90 đề thi trắc nghiệm chọn lọc môn hóa học tập 2 - Pdf 10

Tuyển sinh lớp TỔNG ÔN – LUYỆN ĐỀ – LUYỆN PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH – Thầy Lê Phạm Thành

Cơ sở I: Ngõ 72 - Tôn Thất Tùng (gần ðH Y Hà Nội) Cơ sở II: Số 27 - Tô Hiệu - Hà ðông (gần Cầu ðen)
GIỚI THIỆU
90 ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM

CHỌN LỌC
MÔN HÓA HỌC

TẬP II
(Tuyển chọn và biên tập: Thầy
LÊ PHẠM THÀNH
)
Tuyển sinh lớp TỔNG ÔN – LUYỆN ĐỀ – LUYỆN PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH – Thầy Lê Phạm Thành

Cơ sở I: Ngõ 72 - Tôn Thất Tùng (gần ðH Y Hà Nội) Cơ sở II: Số 27 - Tô Hiệu - Hà ðông (gần Cầu ðen)

ĐỀ LUYỆN THI LPT 011
Yêu cầu cần đạt được: Làm hết 50 Câu – Thời gian: 80 phút

; 14,59).
C. (CH
4
; 11,25) hoặc (C
2
H
6
; 14,59). D. (CH
4
; 14,59) hoặc (C
2
H
6
; 11,25).
Câu 2: Hãy cho biết trong những kết luận sau:
(1) ðộ âm ñiện giảm dần theo thứ tự F, S, Si, Mg, K.
(2) Hợp chất với hiñrô của các halogen ở ñiều kiện thường ñều là những chất khí, tan trong
nước cho dung dịch có tính axit
(3) Trong tự nhiên, lưu huỳnh không tồn tại ở dạng ñơn chất.
(4) Có thể ñiều chế hiñrobromua bằng phương pháp sunfat.
(5) Bảo quản các dung dịch axit halogen hiñric ñể hở miệng bình, chỉ có dung dịch HBr và HI
bị ñổi màu.
Số kết luận không ñúng là
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 3: Khi cho amin X ñơn chức vào dung dịch chứa hỗn hợp NaNO
2
và HCl thấy có khí thoát
ra. Mặt khác khi cho X tác dụng với dung dịch FeCl
2
dư thu ñược khối lượng kết tủa ñúng bằng

Câu 5: Cho 25 gam KMnO
4
có lẫn tạp chất tác dụng với dung dịch HCl dư thu ñược lượng khí
clo ñủ ñẩy ñược iot ra khỏi dung dịch chứa 83 gam KI. ðộ tinh khiết của KMnO
4
ñã dùng:
A. 59,25% B. 80% C. 74% D. 63,2%
Câu 6: Cho các phân tử sau: HCl; NH
4
Cl; NaCl; K
2
SO
4
; NaNO
3
; CO; CO
2
; H
2
CO
3
; HNO
3
;
HNO
2
; H
2
SO
3

C và 2 atm. Bật tia lửa ñiện ñể ñốt cháy hết X, sau ñó ñưa bình về
150
o
C, áp suất bình vẫn là 2 atm. Trộn 9,6 gam X với 1,2 gam H
2
rồi cho qua bình ñựng Ni
nung nóng, phản ứng ñạt 100% thì thu ñược hỗn hợp Y.
Y
M

có giá trị là:
A. 40,5 B. 30 C. 42 D. 35,5
Câu 11: Cho dãy các dung dịch sau: FeCl
3
, CuCl
2
, FeCl
2
, NaHSO
4
, MgCl
2
, AgNO
3
, Al
2
(SO
4
)
3

2
CH
2
-CH(NH
2
)COOH, H
2
NCH
2
COOH
B. HOOCCH
2
CH
2
COOH, ClH
3
NCH
2
COONa, CH
3
COONH
4

C. HOOCCH
2
CH
2
CH(NH
2
)COOH, ClH

3
, FeCl
2
, KI, KBr,
KCl. Số cặp chất tác dụng với nhau là
A. 8 B. 7 C. 5 D. 6
Câu 15: Chia 7,8 gam hỗn hợp ancol etylic và ancol ñồng ñẳng ROH thành hai phần bằng
nhau.
 Phần 1 cho tác dụng với Na (dư), thu ñược 1,12 lít H
2
(ñktc).
 Phần 2 cho tác dụng với 30 gam CH
3
COOH (có H
2
SO
4
ñặc xúc tác). Hiệu suất của phản ứng
este hóa ñều là 80%.
Tổng khối lượng este thu ñược là:
A. 6,48 gam. B. 8,8 gam
C. không xác ñịnh ñược. D. 8,1 gam.
Câu 16: Cho các chất sau: phenol, etanol, axit axetic, natri phenolat, natri hiñroxit. Số cặp chất
tác dụng ñược với nhau là:
A. 1 cặp chất B. 2 cặp chất C. 4 cặp chất D. 3 cặp chất
Câu 17: Có các nhận ñịnh sau ñây:
(1). Cl

, Ar, K
+

Cơ sở I: Ngõ 72 - Tôn Thất Tùng (gần ðH Y Hà Nội) Cơ sở II: Số 27 - Tô Hiệu - Hà ðông (gần Cầu ðen)
Câu 18: Có 4 chất X, Y, Z, T cùng công thức ñơn giản nhất. Khi ñốt cháy mỗi chất ñều cho:
2 2 2
CO H O O ( )
n n n= =
ph¶n øng
. Phân tử khối mỗi chất ñều nhỏ hơn 200 và chúng có quan hệ theo
sơ ñồ chuyển hóa sau:
→







