90 đề thi trắc nghiệm chọn lọc môn hóa học tập 1 - Pdf 10

Tuyển sinh lớp TỔNG ÔN – LUYỆN ĐỀ – LUYỆN PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH – Thầy Lê Phạm Thành

Cơ sở I: Ngõ 72 - Tôn Thất Tùng (gần ðH Y Hà Nội) Cơ sở II: Số 27 - Tô Hiệu - Hà ðông (gần Cầu ðen)
GIỚI THIỆU
90 ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM

CHỌN LỌC
MÔN HÓA HỌC

TẬP I
(Tuyển chọn và biên tập: Thầy
LÊ PHẠM THÀNH
)
Tuyển sinh lớp TỔNG ÔN – LUYỆN ĐỀ – LUYỆN PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH – Thầy Lê Phạm Thành

Cơ sở I: Ngõ 72 - Tôn Thất Tùng (gần ðH Y Hà Nội) Cơ sở II: Số 27 - Tô Hiệu - Hà ðông (gần Cầu ðen)

ĐỀ LUYỆN THI LPT 001
Yêu cầu cần đạt được: Làm hết 50 Câu – Thời gian: 80 phút

2
thu ñược 3 gam kết tủa. Lọc tách kết tủa
dung dịch còn lại mang ñun nóng thu ñược thêm 3 gam kết tủa nữa. Giá trị của a là:
A. 0,08 B. 0,07 C. 0,06 D. 0,09
Câu 5: Số ñồng phân cấu tạo mạch hở của C
5
H
8
không tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3

A. 4 B. 8 C. 5 D. 7
Câu 6: Trung hòa 3,1 gam một amin ñơn chức X cần 100 ml dung dịch HCl 1M. Công thức
phân tử của X là
A. C
3
H
7
N. B. CH
5
N. C. C
3
H
9
N. D. C
2
H
5

2
H
5
OH (2); Cu(OH)
2
(3) ; H
2
(4) ; dd AgNO
3
/NH
3
(5);
O
2
(6), dd NaOH (7) ; Na
2
CO
3
(8) ; (CH
3
CO)
2
O (9). Glucozơ phản ứng ñược với các chất:
A. 4, 5, 6, 7, 8, 9 B. 1, 3, 4, 5, 6 C. 3, 4, 5, 6, 7, 8 D. 1, 3, 4, 5, 6, 9
Câu 10: Một este ñơn chức có thành phần khối lượng m
C
: m
O
= 3 : 2. Cho este trên tác dụng
một lượng dung dịch NaOH vừa ñủ thu ñược một muối có khối lượng bằng 12/11 khối lượng

Sau một thời gian lấy vật ra thấy khối lượng AgNO
3
trong dung dịch giảm 25%. Khối lượng của
vật sau phản ứng là (giả thiết toàn bộ lượng Ag sinh ra ñều bám vào vật bằng Cu):
A. 119,56 gam. B. 112,72 gam. C. 110,44 gam. D. 117,28 gam.
Câu 13: Nung 13,6 gam hỗn hợp Mg, Fe trong không khí một thời gian thu ñược hỗn hợp X
gồm các oxit có khối lượng 19,2 gam. ðể hòa tan hoàn toàn X cần V ml dd HCl 1M. Giá trị tối
thiểu của V là
A. 600ml. B. 800ml. C. 700ml. D. 500ml.
Câu 14: Cho hỗn hợp chứa toàn bộ các anken thể khí ở ñiều kiện thường tác dụng với H
2
O
(xt: H
+
) tạo ra hỗn hợp chứa tối ña bao nhiêu ancol:
A. 7. B. 8. C. 6. D. 5.
Câu 15: Este X tạo thành từ aminoaxit và ancol etylic. ðốt cháy hoàn toàn 10,3 gam X thu
ñược 17,6 gam khí CO
2
, 8,1 gam H
2
O và 1,12 lit N
2
(ñktc). Aminoaxit tạo thành X là
A. CH
3
-CH
2
-CH(NH
2
Cơ sở I: Ngõ 72 - Tôn Thất Tùng (gần ðH Y Hà Nội) Cơ sở II: Số 27 - Tô Hiệu - Hà ðông (gần Cầu ðen)
Câu 17: Hoà tan hoàn toàn 18,5 gam hỗn hợp X gồm Cu, Fe và Zn trong dung dịch H
2
SO
4
ñặc,
nóng thu ñược m
1
gam hỗn hợp 3 muối và 8,4 lít khí SO
2
(ñktc). Xác ñịnh m
1
?
A. 54,5 gam B. 51,2 gam C. 47,3 gam D. 49,6 gam
Câu 18: Hỗn hợp X gồm Al
2
O
3
, MgO, Fe
3
O
4
, CuO. Cho khí CO dư qua X nung nóng ñược chất
rắn Y . Hòa Y vào dung dịch NaOH dư ñược dung dịch E và chất rắn G. Hòa tan chất rắn G vào
dd Cu(NO
3
)
2

2
; C
3
H
6
O
3
. B. C
3
H
8
O; C
4
H
8
O; C
5
H
8
O.
C. C
3
H
8
O; C
3
H
8
O
2

2
, Br
2
. B. H
2
, HBr, Br
2
.
C. H
2
, Br
2
, Na. D. H
2
, HBr, Br
2
, NaOH.
Câu 21: Trong phương trình phản ứng:
K
2
SO
3
+ KMnO
4
+ KHSO
4


