5.5-Tổng hợp giá trị momen do xe 2 trục thiết kế ra tại các mặt cắt
Bảng 5.6-Tổng hợp giá trị tải trọng làn và người đi bộ gây ra tại các mặt cắt
b. Lực cắt do tải trọng xe thiết kế ,xe 2 trục thiế kế , tải trọng làn và người
đi bộ gây ra
Lực cắt do xe tải thiết kế Lực cắt do xe 2 trục thiết kế
68.57 0.495 73.74 36.500.3Ltt 0.93 73.74
52.25 0.495 56.18 27.810.2Ltt 0.93 56.18
11 11 90.64
0.3Ltt 5.565 5.205 11 11 118.47
0.2Ltt 4.240 4.000
6.3611.95
105.99
L tt/2 11 11 139.15
0.495
11 11
12.850.72H 0.93 12.85
0.93 0.00
Tải trọng làn
(T.m)
11 11
0.495 0.00
Người đi bộ
0.00
11 11 20.83
0.000.00
0
0
0.72H
L tt/4
w1
(T/m
Mặt
cắt
Đường ảnh hưởng
Xe 2 trục thiết kế
P1
(T)
P2
(T) (T.m)
(T.m)
WM wP
(T/m
WM
6.325
Y2
(m)
0
0.924
4.669
Mặt
cắt
Đường ảnh hưởng
6.325
Y1
(m)
0
0.970
4.9669
65.8461.23L tt/4 0.93 65.84
81.64
32.59
L tt/2 0.93 87.78 0.495 87.78 43.45
0.495
LLTaM
p2p1
y1 y2
p2p1
y1 y2
lM PM
y2y 1
p2p1
1 1 2 2 3 3llTrV Y P Y P Y P   1 1 2 2llTaV Y P Y P 
y2y1
p2p1
p2p1
y1 y2
SVTH: NGUYỄN ĐỨC THUẬN 92 MSSV: 103104165
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S DƯƠNG KIM ANH
Lực cắt do tải trọng làn thiết kế Lực cắt do tải trọng người đi bộ
Y1, Y2, Y3, là tung độ đường ảnh hưởng dưới tải trọng các bánh xe P1,P2,P3
wl, wp là tải trọng làn xe thiết kế và tải trọng người đi bộ
WV(+)ødiện tích đường ảnh hưởng lực cắt(phần lớn hơn)tại măt cắt đang xét
Bảng 5.7-Tổng hợp giá trị lực cắt do xe tải thiết kế ra tại các mặt cắt
Bảng5. 8-Tổng hợp giá trị lực cắt do xe 2 trục thiết kế ra tại các mặt cắt
11 11 17.10
0.3Ltt 0.7 0.6548 11 11 14.90
0.2Ltt 0.8 0.7548
22.48
0.3Ltt 19.260.7 0.54 0.38 14.5 14.5 3.5
0.465 14.5 14.5 3.50.2Ltt 0.800 0.638
11 11 16.00
L tt/2 0.5 0.4548 11 11 10.50
L tt/4 0.75 0.7048
11 11 21.50
0.72H 0.962 0.9166 11 11 20.66
0 1 0.9548
Mặt
cắt
Đường ảnh hưởng
Xe 2 trục thiết kế
Y1
(m)
Y2
(m)
P1
(T)
P2
(T) (T)
20.89
L tt/2 0.5 0.34 0.18 14.5 14.5 3.5 12.76
0.43 14.5 14.5 3.5L tt/4 0.75 0.59
29.01
0.72H 0.962 0.800 0.64 14.5 14.5 3.5 27.77
0.68 14.5 14.5 3.50 1 0.84
Mặt
cắt
Đường ảnh hưởng
Xe tải thiết kế
Y1 Y2 Y3 P1
(T)
P2
(T)
P3
(T) (T)
( )l l VV w   )( VpP wV
LLTrV
y3y2y1
p1 p2 p3
p1 p2 p3
y1 y2 y3
p1 p2 p3
y1 y2 y3
p1 p2 p3
y1 y2 y3
p2p1
y1 y2
p1 p2
y1 y2
p1 p2
y1 y2
p1 p2
y1 y2
LLTaV
p1 p2 p3
y1 y2 y3
p1 p2 p3
y1 y2 y3
p1 p2
y1 y2
p1 p2
y1 y2
SVTH: NGUYỄN ĐỨC THUẬN 93 MSSV: 103104165
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S DƯƠNG KIM ANH
Bảng 5.9-Tổng hợp giá trị tải trọng làn và người đi bộ gây ra tại các mặt cắt
c. Tính hệ số phân bố tải trọng
Kiểm tra các thông số:
Phạm vi áp dụng:(4.6.2.2.2a-1)
S= mm
ts = mm
L= mm
Nb = mm
 Thoả mãn
Tính tham số độ cứng dọc
n = tỷ số mođun đàn hồi giữa vật liệu bản và vật liệu dầm
n=
I =momen quán tính của dầm
I= mm4
A= Diện tích dầm
A= mm2
eg= Khoảng cách từ trọng tâm dầm đến trọng tâm bản mặt cầu
eg = mm
Kg = mm
4
Hệ số phân bố cho dầâm trong:
+Đối với momen
Một làn thiết kế
6.04 0.495 6.49 3.210.3Ltt 0.93 6.49
7.89 0.495 8.48 4.200.2Ltt 0.93 8.48
3.70E+11
1
1.752E+11
690625
531.414
2000
200
26500
7
3.08 0.495 3.31 1.64L tt/2 0.93 3.31
6.93 0.49...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status