Y là chất nào trong số:
A. CH
2
O B. C
2
H
4
O
2
C. C
3
H
6
O

ñược tính theo biểu thức:
[
]
[
]
2
v A . B
=
. Tốc ñộ phản ứng trên sẽ tăng lên 8 lần nếu :
A. ðáp án khác.
B. Nồng ñộ cả hai chất ñều tăng lên 2 lần.
C. Nồng ñộ chất A tăng lên 4 lần.
D. Nồng ñộ chất A giảm 2 lần, chất B tăng 4 lần.
Câu 21: Cho 1 mol axit axetic tác dụng với 1 mol ancol etylic ñến khi phản ứng ñạt trạng thái
cân bằng thì có 0,667 mol este tạo thành. Trong cùng ñiều kiện trên, nếu xuất phát từ 1 mol etyl
axetat và 2 mol nước, hỏi khi phản ứng ñạt trạng thái cân bằng thì có bao nhiêu mol este tham
gia phản ứng ?
A. 0,543 B. 0,465 C. 0,546 D. 0,457
Câu 22: Thủy phân hoàn toàn 3,42 gam hỗn hợp X gồm saccarozơ và mantozơ thu ñược hỗn
hợp Y. Biết rằng hỗn hợp Y làm mất màu vừa ñủ 100 ml nước brom 0,15M. Tính khối lượng
Ag tạo ra nếu ñem 3,42 gam hỗn hợp X cho phản ứng với lượng dư AgNO
3
trong NH
3
.
A. 2.16 gam. B. 1,08 gam C. 1,62 gam D. 4,32 gam.
Câu 23: Cho 12 gam hỗn hợp anñehit fomic và metyl fomat có khối lượng bằng nhau tác dụng
với một lượng dư dung dịch AgNO
3
/NH

H
6
(Z) → C
6
H
5
Cl (E) → C
6
H
5
ONa (F) → C
6
H
6
O (G)
Trong sơ ñồ chất có nhiệt ñộ sôi và nóng chảy cao nhất là
A. chất E. B. chất F. C. chất G. D. chất Z.
Câu 27: Cho xenlulozơ phản ứng hoàn toàn với anhiñrit axetic thì sản phẩm tạo thành gồm 6,6
gam CH
3
COOH và 11,1 gam hỗn hợp X gồm xenlulozơ triaxetat và xenlulozơ ñiaxetat. Thành
phần phần trăm về khối lượng của xenlulozơ triaxetat trong hỗn hợp X là :
A. 25% B. 75%. C. 22,16%. D. 77,84%.
Câu 28: ðiện phân 200ml dung dịch CuSO
4
ñiện cực trơ I = 9,65A ñến khi thể tích khí thoát ra
ở các ñiện cực ñều bằng 1,12 lít (ñktc) thì dừng ñiện phân. Thời gian ñiện phân và nồng ñộ mol
của CuSO
4
ban ñầu là

3
ñặc, nóng (dư) thấy chỉ có một sản phẩm khử (Z) duy nhất. Thể tích khí Z (ở ñktc)
thu ñược lớn nhất là
A. 3,36 B. 44,8 C. 11,20 D. 33,60
Tuyển sinh lớp TỔNG ÔN – LUYỆN ĐỀ – LUYỆN PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH – Thầy Lê Phạm Thành

Cơ sở I: Ngõ 72 - Tôn Thất Tùng (gần ðH Y Hà Nội) Cơ sở II: Số 27 - Tô Hiệu - Hà ðông (gần Cầu ðen)
Câu 32: Có bao nhiêu vật liệu polime trong các vật liệu sau: gốm, gỗ, nhựa, lụa, len, compozit,
cao su ?
A. 5. B. 4 C. 6. D. 7
Câu 33: Cho các dung dịch sau: NH
4
Cl, NaClO, Na
2
CO
3
, Ca(HCO
3
)
2
, NaHSO
4
, Fe(NO
3
)
3
,


B. Tinh bột

Saccarozơ

Glucozơ

CO
2


Glucozơ
C. Tinh bột

ðextrin

Mantozơ

Glucozơ

Glicogen
D. Tinh bột

ðextrin

Saccarozơ

Glucozơ
Câu 35: Nung 11,2 gam Fe và 26 gam Zn với một lượng lưu huỳnh có dư. Sản phẩm của phản
ứng cho tan hoàn toàn trong dung dịch axit clohiñric. Khí sinh ra ñược dẫn vào dung dịch

Câu 38: ðốt cháy hoàn toàn 17,8 gam hợp chất amino axit X ñược lấy từ thiên nhiên người ta
thu ñược 13,44 lít khí CO
2
, 12,6 gam nước và 1,12 lít N
2
. Mặt khác, khi cho 0,1 mol X phản
ứng hết với hỗn hợp NaNO
2
và HCl, người ta ñược 2,24 lít khí N
2
. Các chất khí ñều ño ở ñiều
kiện tiêu chuẩn. Công thức cấu tạo của X là:
A. H
2
NCH
2
CH
2
COOH B. H
2
NCH(CH
3
)COOH
C. H
2
NCH(C
2
H
5
)COOH D. H