K
2

3

C
3
H
4
O
3
. Có bao nhiêu hợp chất mạch hở thỏa mãn tính chất: vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng
với dung dịch NaOH, vừa có phản ứng tráng gương ?
A. 5 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 24: ðốt cháy hoàn toàn 2,24 lit hỗn hợp X gồm HCHO, CH
4
, C
3
H
8
(ñktc), sau phản ứng
thu ñược 5,6 lit khí CO
2
(ñktc). Phần trăm thể tích propan trong X là
A. 50%. B. 75%. C. 40%. D. 25%.
Câu 25: Cho các phân tử: HCl; CO
2
; N
2
; NH
3
; SO
2

2
B. Cl
2
, H
2
, O
2
, N
2
, CO
2

C. N
2
, Cl
2
, H
2
, O
2
D. N
2
, H
2

Câu 28: Cho khí H
2
qua m gam hỗn hợp X gồm FeO và CuO thu ñược 3,6 gam H
2
O và hỗn

cơ duy nhất (h = 100%). Cho lượng axit này tác dụng hết với m gam dung dịch NaOH 2% và
Na
2
CO
3
13,25% thu ñược dung dịch chỉ chứa muối hữu cơ với nồng ñộ 18,84%. Andehit ban
ñầu là
A. Etanal. B. Butanal. C. Metanal. D. Propanal.
Câu 32: Cho nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản là [Ar]3d
10
4s
2
.
Phát biểu nào sau ñây không ñúng khi nói về X:
A. X là nguyên tố thuộc chu kỳ 4.
B. Ion X
2+
có 10 electron ở lớp ngoài cùng
C. X là kim loại tan ñược cả trong dung dịch HCl và dung dịch NaOH.
D. X là kim loại chuyển tiếp
Tuyển sinh lớp TỔNG ÔN – LUYỆN ĐỀ – LUYỆN PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH – Thầy Lê Phạm Thành

Cơ sở I: Ngõ 72 - Tôn Thất Tùng (gần ðH Y Hà Nội) Cơ sở II: Số 27 - Tô Hiệu - Hà ðông (gần Cầu ðen)
Câu 33: Có thể tồn tại một dung dịch nào chứa các ion sau:
A. Na
+
, Cu

,
3
NO

,
2
3
CO

.
Câu 34: Cho các dung dịch của các chất sau: NH
2
-CH
2
-COOH (1); ClH
3
N-CH
2
-COOH (2);
NH
2
-CH
2
-COONa (3); NH
2
-(CH
2
)
2
CH(NH

3
)
3
và Ni(NO
3
)
2
.
B. NaNO
3
, Al(NO
3
)
3
, Cu(NO
3
)
2
và Pb(NO
3
)
2

C. Mg(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)

B. polime có cấu trúc mạch hở phân nhánh.
C. polime có cấu trúc mạng không gian bền.
D. polime có cấu trúc mạch không phân nhánh.
Câu 39: Hoà tan 0,54 gam Al trong 0,5 lít dung dịch H
2
SO
4
0,1M thu ñược dung dịch X. Thêm
V lít dung dịch NaOH 0,1 M vào X cho ñến khi kết tủa tan trở lại một phần. Lọc và nung kết
tủa thu ñược ñến khối lượng không ñổi thu ñược chất rắn nặng 0,51 gam. V có giá trị là:
A. 1,2 lít B. 1,1 lít C. 1,5 lít D. 0,8 lít
Câu 40: Cho các chất: ancol metylic, glixerol, etylenglicol, axit lactic. cho m gam mỗi chất tác
dụng hoàn toàn với Na dư, chất tạo ra H
2
nhiều nhất là
A. axit lactic B. etylenglicol C. glixerol D. ancol metylic
Tuyển sinh lớp TỔNG ÔN – LUYỆN ĐỀ – LUYỆN PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH – Thầy Lê Phạm Thành

Cơ sở I: Ngõ 72 - Tôn Thất Tùng (gần ðH Y Hà Nội) Cơ sở II: Số 27 - Tô Hiệu - Hà ðông (gần Cầu ðen)
II. PHẦN RIÊNG (10 câu): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (A hoặc B)
A. Theo chương trình CHUẨN (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Nước ngầm thường chứa nhiều ion kim loại ñộc như Fe
2+
dưới dạng muối sắt (II)
hiñrocacbonat và sắt (II) hiñroxit. Nước sinh hoạt có chứa Fe
2+
ảnh hưởng xấu ñến sức khoẻ con

. Có bao nhiêu ankan tồn tại một ñồng
phân mà khi ñồng phân ñó tác dụng với khí Cl
2
(tỉ lệ 1:1) chỉ tạo ra 1 sản phẩm monoclo duy
nhất ?
A. 5. B. 2 C. 4 D. 3
Câu 43: Cho các chất: etylenglicol, glixylalanylglixin, glixerol, ancoletylic, mantozơ,
xenlulozơ. Số chất hòa tan ñược Cu(OH)
2

A. 4 B. 6. C. 5 D. 3
Câu 44: Cho 23,4 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol ñơn chức kế tiếp nhau trong dãy ñồng ñẳng tác
dụng hết với 13,8 gam Na thu ñược 36,75 gam chất rắn. Nếu cho 15,6 gam X tách nước tạo ete
(h = 100%) thì khối lượng ete thu ñược là
A. 13,75 gam B. 19,35 gam C. 10,20 gam D. 12,90 gam
Câu 45: Hỗn hợp X gồm HCHO và CH
3
CHO. Khi oxi hóa m gam X bằng O
2
thu ñược

(m + 1,2) gam Y gồm 2 axit tương ứng (h = 100%). Cho m gam X tác dụng với dung dịch
AgNO
3
/NH
3
thu ñược 21,6 gam Ag, Phần trăm khối lượng CH
3
CHO trong X là
A. 74,58% B. 85,44% C. 25,42% D. 14,56%

