Tổ chức kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Xí nghiệp in Việt Lập Cao Bằng - pdf 27

Download miễn phí Đề tài Tổ chức kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Xí nghiệp in Việt Lập Cao Bằng



Lời mở đầu 1
PHẦN I - Thực trạng về Chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Xí nghiệp in Việt Lập Cao Bằng 3
I. Tổng quan về xí nghiệp in Việt lập Cao Bằng 3
1. Lịch sử và sự hình thành của xí nghiệp 3
2. Đặc điểm tổ chức bộ máy hoạt động sản xuất kinh doanh 5
3. Đặc điểm quy trình công nghệ sản xuất sản phẩm 7
4. Đặc điểm tổ chức bộ máy kế toán 10
5. Đặc điểm tổ chức sổ kế toán 12
II. Kế toán chi phí sản xuất tại Xí nghiệp in Việt Lập Cao Bằng 15
1. Đối tượng kế toán và phương pháp kế toán chi phí sản xuất 15
2. Thực trạng kế toán chi phí sản xuất 16
III. Tính giá thành sản phẩm tại xí nghiệp in Việt Lập Cao Bằng 40
1. Đối tượng và kỳ tính giá thành sản phẩm 40
2. Phương pháp tính giá thành sản phẩm 42
PHẦN II - Hoàn thiện chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại xí nghiệp in Việt Lập Cao Bằng 45
I. Đánh giá khái quát thực trạng kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại xí nghiệp in Việt Lập Cao Bằng 45
II. Một số giải pháp nhằm hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm 49
KẾT LUẬN 61
TÀI LIỆU THAM KHẢO 62
 





Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.

Ket-noi - Kho tài liệu miễn phí lớn nhất của bạn


Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ket-noi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:


7" Chi phí sản xuất chung"
4,125,000
4,125,000
30,350
30,350
PX sản xuất chung
3,850,000
3,850,000
30,350
30,350
PX phân màu
275,000
275,000
3
TK 642 " Chi phí QLDN"
375,432
375,432
45,780
45,780
4
TK 632
6,750,000
6,750,000
Cộng
109,409,053
109,683,183
76,130
76,130
Biểu 04
Đơn vị:
Sổ cái
TK 621 “ Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp”
SD ĐK
Nợ

................
....................
Ghi có các TK đối ứng nợ với TK này
Tháng 3/2006
152
98.432.751
Cộng số phát sinh
Nợ 98.432.751
Có 98.432.751
Số dư cuối tháng
Nợ