CO
3
ñồng thời khuấy ñều, thu
ñược V lít khí (ñktc) và dd X. Khi cho dư nước vôi trong vào dd X thấy có xuất hiện kết tủa.
Biểu thức liên hệ giữa V với a và b là
A. V = 11,2(a + b) B. V = 11,2(a - b) C. V = 22,4(a - b) D. V = 22,4(a + b)
Câu 41: ðốt cháy hoàn toàn m gam hiñrocacbon X (là chất khí ở ñiều kiện thường) thu ñược m
gam H
2
O. Hiñro hóa X (H
2
, xúc tác Pd/PbCO
3
) tạo sản phẩm có ñồng phân hình học. X là:
A. CH

C–CH
2
–CH
3
. B. CH
3
–C

C–CH
3
.
C. CH
3
–C

, NH
3
, FeSO
4
, HNO
3
, BaCl
2
, NaHSO
4
. Khi cho các
dung dịch tác dụng với nhau từng ñôi một, số trường hợp xảy ra phản ứng và số phản ứng thuộc
phản ứng axit bazơ lần lượt là
A. 10 và 5 B. 8 và 4 C. 13 và 6 D. 12 và 7
Câu 44: Cho m gam kim loại R tan hoàn toàn trong 200 ml dung dịch HCl 0,5M thu ñược dung
dịch X và 2,016 lít H
2
(ở ñktc). Cho dung dịch AgNO
3
dư vào dung dịch X thì thu ñược bao
nhiêu gam kết tủa ?
A. 14,35 gam B. 23,63 gam C. 32,84 gam D. 28,7 gam
Câu 45: Cho các phát biểu sau:
(1). Bản chất liên kết ion là sự góp chung electron giữa các nguyên tử ñể có trạng thái bền như
khí hiếm
(2). Muốn biết ñiện hóa trị của một nguyên tố, ta có thể nhìn vào kí hiệu của ion tương
ứng
(3). Biết rằng ion nhôm có kí hiệu Al
3+
vậy nguyên t

.
- TN3: ðể thanh thép trong không khí ẩm.
- TN4: Nhúng lá kẽm nguyên chất vào dung dịch CuSO
4
.
- TN5: Thanh Fe có quấn dây Cu và ñể ngoài không khí ẩm
- TN6: Hợp kim Ag-Cu nhúng vào dung dịch HCl.
- TN7: Hợp kim Zn-Cu nhúng vào dung dịch NaOH
- TN8: Sắt mạ thiếc nhúng vào dung dịch HCl.
Số trường hợp xảy ra ăn mòn ñiện hoá học là:
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 47: Nguyên tố X tạo oxit ứng với hóa trị cao nhất là XO
3
; Y tạo oxit ứng với hóa trị cao
nhất là Y
2
O
7
. Hãy cho biết các kết luận sau, kết luận nào ñúng nhất ?
A. XO
3
, Y
2
O
7
ñều là oxit axit. B. X, Y ñều là phi kim.
C. X, Y ñều là kim loại. D. X là kim loại, Y là phi kim.
Câu 48: Trung hòa hoàn toàn 20,9 gam hỗn hợp phenol và crezol cần 100 ml dung dịch NaOH
2M. Phần trăm khối lượng phenol trong hỗn hợp bằng:
A. 22,5%. B. 67,5%. C. 4,7%. D. 25,0%.

Yêu cầu cần đạt được: Làm hết 50 Câu – Thời gian: 80 phút

Họ và tên thí sinh : …………………………………………… …… Lớp : ………….……

Cho khối lượng nguyên tử của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; F = 19; Na = 23;
Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56;
Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; I = 127; Ba = 137; Au = 197; Pb = 207

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Cho m gam mỗi chất vào trong bình có dung tích không ñổi, rồi nung cho ñến khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn và ñều ñưa về 273
o
C, có áp suất là P. Chất nào sau ñây cho ra giá trị P lớn
nhất ?
A. KNO
3
B. AgNO
3
C. KMnO
4
D. KClO
3
(xt: MnO
2
)
Câu 2: Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y có công thức phân tử là C
3
H
9
NO

C
3
H
5
COOH B. (H
2
N)
2
C
2
H
3
COOH
C. H
2
NC
3
H
5
(COOH)
2
D. H
2
NC
3
H
6
COOH
Tuyển sinh lớp TỔNG ÔN – LUYỆN ĐỀ – LUYỆN PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH – Thầy Lê Phạm Thành


+ 2H
2
O
B. 2NaHCO
3
+ Ca(OH)
2


CaCO
3
+ Na
2
CO
3
+ 2H
2
O
C. NaHCO
3
+ HCl

NaCl + CO
2
+ H
2
O
D. 2NaHCO
3
+ 2KOH

phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu ñược dung dịch X. Nhỏ dung dịch Ba(OH)
2
(dư) vào dung dịch
X, thu ñược kết tủa Y. Nung Y trong không khí ñến khối lượng không ñổi, thu ñược chất rắn
gồm
A. BaSO
4
, Fe
2
O
3
, ZnO B. BaSO
4
, FeO
C. Fe
2
O
3
, CuO D. BaSO
4
, Fe
2
O
3

Câu 8: Hoà tan 2,90 gam hỗn hợp X gồm Ba và BaO trong H
2
O, thu ñược 112 ml khí H
2
(ở

C; 1,10
atm) và 1,998 gam H
2
O. Chất X là (biết X tạo kết tủa ñỏ gạch với Cu(OH)
2
khi ñun nóng)
A. C
2
H
5
CHO B. C
2
H
3
CHO C. CH
3
COCH
3
D. OHC-CHO
Câu 12: Chia 0,30 mol hỗn X gồm C
2
H
6
, C
2
H
4
, C
2
H