5

Câu 47: Hoà tan hoàn toàn m gam kim loại Cr bằng dung dịch HCl, sau phản ứng thu ñược
2,24 lít khí (ñktc). Khối lượng lưu huỳnh tối thiểu cần dùng ñể phản ứng hết với lượng Cr trên
là:
A. 3,2 gam. B. 4,8 gam. C. 6,4 gam. D. 1,6 gam.
Tuyển sinh lớp TỔNG ÔN – LUYỆN ĐỀ – LUYỆN PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH – Thầy Lê Phạm Thành

Cơ sở I: Ngõ 72 - Tôn Thất Tùng (gần ðH Y Hà Nội) Cơ sở II: Số 27 - Tô Hiệu - Hà ðông (gần Cầu ðen)
Câu 48: Nhúng thanh kẽm và thanh ñồng (không tiếp xúc với nhau) vào cốc ñựng dung dịch
H
2
SO
4
loãng. Nối thanh kẽm với thanh ñồng bằng dây dẫn cho ñi qua một ñiện kế. Quan sát
thấy hiện tượng: kim ñiện kế quay; thanh Zn bị mòn dần, bọt khí H
2
thoát ra ở cả thanh Cu.
Chọn phát biểu sai:
A. ðiện cực Zn là anot; ñiện cực Cu là catot
B. Kim ñiện kế quay do có dòng ñiện chạy từ thanh Zn sang thanh Cu
C. Thanh Zn bị ăn mòn hoá học và ăn mòn ñiện hoá
D. Thanh Zn bị ăn mòn ñiện hoá
Câu 49: Hòa tan hỗn hợp gồm sắt và 1 oxit của sắt bằng H
2
SO
4

3
dư. Khối lượng chất rắn thu ñược trong dung dịch sau phản ứng là
A. 7,2 gam B. 70,0 gam C. 72 gam D. 50,4 gam
Câu 53: Trong một bình kín có chứa khí C
2
H
2
và chất xúc tác CuCl, NH
4
Cl. Nung nóng bình
một thời gian thu ñược hỗn hợp khí A chứa 2 hiñrocacbon với hiệu suất phản ứng là 60%. Cho
A hấp thụ hết vào dung dịch AgNO
3
/NH
3
thu ñược 43,11 gam kết tủa. Khối lượng C
2
H
2
ban
ñầu là
A. 7,8 gam B. 10,4 gam C. 15,6 gam. D. 5,2 gam
Câu 54: Cho m gam hổn hợp Al và Mg tác dụng vừa ñủ với 0,15 mol O
2
và 0,15 mol Cl
2
. Nếu
cho m gam hổn hợp kim loại trên vào dung dịch HNO
3
dư thì thu ñược V lít khí NO (sản phẩm

dư thu ñược m
2
gam muối. Biết m
2
< m < m
1
. X

A. Andehit acrylic. B. Andehit propionic. C. Andehit axetic. D. Andehitfomic.
Câu 57: Khi hoà tan SO
2
vào H
2
O, có các cân bằng sau:
SO
2
+ H
2
O
→
←
H
2
SO
3
H
2
SO
3


dung dịch giảm là:
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 58: Axit phtalic C
8
H
6
O
4
dùng nhiều trong sản xuất chất dẻo và dược phẩm. Nó ñược ñiều
chế bằng cách oxi hóa naphtalen bằng O
2
(xt: V
2
O
5
, 450
o
C) thu ñược anhiñrit phtalic rồi cho sản
phẩm tác dụng với H
2
O thu ñược axit phtalic. Nếu hiệu suất mỗi quá trình là 80% thì từ 12,8 tấn
naphtalen sẽ thu ñược lượng axit phtalic là
A. 13,802 tấn. B. 10,624 tấn. C. 10,264 tấn. D. 13,28 tấn.
Câu 59: Chọn mệnh ñề không ñúng khi nói về benzen:
A. Ở benzen 3 liên kết ñôi ngắn hơn 3 liên kết ñơn.
B. Ở benzen 6 liên kết cacbon - cacbon ñều như nhau.
C. Benzen phản ứng với HNO
3
(H
2

Cơ sở I: Ngõ 72 - Tôn Thất Tùng (gần ðH Y Hà Nội) Cơ sở II: Số 27 - Tô Hiệu - Hà ðông (gần Cầu ðen)

ĐỀ LUYỆN THI LPT 002
Yêu cầu cần đạt được: Làm hết 50 Câu – Thời gian: 80 phút

Họ và tên thí sinh : …………………………………………… …… Lớp : ………….……

Cho biết khối lượng nguyên tử (tính theo ñvC) của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14;
O = 16; F = 19; Cl = 35,5; I = 127; Si = 28; P = 31; S = 32; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Ni = 58; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu: Từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Sục khí CO
2
vào các dung dịch riêng biệt chứa các chất: NaAlO
2
, NaOH dư, Na
2
CO
3
,
NaClO, CaOCl
2
, Ca(HCO
3
)
2

O
y
phản ứng hoàn toàn với CO ở nhiệt ñộ cao. Cho hỗn hợp khí sau
phản ứng vào dung dịch Ba(OH)
2
dư thu ñược 110,32 gam kết tủa. Công thức M
x
O
y
là:
A. Fe
2
O
3
. B. Fe
3
O
4
C. FeO. D. CuO
Câu 4: Thể tích dung dịch HCl 0,3M cần ñể trung hoà 100ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M
và Ba(OH)
2
0,1M là:
A. 100 ml. B. 150 ml. C. 200 ml. D. 250 ml.
Câu 5: Hỗn hợp M gồm 2 chất hữu cơ X và Y. Cho M tác dụng vừa ñủ với 20ml dung dịch
NaOH 2M thu ñược một muối và một ancol. ðun nóng lượng ancol thu ñược ở trên với H
2
SO
4


7
.

