Kế toán kinh doanh hàng hoa và xác định kết quả kinh doanh của công ty cổ phần giống vật tư và gia súc AMASCO - pdf 28

Download miễn phí Chuyên đề Kế toán kinh doanh hàng hoa và xác định kết quả kinh doanh của công ty cổ phần giống vật tư và gia súc AMASCO



2. Kế toán giảm giá hàng bán,hàng bán bị trả lại,chiết khấu bán hàng
Các mặt hàng của công ty chủ yếu là nguyên liệu để bán cho các công ty chế biến thức ăn gia gia súc nê n công ty cần khuyến mãi quảng cáo, chiết khấu bán hàng mhằm thu hút lượng khách hàng mới tìm đến công ty.
Đối với khoản mục hang bán bị trả lại; bên mua trả lại hàng sẽ viết hoá đơn trả lại, đồng tời 2 bên tiến hành lập “ Biên bản hàng bán bị trả lại “
 
3. Kế toán giá vốn hàng bán
Khi định kì nhập các nguyên liệu phát sinh trong quá trình mua hàng, kế toán sử dụng TK 331 để theo dõi công nợ, TK 632 theo dõi giá vốn hàng bán, còn việc thanh toán tiền mua hàng kế toán sử dụng TK chi tiết 1111, 1121, tài khoản tổng hợp 311.
Cuối tháng căn cứ vào chứng từ gốc có liên quan đến quá trình mua hàng, kế toán xác định giá vốn hàng bán theo phương pháp bình quân gia quyền trên TK tổng hợp 632. đồng thời kết chuyển TK 632 sang TK 911 để xác định kết quả kinh doanh.
 





Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.

Ket-noi - Kho tài liệu miễn phí lớn nhất của bạn


Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ket-noi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:


giảm giá hàng bán ,hàng bán bị trả lại, chiết khấu bán hàng
a)Khái niệm:
Gỉam giá hàng bán: Là khoản giảm trừ, là số tiền ngườI bán giảm trừ cho ngườI mua trên giá bán đã thoả thuận do hàng báb kém phảm chất, khơng đúng qui cách, thờI hạn đã quy định trên hợp đồng kinh thế.
Hàng bán bị trả lại: Trị giá tính theo giá thanh tốn của số sản phẩm hàng hố, dịch vụ doanh nghiệp đã tiêu thụ, bị khách hàng trả lại do vi phạm các điều kiện đã cam kết trong hợp đồng kinh tế phản ánh vào TK641-Chi phí bán hàng.
Chiết khấu thương mại: Là khoản doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết cho khách hàng mua hàng vớI khốI lượng lớn.
b)Tài khoản sử dụng:
- Gỉam giá hàng bán sử dụng TK532
- Hàng bán bị trả lại sử dụng TK531
- Chiết khấu thương mại sử dụng TK521
c)Trình tự hạch tốn:
TK532 Gỉam giá hàng bán
1.3 Kế tốn thuế GTGT tính theo phương pháp trực tiếp, thuế TTĐB, thuế xuất khẩu:
Thuế GTGT, Thuế TTĐB, thuế xuất khẩu là thuế gián thu, tính trên doanh thu bán hàng
Thuế GTGT phải nộp = GTGT X Thuế suất thuế GTGT
(Phương pháp trực tiếp)
Gía bán cĩ thuế TTĐB(Chưa VAT)
Thuế TTĐB = x Thuế suất
( 1 + % Thuế TTĐB) TTĐB
Thuế xuất khẩu= Gía tính chưa thuế xuất khẩu x Thuế suất thuế xuất khẩu
1.4 Kế tốn giá vốn hàng bán:
a) khái niệm:
Gía vốn hàng bán về hàng tồn kho được trình bày trên báo cáo kết quả kinh doanh.Gía vốn hàng bán trong kỳ kế tốn bao gồm giá gốc của hàng tồn kho để bán, khoản dự phịng giảm giá hàng tồn kho, các khoản hao hụt mất mát của hàng tồn kho sau khi trừ phần bồI thường do trách nhiệm cá nhân gây ra, chi phí sản xuất chung khơng được ohân bổ.
b) Phương pháp tính giá xuất kho:
- Phương pháp kê khai thường xuyên
- Phương pháp kiểm tra định kì
c)Tái khoản sử dụng:
TK632” Gía vốn hàng bán”
2.Kế toán xác định kết quả kinh doanh
2.1 Kế tốn chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp:
2.1.1Khái niệm:
Chi phí bán hàng: Là chi phi phát sinh trong quá trình tiêu thụ sản phẩm, hàng hố, dịch vụ
Chi phí quản lý: Là tồn bộ chi phí cĩ liên quan đến hoạt động quản lý kinh doanh, quản lý hành chính và quản lý điều hành chung của tồn doanh nghiệp.
2.1.1 Chứng từ:
Chi phí bán hàng
Chi phí quản lý:
2.1.3Tài khoản sử dụng:
TK641”CHI PHÍ BÁN HÀNG”
Trị giá hàng bán Trị giá hàng tồn
trong kì cuối kì
CPBH
phân bổ
cho hàng
bán ra
CPBH còn chờ
Phân bổ đầu kì
CPBH phát sinh
Trong kì
Trị giá
hàng bán
trong kì
TK 642” CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP”
TK642
Các khoan chi phí qản lý doanh nghiệp
Các khoản được phép ghi giảm chi phí
Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp trong kỳ cào bên nợ TK911 để xác định kqkd
TK642 khơng cĩ số dư cuốI kỳ.
2.2 Kế tốn doanh thu-Chi phí hoạt động tài chính
2.2.1 Khái niệm:
Doanh thu hoạt động tài chính
Doanh thu hoạt động tài chính là các khoản thu từ các hoạt dộng đầu tư ra ngồi DN nhàm mục đích tăng thu
Chi phí hoạt động tài chính:
Là chi phí liên quan đến hoạt động vế vốn đầu tư ra nước ngồi như: chi phí liên doanh, liên kết, chi phí do việc mua bán chứng khốn..
2.2.2 Tài khoản sử dụng:
TK515-Doanh thu hoạt động tài chính
TK635-Chi phí hoạt động tài chính
2.3Kế tốn thu hập khác và chi phí khác
2.3.1Khái niệm:
Thu nhập khác là khoản thu nhập khơng thường xuyên gĩp phần làm tăng vốn chủ sớ hữu từ hoạt động ngồi các hoạt động tạo ra doanh thu.
2.4 Kế tốn xác định kết qủa kinh doanh
2.4.1 Khái niệm:
Kết quả hoạt động kinh doanh là số lạI hay lỗ do các hoạt động trong doanh nghiệp mang lạI trong một kỳ kế tốn. Kết quả hoạt động kinh doanh bao gồm kết quả từ hoạt động sản xuất kinh doanh thơng thường và kết quả hoạt động khác.
Kết quả kinh doanh = LợI nhuận từ HĐKD + LợI nhuận khác
nhuận khác = Thu nhập khác – Chi phí khác
2.4.3 Tài khoản sử dụng
TK 911”Xác định kết quả kinh doanh
TK911
Trị giá vốn của hàng hố dịch vụ đã tiêu thụ trong kỳ
Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghịêp tính cho sản phẩm,hàng hố tiêu thụ trong kỳ
Chu phí hoạt động tài chính, chi phi1 hoạt động phát sinh trong kỳ
Kết chuyển lãi thuần về hoạt động kinh doanh trong kỳ.
Doanh thu thuần về số sản phẩm,hàng hố dịch vụ, lao vụ đã tiêu thụ trong kì
Thu nhập hoạt động tài chính và các khoản thu khác Kết chuyển sổ về hoạt động kinh doanh trong kì.
PHẦN III:
KẾ TỐN TIÊU THỤ THÀNH PHẨM VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH CỦA CƠNG TY VẬT TƯ VÀ GIỐNG GIA SÚC
A.KẾ TỐN TIÊU THỤ THÀNH PHÂM:
I.Khái niệm, đặc điểm:
1.Khái niêm:
Thành phẩm: Là những sản phẩm đã kết thúc giai đoạn sản xuất cuốI cùng của doanh nghiệp, được kiểm nghiệm đủ tiêu chuẩn để nhập kho hay tiêu thụ.