H
7
F, C
3
H
7
OH, CH
3
CH
2
COOH.
B. C
4
H
10
, C
3
H
7
Cl, C
3
H
7
NH
2
, C
3
H
7
OH, CH

A. 52,50 B. 26,25 C. 48,50 D. 24,25
Câu 15: Cho 35,48 gam hỗn hợp X gồm Cu và FeCO
3
vào dung dịch HNO
3
loãng, ñun nóng và
khuấy ñều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu ñược NO; 0,03 mol khí CO
2
; dung dịch
Y và 21,44 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y thu ñược khối lượng chất rắn khan là
A. 38,82 gam. B. 36,42 gam. C. 36,24 gam. D. 38,28 gam.
Câu 16: Nung ñến khối lượng không ñổi những muối nào sau ñây thu ñược chất rắn ñều là oxit
kim loại ?
A. Cu(NO
3
)
2
, KClO, KMnO
4
B. MgSO
4
, KNO
3
, CaCO
3

C. BaCO
3
, CuCO
3

2
O. Công thức phân
tử của hai este trong X là
A. C
3
H
4
O
4
và C
4
H
6
O
4
B. C
3
H
6
O
2
và C
4
H
8
O
2

C. C
2

dịch Ba(OH)
2
0,2M, thu ñược dung dịch X. Dung dịch X có pH là
A. 1,2 B. 13,0 C. 1,0 D. 12,8
Câu 20: Cho 0,04 mol NO
2
vào một bình kín dung tích 100 ml (ở t
o
C), sau 20 giây thấy tổng số
mol khí trong bình là 0,30 mol/l. Tốc ñộ trung bình của phản ứng (tính theo NO
2
, ở t
o
C) trong
20 giây là
A. 0,005 mol/(l.s) B. 0,10 mol/(l.s) C. 0,01 mol/(l.s) D. 0,05 mol/(l.s)
Tuyển sinh lớp TỔNG ÔN – LUYỆN ĐỀ – LUYỆN PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH – Thầy Lê Phạm Thành

Cơ sở I: Ngõ 72 - Tôn Thất Tùng (gần ðH Y Hà Nội) Cơ sở II: Số 27 - Tô Hiệu - Hà ðông (gần Cầu ðen)
Câu 21: Phát biểu nào sau ñây là không ñúng ?
A. Có thể phân biệt glucozơ với fructozơ bằng nước brom.
B. Saccarozơ không làm mất màu nước brom
C. Xenlulozơ chỉ có cấu trúc dạng mạch thẳng.
D. Fructozơ không có phản ứng tráng bạc
Câu 22: Tỉ khối hơi của một hiñrocacbon X so với H
2
bằng 28. Khi X tác dụng với HBr thu


loãng (5); tham gia phản ứng tráng bạc (6). Các tính chất của tinh bột là
A. (1); (3); (4) và (5) B. (1); (2); (4) và (5)
C. (1); (3); (4) và (6) D. (1); (2), (3); (4) và (5)
Câu 27: ðiện phân 200 ml dung dịch CuSO
4
0,50M và Na
2
SO
4
0,10M (ñiện cực trơ, hiệu suất
ñiện phân 100%) với cường ñộ 10A trong 35 phút 23 giây. Dung dịch sau ñiện phân có khả
năng hoà tan m gam Fe
3
O
4
. Giá trị lớn nhất của m là
A. 5,800 B. 6,380 C. 6,960 D. 6,496
Câu 28: ðiện phân nóng chảy Al
2
O
3
với anot than chì (hiệu suất ñiện phân 100%) thu ñược m
gam Al ở catot và 67,2 lít (ở ñktc) hỗn hợp khí X có tỉ khối so với oxi bằng 1. Lấy 1,12 lít (ở
ñktc) hỗn hợp khí X sục vào dung dịch nước vôi trong (dư) thu ñược 1 gam kết tủa. Giá trị của
m là
A. 75,6 B. 67,5 C. 108,0 D. 54,0
Câu 29: Cho 200 ml dung dịch NaOH 1,2M vào 100 ml dung dịch H
3
PO

HPO
4

Tuyển sinh lớp TỔNG ÔN – LUYỆN ĐỀ – LUYỆN PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH – Thầy Lê Phạm Thành

Cơ sở I: Ngõ 72 - Tôn Thất Tùng (gần ðH Y Hà Nội) Cơ sở II: Số 27 - Tô Hiệu - Hà ðông (gần Cầu ðen)
Câu 30: Hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ tác dụng vừa ñủ với 200 ml dung dịch NaOH
0,2M thu ñược dung dịch Y và 0,015 mol hơi ancol Z. Nếu ñốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X trên,
sau ñó hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình ñựng dung dịch nước vôi trong (dư) thì khối lượng
bình tăng 6,82 gam. Công thức của hai hợp chất hữu cơ trong X có thể là
A. C
2
H
5
COOH và C
2
H
5
COOCH
3
B. CH
3
COOH và CH
3
COOC
2
H