D. HCOOH và HCOOC
2
H
5

Tuyển sinh lớp TỔNG ÔN – LUYỆN ĐỀ – LUYỆN PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH – Thầy Lê Phạm Thành

Cơ sở I: Ngõ 72 - Tôn Thất Tùng (gần ðH Y Hà Nội) Cơ sở II: Số 27 - Tô Hiệu - Hà ðông (gần Cầu ðen)
Câu 6: Trộn 400 ml dung dịch X chứa Na
+
, K
+
, x mol OH

(tổng số mol Na
+
và K
+



0,06

mol)

3
)
2
. Sau một thời gian, lấy thanh kim loại ra, rửa sạch, cân lại thấy khối lượng tăng 11,6
gam so với thanh kim loại ban ñầu. Khối lượng magie ñã phản ứng là:
A. 20,88 gam. B. 6,96 gam. C. 24 gam. D. 25,2 gam.
Câu 10: Crackinh 8,8 gam propan thu ñược hỗn hợp A gồm H
2
, CH
4
, C
2
H
4
, C
3
H
6
và một phần
propan chưa bị crakinh. Biết hiệu suất phản ứng là 80%. Khối lượng phân tử trung bình của A
là:
A. 24,44 B. 23,16 C. 22,00 D. 23,61
Câu 11: Nhúng thanh Zn, thanh Cu và thanh hợp kim Zn-Cu lần lượt vào ba cốc 1, 2, 3 ñều
chứa dung dịch HCl nồng ñộ bằng nhau. Hãy cho biết tốc ñộ thoát khí H
2
ở cốc nào diễn ra
nhanh nhất ?
A. Cốc 3. B. Cốc 1 và 3. C. Cốc 1. D. Cốc 2.
Câu 12: Trong các dãy chất sau, các chất trong dãy có thể sử dụng trực tiếp ñể tổng hợp cao su
là:

Cơ sở I: Ngõ 72 - Tôn Thất Tùng (gần ðH Y Hà Nội) Cơ sở II: Số 27 - Tô Hiệu - Hà ðông (gần Cầu ðen)
Câu 14: ðốt cháy hoàn toàn 20,0 ml hỗn hợp X gồm C
3
H
6
, CH
4
, CO (thể tích CO gấp hai lần
thể tích CH
4
), thu ñược 24,0 ml CO
2
(các khí ño ở cùng ñiều kiện t
o
, p). Tỉ khối của X so với
khí hiñro là
A. 12,9. B. 11,1. C. 25,8. D. 22,2.
Câu 15: Một chất hữu cơ X có tỉ khối so với metan là 4,25. Biết 0,2 mol X tác dụng vừa ñủ với
0,6 mol AgNO
3
/NH
3
thu ñược 43,2 gam Ag. CTCT của X là:
A. HC ≡ C – CH
2
– CHO B. H
3

ñậm
ñặc thu ñược hỗn hợp B gồm hai olefin ñồng ñẳng liên tiếp, 3 ete và 2 ancol dư có khối lượng
bằng 13 gam. ðốt cháy hoàn toàn 13gam hỗn hợp B ở trên thu ñược 0,8 mol CO
2
và 0,9 mol
H
2
O. Công thức phân tử và % (theo số mol) của mỗi ancol trong hỗn hợp là:
A. C
2
H
5
OH 50% và C
3
H
7
OH 50%. B. C
2
H
5
OH 66,67% và C
3
H
7
OH 33,33%
C. C
2
H
5
OH 33,33% và C

lần lượt phản ứng với dung dịch HCl, C
6
H
5
NH
3
Cl, NH
4
Cl, NaOH, NH
3
,
HNO
2
, FeCl
3
. Số lần xẩy ra phản ứng là:
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2.
Câu 21: Có 6 dung dịch mất nhãn, không màu: Na
2
CO
3
; Ba(HCO
3
)
2
; NaBr; BaBr
2
; MgCl
2
;

-CH
2
-CH=CH-CHO.

B. HO-CH
2
-CH
2
-CH
2
-CHO.

C. HOOC-CH=CH-COOH.

D. HO-CH
2
-CH=CH-CHO.

Câu 24: Cho 5,6 lít hỗn hợp 2 olefin là ñồng ñẳng liên tiếp hợp nước (có xúc tác) ñược hỗn hợp
2 ancol. Thu hỗn hợp 2 ancol này ở dạng khan rồi chia làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 phản ứng
hết với Na dư thu ñược 840 ml khí. ðốt cháy hết phần 2 rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ
vào bình ñựng NaOH dư thì khối lượng bình NaOH tăng 13,75 gam. Công thức phân tử của 2
olefin là:
A. C
3
H
6
; C
4
H

Câu 26: Có dãy 4 chất sau: (X) C
6
H
5
OH ; (Y) C
6
H
5
-CH
2
OH ; (Z) C
6
H
5
-CH=CH
2
;

(T) CH
2
=CH-CH
2
-OH. Khi cho 4 chất trên tác dụng với Na, dd NaOH, dd nước brom, thì phát
biểu nào sau ñây là ñúng:
A. (X), (Z), (T) ñều tác dụng với nước brom B. (X), (Y) tác dụng với NaOH.
C. (X), (Y), (Z), (T) ñều tác dụng với Na D. (Z), (T) tác dụng ñược cả Na và nước brom
Câu 27: ðộ tan của MgSO
4
trong nước ở 20
0