Nữa thành phẩm: Là sản phẩm đã được chế biến hồn thành ở các giai đoạn nào đĩ nhưng chưa qua các giai đoạn cuốI cùng trong quy trình cơng nghệ của doanh nghiệp, đạt tiêu chuẩn kĩ thuật qui định, được sử dụng để trực tiếp chế biến thành sản phảm hồn thành hay để bán.
Tiêu thụ thành phẩm: Là quá trình đưa sản phẩm đến ngườI mua và thu được tiền hay được chấp thuận trả tiền
2. Đặc điểm:
Điều kiện để sản phẩm trở thành thành phẩm
II.Nội dung:
1. Đánh giá thành phẩm:
Đánh giá thành phẩm là thước đo bằng tiền thể hiện giá tri của thành phẩm để ghi sổ kế tốn và tập hợp các chỉ tiêu kinh tế liên quan đến thành phẩm.
a)Gía thực tế xuất kho thành phẩm:
- Phương pháp bình quân gia quyền:
Giá thựctế
Thành phẩm
Xuất kho
=
Số lượng
Thành phẩm
Xuất kho
X
Đơn giá
Thành phẩm
Xuất kho bq
Số lượng TP tồn kho đầu kỳ + Số lượng TP nhập kho trong kỳ
ĐG TP
Xuất kho bq
=
Trị giá TP tồn kho đầu kỳ + Trị giá TP nhập kho trong kỳ
Phương pháp nhập trước, xuất trước.
Phương pháp nhập sau,xuất trước.
Phương pháp giá thực tế đích danh
b)Gía thực tế nhập kho thành phẩm:
Giá thực tế Chi phí Thuế không chiết khấu thương
TP mua = giá mua + thu + được hoàn + mại, giảm giá
Ngoài mua lại hàng bán
Giá thực tế Gía thực tế TP Các khoản chi phí Chi phí
Tự gia công = xuất kho để + để gia công + vận chuyển
Chế biến chế biến chế biến TP bốc dở
III.Phương pháp kế tốn thành phẩm:
1.Các chứng từ liên quan:
- Phiếu nhập kho
- Phiếu xuất kho
- Hố đơn thuế GTG
2.Hạch tốn chi tiết:
- Phương pháp ghi thẻ song song
- Phương pháp đối chiếu luân chuyển
- Phương pháp sổ số dư.
IV.Kế tốn tổng hợp,xuất kho thành phẩm:
Kế tốn tổng hợp thành phẩm theo dõi giá trị thành phẩm trên tài khoản 155”thành phẩm”, tài khoản 157”hàng gửI đi bán” và phản ánh giá trị thành phẩm hiện cĩ cũng như tình hình biến động của các thành phẩm trong doanh nghiệp.
1.Tài khoản sử dụng:
TK155”thành phẩm”
2.Trình tự hạch tốn:
- Kế tốn nhập kho thành phẩm
- Kế tốn xuất kho thành phẩm
V.Kế tốn thành phẩm của Cơng Ty Vật Tư và giống gia súc:
1.Một số vấn đề chung:
Thành phẩm của cơng ty là những thành phẩm đã kết thúc quá trình chế biến do các bộ phận sản xuất chính và sản phụ
2.Các loại thành phẩm của cơng ty:
Thành phẩm của cơng ty đa dạng phong phú,gồ nhiều chủng loạI với những nguyên liệu của thức ăn gia súc và những thành phẩm khác
3.Phương pháp kế tốn thành phẩm sử dụng trong cơng ty
- Theo phương pháp ghi thẻ song song
- Phương pháp kế tốn hàng nhập kho
Cơng ty áp dụng theo phương pháp kê khai thường xuyên
Phương pháp tính giá nhập xuất thành phẩm
Gía thực tế Số lượng Đơn giá
thành phẩm = thành phẩm x thành phẩm
xuất kho xuất kho
4.Kế tốn nhập kho thành phẩm:
- Sản phẩm của cơng ty sau khi sản xuất hồn thành được kiểm nhận nhập kho chứ khơng xuất ngay tiêu thụ
- Thành phẩm được nhập kho từ khâu sản xuất
Chứng từ sử dụng
Biên bản kiệm nghiệm,phiếu nhập kho từ khâu sản xuất
Tài khoản sử dụng
Dưa vào phiếu kế tồn ngày 01/04/2004 kế tốn sẻ lập định khoản nhập vào kho thành phẩm:
Nợ TK 155: 15.503.755.790
Cĩ TK154: 15.503.755.790
5.Kế tốn xuất kho thành phẩm:
Khi xuất kho thành phẩm thì bộ phận kho thành phẩm lập phiếu xuất kho và được đưa vào sổ chi tiết thành phẩm theo hố đơn cho khách hàng. Chứng từ này được hạch tốn theo giá gốc vốn hàng bán.
-Tài khoản sử dụng: TK155.TK157
- Sổ cái TK155” thành phẩm”
B. KẾ TOÁN BÁN HÀNG TẠI CÔNG TY VẬT TƯ VÀ GIỐNG GIA SÚC
1.Kế toán doanh thu bán hàng
Hằng ngày khi nhận đựơc liên 3 hoá đơn bán hàng và các chứng từ thanh toán, kế toán phải thu, phải trả sẽ lưu vào bảng tổng hợp chứng từ gốc theo dõi từ mua đến bán của từng lô hàng. Kế toán vốn bằng tiền sẽ lưu và phân loại các chứng từ thanh toán của khách hàng
Sau đó kế toán phải thu trích lập chi tiết TK 5111 từng lô hàng đồng thời trích lập chi tiết TK 131, kế toán vốn bằng tiền sẽ trích lập chi tiết TK 1111 và TK 1121 theo từng ngân hàng.
Cuối kì cuyển cho kế toán tổng hợp từng TK chi tiết, trích lập bảng kê TK 111, TK 112, TK 131, TK 511.
2. Kế toán giảm giá hàng bán,hàng bán bị trả lại,chiết khấu bán hàng
Các mặt hàng của công ty chủ yếu là nguyên liệu để bán cho các công ty chế biến thức ăn gia gia súc nê n công ty cần khuyến mãi quảng cáo, chiết khấu bán hàng mhằm thu hút lượng khách hàng mới tìm đến công ty.
Đối với khoản mục hang bán bị trả lại; bên mua trả lại hàng sẽ viết hoá đơn trả lại, đồng tời 2 bên tiếná hành lập “ Biên bản hàng bán bị trả lại “
3. Kế toán giá vốn hàng bán
Khi định kì nhập cá...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status