Câu 33: ðiều nào sau ñây là không ñúng ?
A. Nước Gia-ven ñược dùng phổ biến hơn clorua vôi
B. ðiều chế nước Gia-ven trong công nghiệp bằng cách ñiện phân dung dịch NaCl, không có
màng ngăn xốp
C. Ozon có nhiều ứng dụng, như: tẩy trắng tinh bột, dầu ăn, chữa sâu răng, sát trùng nước,…
D. Axit H
2
SO
4
ñược sử dụng nhiều nhất trong các axit vô cơ
Câu 34: Cho các chất: C
2
H
4
(OH)
2
, CH
2
(OH)CH
2
(OH)CH
2
, CH
3
CH
2
CH
2
OH, C
3

H
8
O
2
; 0,5a mol X phản ứng vừa hết a lít
dung dịch NaOH 0,5M. Mặt khác nếu cho 0,1 mol X phản ứng với Na (dư) thu ñược 2,24 lít khí
H
2
(ở ñktc). Tổng số công thức cấu tạo mãn của X là
A. 3 B. 5 C. 6 D. 4
Tuyển sinh lớp TỔNG ÔN – LUYỆN ĐỀ – LUYỆN PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH – Thầy Lê Phạm Thành

Cơ sở I: Ngõ 72 - Tôn Thất Tùng (gần ðH Y Hà Nội) Cơ sở II: Số 27 - Tô Hiệu - Hà ðông (gần Cầu ðen)
Câu 38: Oxi hoá hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai anñehit no, ñơn chức, mạch hở, kế tiếp
nhau trong dãy ñồng ñẳng thu ñược (m + 8) gam hỗn hợp Y gồm hai axit. ðem ñốt cháy hết hỗn
hợp Y cần vừa ñủ 12,32 lít O
2
(ở ñktc). Giá trị m là
A. 17,81 B. 15,48 C. 15,47 D. 17,80
Câu 39: Phát biểu nào sau ñây là không ñúng ?
A. Photpho trắng có cấu trúc tinh thể phân tử
B. Iot thuộc tinh thể phân tử
C. Than chì thuộc tinh thể nguyên tử
D. Ở thể rắn NH
4
Cl tồn tại dạng tinh thể phân tử
Câu 40: ðốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hợp chất hữu cơ X, thu ñược 8,96 lít khí CO


0,30M. Sau khi phản ứng kết thúc thu ñược m gam chất rắn. Giá trị m là
A. 4,20 B. 3,01 C. 4,16 D. 4,15
Câu 43: Hoà tan hoàn toàn 20,45 gam hỗn hợp gồm FeCl
3
và NaF (có cùng số mol) vào một
lượng nước (dư), thu ñược dung dịch X. Cho dung dịch AgNO
3
(dư) vào X, sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn sinh ra m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 43,50 B. 14,35 C. 43,05 D. 55,75
Câu 44: Hoàn tan hoàn toàn 10,44 gam oxit sắt bằng dung dịch HNO
3
ñặc, nóng (dư) thu ñược
dung dịch X và 1,624 lít khí NO
2
(ở 0
o
C; 2 atm và là sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dung dịch
X thì thu ñược bao nhiêu gam muối khan ?
A. 70,18 B. 29,00 C. 35,09 D. 32,67
Câu 45: Cho sơ ñồ chuyển hoá giữa sắt và các hợp chất của sắt:
Fe

X

Y

X


Cơ sở I: Ngõ 72 - Tôn Thất Tùng (gần ðH Y Hà Nội) Cơ sở II: Số 27 - Tô Hiệu - Hà ðông (gần Cầu ðen)
Câu 46: Hai hợp chất hữu cơ X và Y là ñồng ñẳng kế tiếp, ñều tác dụng với Na và mất màu
nước brom. Khi ñốt cháy hoàn toàn 0,10 mol hỗn hợp X và Y thu ñược 5,376 lít khí CO
2
(ở
ñktc). Công thức cấu tạo tương ứng của X và Y là
A. HCOOCH
3
và HCOOCH
2
CH
3
B. HOCH
2
CH
2
OH và CH
2
(OH)CH
2
(OH)CH
2

C. HOCH
2
CHO và HOCH
2

+ FeSO
4
+ 4H
2
O
B. 4KClO
3


KCl + 3KClO
4

C. 2NO
2
+ 2NaOH

NaNO
3
+ NaNO
2
+ H
2
O
D. Cl
2
+ 2KOH

KCl + KClO + H
2
O

bằng số
mol X. X làm mất màu nước brom. Thể tích của 1,85 gam hơi chất X bằng thể tích của 0,80
gam khí O
2
(cùng ñiều kiện về nhiệt ñộ, áp suất). Công thức cấu tạo của X là
A. HO-CH
2
-CH
2
-CHO B. CH
2
=CH-COOH
C. HOOC-CHO D. CH
3
-CH
2
-COOH
Câu 50: Thí nghiệm nào sau ñây không thu ñược kết tủa sau khi phản ứng kết thúc ?
A. Cho dung dịch CH
3
NH
3
ñến dư vào dung dịch Al(NO
3
)
3

B. Nhỏ dung dịch NH
3
ñến dư vào dung dịch ZnCl

3
B. HCOOH
3
NCH=CH
2

C. CH
2
=CHCOONH
4
D. H
2
NCH
2
CH
2
COOH
Câu 52: Kẽm ñang phản ứng mạnh với axit clohiñric, nếu cho thêm muối natri axetat vào dung
dịch thì thấy phản ứng
A. không thay ñổi B. không xác ñịnh ñược
C. nhanh lên D. chậm lại
Tuyển sinh lớp TỔNG ÔN – LUYỆN ĐỀ – LUYỆN PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH – Thầy Lê Phạm Thành