CH(Cl)CH
3
. B. CH
3
COOCH
2
CH
2
Cl.
C. HCOOCH
2
CH
2
CH
2
Cl. D. CH
3
COOCH(Cl)CH
3
.
Câu 29: Cho các phản ứng sau:
(1) F
2
+ H
2
O → (2) Ag + O
3

(3) KI + H
2

Số phản ứng mà sản phẩm tạo ra có O
2

A. 5. B. 8. C. 6. D. 7.
Tuyển sinh lớp TỔNG ÔN – LUYỆN ĐỀ – LUYỆN PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH – Thầy Lê Phạm Thành

Cơ sở I: Ngõ 72 - Tôn Thất Tùng (gần ðH Y Hà Nội) Cơ sở II: Số 27 - Tô Hiệu - Hà ðông (gần Cầu ðen)
Câu 30: Có hai bình kín không giãn nở ñựng ñầy các hỗn hợp khí ở t
o
C như sau: Bình (1) chứa
H
2
và Cl
2
. Bình (2) chứa CO và O
2
. Sau khi ñun nóng các hỗn hợp ñể phản ứng xảy ra, ñưa
nhiệt ñộ về trạng thái ban ñầu thì áp suất trong các bình thay ñổi như thế nào ?
A. Bình (1) tăng, bình (2) giảm. B. Bình (1) giảm, bình (2) tăng.
C. Bình (1) không ñổi, bình (2) tăng. D. Bình (1) không ñổi, bình (2) giảm.
Câu 31: Số ñồng phân chứa ñồng thời nhóm -COOH và nhóm -NH
2
của công thức phân tử
C
4
H
9

2
O D. dd AgNO
3
/NH
3
, K, Cu(OH)
2
/OH

, H
2

Câu 34: Chia m gam bột nhôm thành hai phần bằng nhau. Hòa tan hết phần 1 trong dung dịch
HCl vừa ñủ ñược dung dịch X. Hòa tan hết phần 2 bằng dung dịch NaOH vừa ñủ ñược dung
dịch Y. Trộn X với Y sau phản ứng hoàn toàn thu ñược bao nhiêu gam chất kết tủa ?
A. 1,926m gam. B. 38,52m gam. C. 2,89m gam. D. 5,78m gam.
Câu 35: Phát biểu nào sai khi nói về Benzen:
A. Benzen có mùi thơm nhẹ nên gọi là hiñrocacbon thơm
B. 6 liên kết C-C trong vòng benzen có ñộ dài bằng nhau
C. Benzen không làm mất màu dung dịch thuốc tím.
D. Khi có mặt bột Fe, benzen phản ứng với Brom khan chậm hơn toluen
Câu 36: Cho các chất CH
3
OH (1), CH

CH (2), CH
3
CHO (3), HCOOH (4). Các chất có khả
năng tham gia phản ứng tráng gương là:
A. 2, 3, 4 B. 3, 4 C. 1, 2, 3 D. 1, 2, 3, 4.

tử C). Hỗn hợp A gồm X và Y có tỉ khối so với H
2
là 13,5. ðốt cháy hoàn toàn 10,8 gam A chỉ
thu ñược hơi nước và 30,8 gam CO
2
. X và Y lần lượt là:
A. CH
4
và C
2
H
5
OH B. C
2
H
2
và HCHO C. CH
4
và CH
3
OH D. C
2
H
2
và HCOOH
Tuyển sinh lớp TỔNG ÔN – LUYỆN ĐỀ – LUYỆN PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH – Thầy Lê Phạm Thành


, C
3
H
4,
C
4
H
4
có tỉ khối so với H
2
là 15. ðốt cháy hoàn toàn
1,344 lít hỗn hợp X (ñktc) rồi dẫn sản phẩm cháy vào bình ñựng dung dịch Ba(OH)
2
dư thu
ñược m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 25,61 B. 6,50 C. 13,36 D. 11,82
Câu 43: Số ñồng phân của C
4
H
10
O không tác dụng ñược với Na là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 44: Trong hợp chất sau ñây có mấy liên kết peptit?

A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 45: Cho hỗn hợp gồm không khí dư và hơi của 16 gam metanol ñi qua bột Cu nung nóng
(xúc tác), sản phẩm thu ñược có thể tạo ra 20 ml fomalin 36% có d = 1,1 g/ml. Hiệu suất của
quá trình oxi hóa metanol là
A. 70,4% B. 52,8% C. 66,7% D. 65,5%
Câu 46: Cho Ba(HCO

3
khan vào nước làm dung dịch nóng lên do bị hiñrat hóa
D. Tất cả các ñám cháy ñều dập tắt bằng CO
2

H
2
N–CH
2
–CO–NH–CH(CH
3
)–CO–NH–CH(C
6
H
5
)–CO–NH–CH
2
–CH
2
–COOH
Tuyển sinh lớp TỔNG ÔN – LUYỆN ĐỀ – LUYỆN PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH – Thầy Lê Phạm Thành

Cơ sở I: Ngõ 72 - Tôn Thất Tùng (gần ðH Y Hà Nội) Cơ sở II: Số 27 - Tô Hiệu - Hà ðông (gần Cầu ðen)
Câu 48: Khi cho 0,02 mol hoặc 0,04 mol CO
2
hấp thụ hết vào dung dịch Ba(OH)
2

nhường electron sau.
Câu 50: X, Y, Z, T là các hợp chất của clo. Cho khí clo tác dụng nước vôi thu ñược X. Cho khí
clo tác dụng dung dịch KOH loãng, nguội thu ñược chất Y và Z. Cho khí clo tác dụng dung dịch
KOH ñặc, nóng ñược chất T và Z. Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. CaCl
2
, KClO, KCl, KClO
3
. B. CaOCl
2
, KClO, KCl, KClO
3
.
C. CaOCl
2
, KClO, KClO
3
, KCl. D. CaOCl
2
, KCl, KClO, KClO
3
.