b) Kế toán tập hợp chi phí nhân công trực tiếp
Xí nghiệp in Việt Lập sử dụng tài khoản 622 “ nhân công trực tiếp” để tập hợp và có các tài khoản 334 “ phải trả cho nhân viên” và tài khoản 338” phải trả, phải nộp khác”. Các chứng từ kế toán sử dụng để lập nên bảng phân bổ tiền lương và bảo hiểm xã hội là các bảng chấm công giấy nghỉ việc do ốm đau, giấy nghỉ phép, bảng thanh toán tiền lương và bảo hiểm xã hội sổ sách mà kế toán cần sử dụng ở đây là nhật ký chứng từ số 7 (biểu số 10), bảng kê số 4 (biểu số 9) và sổ cái tài khoản 622 (biểu số 8).
Chi phí nhân công trực tiếp ở xí nghiệp in Việt Lập là các khoản chi phí về lương chính, lương phụ, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, các khoản trích theo lương
Tại xí nghiệp quỹ lương nhiều hay ít phụ thuộc vào kết quả kinh doanh của xí nghiệp. Cơ sở tính lương là các chứng từ hạch toán thời gian lao động và kết quả lao động thực tế của phân xưởng
Hiện nay tính chi phí nhân công trực tiếp ở xí nghiệp đang áp dụng là hình thức trả lương thời gian. Hàng tháng kế toán căn cứ vào bảng chấm công và mức lương của từng người để tính lương cho công nhân:
Lương thời gian cho một công nhân sản xuất
=
Lương cơ bản
______________
*
Số ngày làm việc thực tế của một công nhân
Số ngày công trong tháng (26)
Trong đó lương cơ bản của một công nhân là: 800.000 đồng. Ngoài ra còn có các khoản phụ cấp theo quy định của xí nghiệp như:
Phụ cấp trách nhiệm: được quy định cho mỗi tổ trưởng là: 100.000 đồng
Phụ cấp độc hại: được quy định là : 100.000 đồng
Lương làm thêm giờ vẫn tính theo chế độ cũ: Nếu làm thêm vào những ngày bình thương thì tiền lương làm thêm bằng 150% lương chính. Nếu làm thêm vào những ngày chủ nhật thì tiền lương làm thêm bằng 200% lương chính.
Và các khoản trích theo lương của công nhân trực tiếp sản xuất
Cuối tháng căn cứ vào bảng chấm cong từ các phân xưởng gửi lên, phònh kế toán sẽ tiến hành tính lương cho từng công nhân ở phân xưởng theo số ngày làm việc thực tế trên bảng thanh toán lương và phụ cấp. Trên cơ sở thanh toán lương và phụ cấp kế toán tiền lương lâp “ bảng phân bổ tiền lương và BHXH” và vào sổ cái TK 622
Đối với các khoản trích bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí công đoàn xí nghiệp trích theo đúng chế độ hiện hành là 25% tiền lương thực tế phải trả. Trong đó 19% được trích vàochi phí sản xuất trong kỳ gồm 15% trích lập BHXH, 2% trích lập BHYT, 2% trích lập KPCĐ. Còn lại 6% được trừ vào tiền lương của công nhân
Đến cuối tháng kế toán căn cứ vào tiền lương cơ bản và tiền lương thực tế để tính cho từng công nhân trong phân xưởng
Ví dụ: Phân xưởng in trong tháng 3/ 2006. Kế toán căn cứ vào bảng chấm công tiến hành tính lương cho từng nhân viên trong tổ
Cụ thể tính tiền lương cho ông Dương Văn Thành
+ Lương thời gian: 800.000/26*27 = 832.500 đồng
+ Phụ cấp trách nhiệm của tổ trưởng: 100.000 đồng
+ Phụ cấp độc hại: 100.000 đồng
+ Tiền làm thêm giờ: 800.000/ 26*1*200% = 61.500 đồng
Tổng thu nhập mà ông Thành nhận được trong tháng là:
832.500 + 100.000+100.000+ 61.500 = 1.094.000 đồng
+ Số tiền trích BHXH, BHYT là: 800.000 * 6% = 48.000 đồng
Số tiền mà ông Thành nhận được cuối tháng là:
1.094.000 – 48.000 = 1.046.000 đồng
Các công nhân khác trong tổ cũng được tính tương tự
Bảng thanh toán tiền lương và phụ cấp bộ phận sản xuất được phản ánh ở biểu số 6
Đây là căn cứ để kế toán lập “Bảng phân bổ tiền lương và BHXH” (biểu số 7)
Biểu số 5
Bảng chấm công
Tháng 3 năm 2006
Stt
Họ và tên
CV
Ngày
tổng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
1
Dương Văn Thành
TT
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
28
2
Đàm Hồng Minh
CN
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
26
3
Dương Văn Nam
CN
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
26
4
Lê Thi Biền
CN
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
27
5
Đặng Thị Bích
CN
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
25
6
Nông Thành Liêm
CN
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
28
7
Nông Văn Du
CN
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
27
8
Phan Thị Hiền
CN
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
27
9
Nông Thi Hương
CN
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
26
10
Hoàng Thi Quyên
CN
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
28
...
Biểu 6
Bảng thanh toán tiền lương và phụ cấp
Tháng 3 năm 2006
Phân xưởng sản xuất chính
Stt
Họ và tên
Chức vụ
Lương chính
Phụ cấp
Tổng thu nhập
Trích nộp BHXH
Thực lĩnh
Lương cơ bản
Ngày công
Tổng
PC trách nhiệm
Phụ cấp độc hại
Làm thêm giờ
1
Dương Văn Thành
TT
800.000
27
830.500
100.000
100.000
61.500
1.094.000
48.000
1.046.000
2
Đàm Hồng Minh
CN
800.000
26
800.000
100.000
900.000
48.000
852.000
3
Dương Văn Nam
CN
800.000
26
800.000
100.000
900.000
48.000
852.400
4
Lê Thi Biền
CN
800.000
27
830.500
100.000
930.500
48.000
882.500
5
Đặng Thị Bích
CN
800.000
25
769.000
100.000
869.000
48.000
821.000
6
Nông Thành Liêm
CN
800.000
27
830.500
100.000
930.500
48.000
882.500
7
Nông Văn Du
CN
800.000
24
738.500
100.000
61.500
900.000
48.000
852.000
8
Phan Thị Hiền
CN
800.000
27
830.500
100.000
930.500
48.000
882.500
9
Nông Thi Hương
CN
800.000
26
800.000
100.000
900.000
48.000
852.000
10
Hoàng Thi Quyên
CN
800.000
27
830.500
100.000
61.500
992.000
48.000
944.000
.
Cộng
27.626.327
1.647.224
25.979.103
Biểu số 07
Bảng phân bổ tiền lương và BHXH
Tháng 3/2006
ĐVT: đồng
Stt
Ghi có các TK
TK 334
TK 338
Tổng cộng
Lương
Các khoản phải trả khác
Các khoản khác
Cộng có 334
Kinh phí CĐ (TK 3382)
BHXH (TK 3383)
BHYT (TK 3384)
Cộng có TK 338
1
TK 622
30.792.227
192.390
1.442.920
192.390
1.827.700
32.619.927
Phân xưởng chính
27.626.327
173.392
1.300.440
173.392
1.647.224
29.273.551
Phân xưởng phân màu
2.680.900
18.998
142.480.
18.998
180.476
2.861.376
Phân xưởng láng bóng
485.000
485.000
2
TK 642
14,519,000
14,519,000
Cộng
45,311,227
192.390
1.442.920
192.390
1.827.700
47.138.927
Biểu số 08
Sổ cái
TK 622
SD ĐK
Nợ

................
.................
Ghi có các TK đối ứng nợ với TK này
Tháng 3/2006
334
30.792.227
338
1.827.700
154
32.619.927
Cộng phát sinh nợ
32.619.927
Tổng số phát sinh có
32.619.927
Số dư cuối tháng Nợ

Biểu số -9
Bảng kê số 4
Tập Hợp Chi phí sản xuất theo phân xưởng cho TK: 154, 621,622, 627
Số TT
Ghi có TK
Ghi nợ TK
TK 152
TK 153
TK 214
TK 334
TK 338
TK 621
TK 622
TK 627
TK141
TK111
TK331
Cộng
1
TK 154
98.432.751
32.619.927
43.630.697
1...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status