Cơ sở I: Ngõ 72 - Tôn Thất Tùng (gần ðH Y Hà Nội) Cơ sở II: Số 27 - Tô Hiệu - Hà ðông (gần Cầu ðen)
Câu 53: Cho các chất: ancol etylic, glixerol, glucozơ, ñimetyl ete và axit fomic. Số chất tác
dụng ñược với Cu(OH)
2

CO, C
12
H
22
O
11
(mantozơ).
Số chất trong dãy tham gia ñược phản ứng tráng gương là
A. 6 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 57: Khi phân tích thành phần một ancol ñơn chức X thì thu ñược kết quả: tổng khối lượng
của cacbon và hiñro gấp 3,625 lần khối lượng oxi. Số ñồng phân ancol ứng với công thức phân
tử của X là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 58: Cho m gam hỗn hợp X gồm hai ancol no, ñơn chức, kế tiếp nhau trong dãy ñồng ñẳng
tác dụng với CuO (dư) nung nóng, thu ñược một hỗn hợp rắn Z và một hỗn hợp hơi Y (có tỉ
khối hơi so với H
2
là 13,75). Cho toàn bộ Y phản ứng với một lượng dư AgNO
3
trong dung dịch
NH
3
ñun nóng, sinh ra 64,8 gam Ag. Giá trị của m là
A. 7,4 B. 8,8 C. 9,2 D. 7,8
Câu 59: ðể oxi hóa hoàn toàn 0,01 mol CrCl
3
thành K
2
CrO
4

(ñktc), mặt khác oxi hóa hoàn toàn 2,76 gam X bằng
CuO (t
o
) thu ñược hỗn hợp anñehit. Cho toàn bộ lượng anñehit này tác dụng với dung dịch
AgNO
3
/NH
3
dư thu ñược 19,44 gam chất kết tủa. Công thức cấu tạo của A là
A. C
2
H
5
OH. B. CH
3
CH(CH
3
)OH.
C. CH
3
CH
2
CH
2
OH. D. CH
3
CH
2
CH
2

và thu ñược 4,48 lít CO
2
(các thể tích khí ño ở ñiều kiện tiêu chuẩn). Công thức cấu tạo
của 2 este trong hỗn hợp Y là:
A. HCOOC
3
H
7
và HCOOC
3
H
7
. B. CH
3
COOCH
3
và CH
3
COOC
2
H
5

C. C
2
H
5
COOCH
3
và HCOOCH

2
CO
3
B. dd NaNO
3
C. dd K
2
SO
4
D. dd NaOH
Tuyển sinh lớp TỔNG ÔN – LUYỆN ĐỀ – LUYỆN PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH – Thầy Lê Phạm Thành

Cơ sở I: Ngõ 72 - Tôn Thất Tùng (gần ðH Y Hà Nội) Cơ sở II: Số 27 - Tô Hiệu - Hà ðông (gần Cầu ðen)
Câu 6: Tách nước hoàn toàn từ hỗn hợp Y gồm 2 ancol (rượu) A, B ta ñược hỗn hợp X gồm
các olefin. Nếu ñốt cháy hoàn toàn Y thì thu ñược 0,66 gam CO
2
. Vậy khi ñốt cháy hoàn toàn X
thì tổng khối lượng CO
2
và H
2
O là:
A. 0,903 gam. B. 0,39 gam. C. 0,94 gam. D. 0,93 gam.
Câu 7: Cho 2,81 gam hỗn hợp gồm 3 oxit Fe
2
O
3

O
B. 8Fe + 30HNO
3


8Fe
3+
+ 3NH
4
NO
3
+ 9H
2
O
C. 3Fe + 48H
+
+ 8
3
NO



3Fe
2+
+ 8
4
NH
+
+ 24H
2

3
CH(OH)CHO. C. OHCCHO. D. HCHO.
Câu 10: Cho a gam Na vào 160 ml dung dịch gồm Fe
2
(SO
4
)
3
0,125M và Al
2
(SO
4
)
3
0,25M.
Tách kết tủa rồi nung ñến khối lượng không ñổi thì thu ñược 5,24 gam chất rắn. Giá trị a nào
sau ñây là phù hợp ?
A. 9,43. B. 11,5. C. 9,2. D. 10,35.
Câu 11: Cho dd Na
2
CO
3
vào 20,15 gam hỗn hợp 2 axit no ñơn chức, phản ứng vừa ñủ thì thu
ñược V lít CO
2
(ñktc) và dd muối. Cô cạn dd thì thu ñược 28,96 gam muối. Giá trị của V là:
A. 4,48 lít B. 4,84 lít C. 2,24 lít D. 2,42 lít
Câu 12: Thêm m gam kali vào 300ml dung dịch chứa Ba(OH)
2
0,1M và NaOH 0,1M thu ñược