B. Theo chương trình NÂNG CAO (10 câu: Từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Hỗn hợp X gồm C
2
H
5
OH , C
2

2
bằng dung dịch nước brom vừa ñủ
thu ñược dung dịch Z có nồng ñộ loãng. Cho Y vào dung dịch Z, sau phản ứng hoàn toàn thu
ñược m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 11,2 gam. B. 3,2 gam. C. 1,6 gam. D. 14,4 gam.
Câu 53: Cho các hợp chất sau: SO
2
, CO
2
, NH
4
Cl, PCl
5
, SO
3
, H
2
SO
4
theo quy tắc bát tử số
trường hợp có liên kết cho nhận là:
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 54: Xét cân bằng hoá học của một số phản ứng:
(1) Fe
2
O
3
(r) + 3CO(k)
→
←

2
(k)
→
←
2SO
3
(k)
Khi tăng áp suất, cân bằng hoá học không bị dịch chuyển ở các hệ
A. 1, 2, 4, 5. B. 2, 3, 5. C. 1, 4. D. 1, 2, 4.
Tuyển sinh lớp TỔNG ÔN – LUYỆN ĐỀ – LUYỆN PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH – Thầy Lê Phạm Thành

Cơ sở I: Ngõ 72 - Tôn Thất Tùng (gần ðH Y Hà Nội) Cơ sở II: Số 27 - Tô Hiệu - Hà ðông (gần Cầu ðen)
Câu 55: So sánh tính axit của các chất sau ñây:
CH
2
Cl-CH
2
COOH (1), CH
3
COOH (2), HCOOH (3), CH
3
-CHCl-COOH (4)
A. (3) > (2) > (1 ) > (4). B. (4) > (2) > (1 ) > (3).
C. (4) > (1) > (3) > (2). D. (3) > (4) > (1) > (2).
Câu 56: Trong số các phát biểu sau:
(1) Phenol có tính axit mạnh hơn etanol vì nhân benzen hút electron của nhóm -OH bằng hiệu
ứng liên hợp, trong khi nhóm -C

Số phát biểu ñúng là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 57: Cho a mol Fe vào dung dịch b mol HNO
3
thu ñược khí NO và dung dịch chứa 2 muối
sắt. Thiết lập mối quan hệ giữa a,b.
A. 2ª < b < 4a. B. 8a/3 < b < 4a. C. 3ª < b < 4a. D. 7a/3 < b < 4a.
Câu 58: Trong các ñồng phân mạch hở của C
4
H
7
Br có bao nhiêu chất có ñồng phân hình học:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 59: Sục từ từ ñến dư NH
3
vào các dung dịch riêng biệt chứa các chất: Fe(NO
3
)
3
, H
2
SO
4
,
AgNO
3
, Al(NO
3
)
3

2
là 20 và khối lượng bình Br
2
tăng m gam. Giá trị của
m là:
A. 1 gam B. 1,5 gam C. 2 gam D. 3 gam
Tuyển sinh lớp TỔNG ÔN – LUYỆN ĐỀ – LUYỆN PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH – Thầy Lê Phạm Thành

Cơ sở I: Ngõ 72 - Tôn Thất Tùng (gần ðH Y Hà Nội) Cơ sở II: Số 27 - Tô Hiệu - Hà ðông (gần Cầu ðen)

ĐỀ LUYỆN THI LPT 003
Yêu cầu cần đạt được: Làm hết 50 Câu – Thời gian: 80 phút

Họ và tên thí sinh : …………………………………………… …… Lớp : ………….……

Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14;
O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64;
Zn = 65; As = 75 ; Br = 80; Rb = 86; Ag = 108; Ba = 137

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Cho 2,46 gam hỗn hợp gồm HCOOH, CH
3
COOH, C
6
H
5
OH, H

)
2
+ 2Ag B. Cu + 2FeCl
3


2FeCl
3
+ CuCl
2

C. Fe(NO
3
)
2
+ AgNO
3


Fe(NO
3
)
3
+ Ag D. 2Ag + CuSO
4


Ag
2
SO

C. cho dung dịch H
2
SO
4
loãng vào dung dịch K
2
CrO
4
.

D. cho dung dịch KOH vào dung dịch K
2
Cr
2
O
7
.

Tuyển sinh lớp TỔNG ÔN – LUYỆN ĐỀ – LUYỆN PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH – Thầy Lê Phạm Thành

Cơ sở I: Ngõ 72 - Tôn Thất Tùng (gần ðH Y Hà Nội) Cơ sở II: Số 27 - Tô Hiệu - Hà ðông (gần Cầu ðen)
Câu 5: Nhiệt phân muối KNO
3
thì thu ñược khí:
A. NO
2
B. O

O, C
5
H
10
O, C
5
H
10
O
2
B. C
2
H
6
O, C
3
H
6
O, C
3
H
6
O
2

C. C
3
H
8
O, C

2

B. ZnCl
2
, AlCl
3
, Na[Al(OH)
4
] (hay NaAlO
2
), NaHCO
3
, H
2
NCH
2
COOH
C. AlCl
3
, H
2
O, NaHCO
3
, Zn(OH)
2
,

ZnO
D. H
2


C. CH
2
=C(CH
3
)-COOH D. CH
2
=CH-COOH
Câu 10: Cho dung dịch Na
2
CO
3
vào dung dịch AlCl
3
, ñun nóng nhẹ, thấy có
A. kết tủa trắng B. khí bay ra
C. không có hiện tượng gì D. kết tủa trắng và khí bay ra.
Câu 11: Dãy gồm các chất có thể ñiều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra axit axetic là:
A. C
2
H
4
(OH)
2
, CH
3
OH, CH
3
CHO. B. CH
3

Câu 12: Cho 3,2 gam Cu tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp HNO
3
0,8M và H
2
SO
4
0,2M,
sản phẩm khử duy nhất là khí NO. Số gam muối khan thu ñược là
A. 8,84 B. 7,90 C. 5,64 D. 10,08
Tuyển sinh lớp TỔNG ÔN – LUYỆN ĐỀ – LUYỆN PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH – Thầy Lê Phạm Thành

Cơ sở I: Ngõ 72 - Tôn Thất Tùng (gần ðH Y Hà Nội) Cơ sở II: Số 27 - Tô Hiệu - Hà ðông (gần Cầu ðen)
Câu 13: Trong một phân tử axit ω-aminoenantoic có số nguyên tử Cacbon là
A. 3. B. 6. C. 7. D. 2.
Câu 14: Dãy chất nào sau ñây chứa các chất ñều phản ứng ñược với axit axetic ?
A. Cl
2
, CaO, MgCO
3
, Na B. Cu, Zn(OH)
2
, Na
2
CO
3

C. CaCO

=CH-COOH, C
6
H
5
NH
2
(anilin), C
6
H
5
OH (phenol),
C
6
H
6
(benzen), CH
4
, CH
3
CHO. Số chất trong dãy phản ứng ñược với nước brom là
A. 8 B. 6 C. 7 D. 5
Câu 18: Có 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa một cation và một loại anion. Các
loại ion trong cả 4 dung dịch gồm: Ba
2+
, Mg
2+
, Pb
2+
, Na
+

. D. Pb(NO
3
)
2

Câu 19: ðốt cháy một axit ñơn chức mạch hở X thu ñược CO
2
và H
2
O theo tỉ lệ khối lượng là
88 : 27. Lấy muối natri của X nung với vôi tôi xút thì ñược 1 hiñrocacbon ở thể khí. CTCT của
X là:
A. CH
3
COOH B. C
2
H
5
COOH. C. CH
2
=CHCOOH D. CH
2
=CHCH
2
COOH
Câu 20: Hãy cho biết, phản ứng nào sau ñây HCl ñóng vai trò là chất oxi hóa ?
A. Fe + KNO
3
+ 4HCl


và H
2
O với số mol như nhau. Vậy X là:
A. este no ñơn chức B. este no, ña chức
C. este no, ñơn chức mạch hở D. este có một nối ñôi, ñơn chức
Tuyển sinh lớp TỔNG ÔN – LUYỆN ĐỀ – LUYỆN PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH – Thầy Lê Phạm Thành

Cơ sở I: Ngõ 72 - Tôn Thất Tùng (gần ðH Y Hà Nội) Cơ sở II: Số 27 - Tô Hiệu - Hà ðông (gần Cầu ðen)
Câu 22: Cho hỗn hợp kim loại Mg, Zn, Fe vào dung dịch chứa AgNO
3
và Cu(NO
3
)
2
. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu ñược dung dịch X gồm 3 muối và chất rắn Y gồm ba kim loại.
Ba muối trong X là
A. Mg(NO
3
)
2
, Zn(NO
3
)
2
, Fe(NO
3

3
)
2
, Cu(NO
3
)
2

Câu 23: Sục V lít CO
2
(ñktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)
2
1M và NaOH 1M. Sau
phản ứng thu ñược 19,7 gam kết tủa, giá trị của V là
A. 2,24 hoặc 11,2. B. 5,6 hoặc 1,2. C. 2,24 hoặc 4,48. D. 6,72 hoặc 4,48.
Câu 24: Hợp chất với hiñro của nguyên tố X (nhóm A) có công thức HX, oxit cao nhất của X
chứa 38,8% X về khối lượng. X là
A. Iot. B. Brom. C. Clo. D. Flo.
Câu 25: Fructozơ không phản ứng với chất nào sau ñây ?
A. CH
3
COOH/H
2
SO
4
ñặc B. dung dịch AgNO
3
/NH
3


A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 28: Biết Cu có số hiệu nguyên tử là 29. Cấu hình electron của ion Cu
+

A. [Ar]3d
9
B. [Ar]3d
9
4s
1
C. [Ar]3d
10
D. [Ar]3d
10
4s
1

Câu 29: Cho 29,8 gam hổn hợp 2 amin ñơn chức kế tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl, làm
khô dung dịch thu ñược 51,7 gam muối khan. Công thức phân tử 2 amin là
A. CH
5
N và C
2
H
7
N B. C
2
H
7
N và CCơ sở I: Ngõ 72 - Tôn Thất Tùng (gần ðH Y Hà Nội) Cơ sở II: Số 27 - Tô Hiệu - Hà ðông (gần Cầu ðen)
Câu 31: Cho phương trình hoá học:
Al + HNO
3


Al(NO
3
)
3
+ NO + N
2
O + H
2
O
(Biết tỉ lệ thể tích N
2
O : NO = 1 : 3). Sau khi cân bằng phương trình hoá học trên với hệ số các
chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO
3

A. 64 B. 66 C. 60 D. 62
Câu 32: Cứ 45,75 gam cao su buna-S phản ứng vừa hết với 20 gam brom trong CCl
4
. Tỉ lệ mắt
xích butañien và stiren trong cao su buna-S là