Cơ sở I: Ngõ 72 - Tôn Thất Tùng (gần ðH Y Hà Nội) Cơ sở II: Số 27 - Tô Hiệu - Hà ðông (gần Cầu ðen)
Câu 15: Hoà tan hết hỗn hợp hai kim loại M, N trong dung dịch HCl dư, thêm tiếp vào ñó
lượng dư NH
3
. Lọc tách kết tủa, nhiệt phân kết tủa rồi ñiện phân nóng chảy chất rắn thì thu
ñược kim loại M. Thêm H
2
SO
4
vừa ñủ vào dung dịch nước lọc, rồi ñiện phân dung dịch thu
ñược thì sinh ra kim loại N. M và N là cặp kim loại:
A. Al và Fe B. Ag và Zn C. Al và Zn D. Zn và Cu
Câu 16: Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C
2
H
7
NO
2
tác dụng vừa
ñủ với dung dịch NaOH và ñun nóng, thu ñược dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp Z (ở ñktc) gồm
hai khí (ñều làm xanh giấy quỳ ẩm). Tỉ khối hơi của Z ñối với H
2
bằng 13,75. Cô cạn dung dịch
Y thu ñược khối lượng muối khan là :
A. 14,3 gam. B. 8,9 gam. C. 15,7 gam. D. 16,5 gam.
Câu 17: Cho hỗn hợp HCHO và H
2
ñi qua ống ñựng bột Ni nung nóng. Dẫn toàn bộ hỗn hợp
thu ñược sau phản ứng vào bình nước lạnh ñể ngưng tụ hơi chất lỏng và hòa tan các chất có thể
tan ñược , thấy khối lượng bình tăng 11,8 gam. Lấy dd trong bình cho tác dụng với dd

D. Este là sản phẩm phản ứng khi cho rượu tác dụng với axit.
Câu 20: Chia 156,8 gam hỗn hợp A gồm FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
thành hai phần bằng nhau. Cho
phần thứ nhất tác dụng hết với dung dịch HCl dư ñược 155,4 gam muối khan. Phần thứ hai tác
dụng vừa ñủ với dung dịch M là hỗn hợp HCl, H
2
SO
4
loãng thu ñược 167,9 gam muối khan. Số
mol của HCl trong dung dịch M là
A. 1,75 mol B. 1,50 mol C. 1,80 mol D. 1,00 mol.
Câu 21: Khi clo hóa hỗn hợp 2 ankan, người ta chỉ thu ñược 3 sản phẩm thế monoclo. Tên gọi
của 2 ankan ñó là:
A. etan và propan. B. propan và iso-butan.
C. iso-butan và n-pentan. D. neo-pentan và etan.
Tuyển sinh lớp TỔNG ÔN – LUYỆN ĐỀ – LUYỆN PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH – Thầy Lê Phạm Thành

Cơ sở I: Ngõ 72 - Tôn Thất Tùng (gần ðH Y Hà Nội) Cơ sở II: Số 27 - Tô Hiệu - Hà ðông (gần Cầu ðen)
Câu 22: ðốt cháy hoàn toàn 0,1 mol anken X thu ñược CO
2

Cho phản ứng oxi hóa - khử sau:
X + HNO
3
ñặc, nóng

+ NO
2
+ (1).
ðặt
2
NO
X
n
k
n
=
. Nếu X là: Zn, S và FeS thì k nhận các giá trị tương ứng là:
A. 2 ; 6 ; 7 B. 2; 5; 9 C. 1; 6 ; 7 D. 2 ; 6 ; 9
Câu 25: Ion X
2+
có cấu hình electron là … 3d
5
. Oxit cao nhất của X có công thức là:
A. X
2
O
3
B. X
2
O

2
3p
1
.
Hiñroxit của X, Y, Z xếp theo thứ tự tăng dần tính bazơ là:
A. Y(OH)
2
< Z(OH)
3
< XOH B. Z(OH)
3
< Y(OH)
2
< XOH
C. XOH < Y(OH)
2
< Z(OH)
3
D. Z(OH)
2
< Y(OH)
3
< XOH
Câu 27: Cho 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch HCl (dư), thu ñược m
1
gam muối Y.
Cũng 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu ñược m
2
gam muối Z. Biết
m

N
2
.
Câu 28: Hóa chất nào sau ñây có thể sử dụng ñể phân biệt Fe
2
O
3
và Fe
3
O
4
?
A. dung dịch HCl B. dung dịch HNO
3

C. dung dịch H
2
SO
4
loãng. D. dung dịch NaOH
Câu 29: Xà phòng hóa hoàn toàn 100gam chất béo có chỉ số axit bằng 7 cần a gam dung dịch
NaOH 25%, thu ñược 9,43gam glyxerol và b gam muối natri. Giá trị của a, b lần lượt là:
A. 49,2 và 103,37 B. 51,2 và 103,145 C. 51,2 và 103,37 D. 49,2 và 103,145
Câu 30: ðể phân biệt các chất: Glucozơ, glixerol, anñehit axetic, lòng trắng trứng và rượu
etylic, có thể chỉ dùng một thuốc thử nào sau ñây?
A. dd HNO
3
. B. Cu(OH)
2
/OH

phản ứng tăng bao nhiêu lần ?
A. 8 lần B. 4 lần C. 2 lần D. 16 lần
Câu 32: Cho các chất sau: p-CH
3
C
6
H
5
NH
2
(1), C
2
H
5
NH
2
(2), C
6
H
5
NHCH
3
(3), C
6
H
5
NH
2
(4).
Tính bazơ tăng dần theo dãy :

2
); HCl + KNO
3
(X
3
); Fe
2
(SO
4
)
3
(X
4
).
Dung dịch có thể hoà tan ñược bột Cu là:
A. X
1
, X
4
B. X
1
, X
3
, X
2
, X
4
C. X
1
, X

H
8
O
2
D. C
5
H
10
O
2

Câu 38: Hoà tan 2,90 gam hỗn hợp X gồm Ba và BaO trong H
2
O, thu ñược 112 ml khí H
2
(ở
0
o
C; 2 atm) và dung dịch Y. Trung hoà hết 1/2 dung dịch Y cần V ml dung dịch HCl 0,20M.
Giá trị V là
A. 50 B. 100 C. 150 D. 200
Tuyển sinh lớp TỔNG ÔN – LUYỆN ĐỀ – LUYỆN PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH – Thầy Lê Phạm Thành