3
O
4
bằng dung dịch HNO
3
2,24 lít khí NO
(ñktc). Nếu thay dung dịch HNO
3
bằng dung dịch H
2
SO
4
ñặc nóng thì thu ñược khí gì, thể tích
là bao nhiêu (ñktc) ?
A. H
2
; 3,36 lít B. SO
2
; 2,24 lít C. SO
2
; 3,36 lít D. H
2
; 4,48 lít
Câu 37: Cho các kim loại: Cr, W, Fe, Cu, Cs. Sắp xếp theo chiều tăng dần ñộ cứng từ trái sang
phải là
A. Cu < Cs < Fe < Cr < W B. Cs < Cu < Fe < W < Cr
C. Cu < Cs < Fe < W < Cr D. Cs < Cu < Fe < Cr < W
Câu 38: ðốt cháy hoàn toàn 0,1 mol axit hữu cơ X thu ñược 3,36 lít CO
2
(ño ở 0

Câu 39: Trong phòng thí nghiệm người ta ñiều chế H
2
S bằng cách cho FeS tác dụng với:
A. dung dịch HCl B. dd H
2
SO
4
ñặc nóng.
C. dung dịch HNO
3
D. nước cất
Tuyển sinh lớp TỔNG ÔN – LUYỆN ĐỀ – LUYỆN PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH – Thầy Lê Phạm Thành

Cơ sở I: Ngõ 72 - Tôn Thất Tùng (gần ðH Y Hà Nội) Cơ sở II: Số 27 - Tô Hiệu - Hà ðông (gần Cầu ðen)
Câu 40: Thủy phân các dẫn xuất halogen nào sau ñây ñều thu ñược ancol ?
A. CH
3
CH
2
Cl, CH
3
–CH=CHCl B. CH
3
–CH=CHCl, C
6
H
5

3
H
6
COOH C. C
2
H
5
COOH D. HCOOH
Câu 42: ðể loại tạp chất HCl có lẫn trong khí Cl
2
người ta dùng
A. dd NaOH. B. dd H
2
SO
4
.

C. H
2
O. D. dd Na
2
CO
3
.

Câu 43: Cần tối thiểu bao nhiêu gam NaOH (m
1
) và Cl
2
(m

nhiêu ml dung dịch NaOH 1M vào X ñể kết tủa hết ion Cu
2+
A. 120 B. 400 C. 600 D. 800
Câu 47: Anñehit no X có công thức (C
3
H
5
O)
n
. Giá trị n thỏa mãn là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 48: Nguyên nhân của sự suy giảm tầng ozon chủ yếu là do
A. khí CO
2
. B. mưa axit.
C. clo và các hợp chất của clo. D. quá trình sản xuất quang thép.
Tuyển sinh lớp TỔNG ÔN – LUYỆN ĐỀ – LUYỆN PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH – Thầy Lê Phạm Thành

Cơ sở I: Ngõ 72 - Tôn Thất Tùng (gần ðH Y Hà Nội) Cơ sở II: Số 27 - Tô Hiệu - Hà ðông (gần Cầu ðen)
Câu 49: ðốt cháy hoàn toàn 1,0 mol ancol no X cần 3,5 mol O
2
. Công thức phân tử của X là
A. C
3
H
6
O

. Số mol NaOH cần dùng là
A. 0,6 mol. B. 1,0 mol. C. 0,8 mol. D. 0,4 mol.
Câu 52: Cho vào ống nghiệm 1 ít mạt sắt rồi rót vào một ít dung dịch HNO
3
loãng. Ta nhận
thấy có hiện tượng sau:
A. Sắt tan, tạo dung dịch không màu, xuất hiện khí không màu hóa nâu ñỏ trong không khí.
B. Sắt tan, tạo dung dịch không màu, xuất hiện khí nâu ñỏ.
C. Sắt tan, tạo dung dịch màu vàng, xuất hiện khí nâu ñỏ.
D. Sắt tan, tạo dung dịch màu vàng, xuất hiện khí không màu hóa nâu ñỏ trong không khí.
Câu 53: Hiñrat hoá 3,36 lít C
2
H
2
(ñktc) thu ñược hỗn hợp X (hiệu suất phản ứng 60%). Cho
hỗn hợp sản phẩm X tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư thu ñược m gam chất rắn. Giá trị
của m là
A. 33,84 B. 48,24 C. 14,40 D. 19,44
Câu 54: Cần a mol K
2
Cr
2
O
7
và b mol HCl ñể ñiều chế ñược 3,36 lít Cl
2

2
O
3
. C. Fe
3
O
4
. D. FeO.
Tuyển sinh lớp TỔNG ÔN – LUYỆN ĐỀ – LUYỆN PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH – Thầy Lê Phạm Thành

Cơ sở I: Ngõ 72 - Tôn Thất Tùng (gần ðH Y Hà Nội) Cơ sở II: Số 27 - Tô Hiệu - Hà ðông (gần Cầu ðen)
Câu 57: Cho 0,1 mol hỗn hợp X gồm hai anñehit no, ñơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong
dãy ñồng ñẳng tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, ñun nóng thu ñược 32,4
gam Ag. Hai anñehit trong X là
A. CH
3
CHO và C
3
H
5
CHO. B. CH
3
CHO và C

5
(OH)
3
D. C
3
H
6
(OH)
2

Câu 59: Dãy gồm các kim loại ñều tác dụng ñược với dung dịch FeCl
3
là:
A. Au, Cu, Al, Mg, Zn B. Fe, Zn, Cu, Al, Mg
C. Cu, Ag, Au, Mg, Fe D. Fe, Mg, Cu, Ag, Al
Câu 60: ðốt cháy hoàn toàn 1,0 mol ancol no X cần 2,5 mol O
2
. Công thức phân tử của X là
A. C
2
H
6
O
2
B. C
3
H
8
O
3


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status