Cơ sở I: Ngõ 72 - Tôn Thất Tùng (gần ðH Y Hà Nội) Cơ sở II: Số 27 - Tô Hiệu - Hà ðông (gần Cầu ðen)
Câu 39: Cho Al từ từ ñến dư vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO
3
)

C. Ag
+
, Cu
2+
, Fe
3+
, Mg
2+
D. Fe
3+
, Ag
+
, Cu
2+
, Mg
2+

Câu 40: Hoà tan hỗn hợp bột gồm Fe, Zn, Cu trong dung dịch H
2
SO
4
20% (dư). Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu ñược dung dịch X. Nhỏ dung dịch Ba(OH)
2
(dư) vào dung dịch
X, thu ñược kết tủa Y. Nung Y trong không khí ñến khối lượng không ñổi, thu ñược chất rắn
gồm
A. BaSO
4
, Fe

2

→
←
2NH
3
ở trạng thái cân bằng. Thêm H
2
vào ñó, ở trạng thái cân
bằng mới, chỉ có NH
3
có nồng ñộ cao hơn so với trạng thái cân bằng cũ
C. Cho cân bằng N
2
+ 3H
2

→
←
2NH
3
, nếu sử dụng thêm xúc tác hiệu suất phản ứng sẽ tăng.
D. Cho cân bằng 2NO
2 (nâu)

→
←
N
2
O

A. 22,41% B. 22,51% C. 42,79% D. 42,41%
Tuyển sinh lớp TỔNG ÔN – LUYỆN ĐỀ – LUYỆN PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH – Thầy Lê Phạm Thành

Cơ sở I: Ngõ 72 - Tôn Thất Tùng (gần ðH Y Hà Nội) Cơ sở II: Số 27 - Tô Hiệu - Hà ðông (gần Cầu ðen)
Câu 45: Trung hoà 8,2 gam hỗn hợp gồm axit fomic và một axit ñơn chức X cần 100 ml dung
dịch NaOH 1,5M. Nếu cho 8,2 gam hỗn hợp trên tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO
3

trong NH
3
, ñun nóng thì thu ñược 21,6 gam Ag. Tên gọi của X là
A. axit acrylic. B. axit etanoic. C. axit propanoic. D. axit metacrylic.
Câu 46: Hòa tan hoàn toàn 3,76 gam hỗn hợp: S, FeS, FeS
2
trong HNO
3
dư ñược 0,48 mol NO
2

và dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)
2
dư vào X, lọc kết tủa nung ñến khối lượng không ñổi
thì khối lượng chất rắn thu ñược là:
A. 18,355 gam B. 15,145 gam C. 17,545 gam D. 2,4 gam.
Câu 47: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%. Lượng CO
2
sinh ra ñược hấp thụ vào dung

4
-CO-]
n

(1)
; [-NH-(CH
2
)
5
-CO-]
n

(2)
;
[-NH-(CH
2
)
6
-CO-]
n

(3)
; [C
6
H
7
O
2
(OOCCH
3

O
4(k)

→
←
2NO
2(k)
ở 25
o
C
Khi chuyển dịch cân bằng sang trạng thái cân bằng mới nếu nồng ñộ N
2
O
4
tăng lên 9 lần thì
nồng ñộ NO
2

A. tăng 9 lần B. giảm 3 lần C. tăng 4,5 lần D. tăng 3 lần
Câu 52: Phát biểu nào sau ñây là ñúng ?
A. Thuỷ tinh lỏng là dung dịch ñậm ñặc của Na
2
SiO
3
và K
2
SiO
3.

B. Nitrophotka là hỗn hợp của NH

A. X là C
3
H
7
NH
2
; V = 6,72 lít. B. X là C
2
H
5
NH
2
; V = 6,944 lít.
C. X là C
2
H
5
NH
2
; V = 6,72 lít. D. X là C
3
H
7
NH
2
; V = 6,944 lít.
Câu 54: Cho suất ñiện ñộng chuẩn của các pin ñiện hóa: Zn-Cu là 1,1 V; Cu-Ag là 0,46V. Biết
thế ñiện cực chuẩn
+
o

o
C của phản ứng có giá trị là
A. 0,609 B. 3,125 C. 0,500 D. 2,500
Câu 56: Nung nóng m gam PbS ngoài không khí sau một thời gian, thu ñược hỗn hợp rắn (có
chứa một oxit) nặng 0,95 m gam. Phần trăm khối lượng PbS ñã bị ñốt cháy là
A. 95,00 % B. 25,31 % C. 74,69 % D. 64,68 %
Câu 57: Hỗn hợp X gồm Al và Al
4
C
3
tác dụng hết với nước tạo ra 31,2 gam Al(OH)
3
. Cùng
lượng X tác dụng hết với dung dịch HCl thì thu ñược một muối duy nhất và thoát ra 20,16 lít
khí (ñktc). Khối lượng mỗi chất trong X là
A. 5,4 gam Al và 7,2 gam Al
4
C
3
. B. 10,8 gam Al và 14,4 gam Al
4
C
3
.
C. 8,1 gam Al và 10,8 gam Al
4
C
3
. D. 2,7 gam Al và 3,6 gam Al
4


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status